Bảng giá đất Tại Quốc lộ 46C - Xóm 6A, 6B, 7 (Thửa 943, 944, 368, 369, 393, 392, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 432, 449, 450, 457, 477, 924, 487, 519, 530, 969, 970, 542, 558, 574, 573, 572, 571, 590, 609, 608, 610, 632, 645, 646, 684, 700, 711, 729, 730, 755, 774, 798, 808, 848, 829, 809, 776, 797, 745, 744, 728, 908, 699, 669, 644, 633, 607, 570, 560, 559, 946, 947, 531, 511, 1778, 1779, 456, 512, 431, 413, 389, 390, 231, 907, 140, 248, 299, 297, 249, 232, 332 Tờ bản đồ số 19) - Xã Cát Văn Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 46C, Huyện Thanh Chương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Quốc lộ 46C (Xóm 6A, 6B, 7, Thửa 943, 944, 368, 369, 393, 392, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 432, 449, 450, 457, 477, 924, 487, 519, 530, 969, 970, 542, 558, 574, 573, 572, 571, 590, 609, 608, 610, 632, 645, 646, 684, 700, 711, 729, 730, 755, 774, 798, 808, 848, 829, 809, 776, 797, 745, 744, 728, 908, 699, 669, 644, 633, 607, 570, 560, 559, 946, 947, 531, 511, 1778, 1779, 456, 512, 431, 413, 389, 390, 231, 907, 140, 248, 299, 297, 249, 232, 332, Tờ bản đồ số 19) - xã Cát Văn, huyện Thanh Chương, Nghệ An đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, cùng với các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở cho người dân và nhà đầu tư trong khu vực.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Quốc lộ 46C, phản ánh tiềm năng phát triển lớn nhờ vị trí đắc địa. Khu vực này gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và là một trong những khu vực hấp dẫn cho các dự án đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai tại Quốc lộ 46C, xã Cát Văn. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ cho việc đầu tư và phát triển dự án tại khu vực này.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46C - Xóm 6A, 6B, 7 (Thửa 943, 944, 368, 369, 393, 392, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 432, 449, 450, 457, 477, 924, 487, 519, 530, 969, 970, 542, 558, 574, 573, 572, 571, 590, 609, 608, 610, 632, 645, 646, 684, 700, 711, 729, 730, 755, 774, 798, 808, 848, 829, 809, 776, 797, 745, 744, 728, 908, 699, 669, 644, 633, 607, 570, 560, 559, 946, 947, 531, 511, 1778, 1779, 456, 512, 431, 413, 389, 390, 231, 907, 140, 248, 299, 297, 249, 232, 332 Tờ bản đồ số 19) - Xã Cát Văn Từ Động Truông đến - Trạm biến thế HTX Cát Văn II 600.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46C - Xóm 6A, 6B, 7 (Thửa 943, 944, 368, 369, 393, 392, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 432, 449, 450, 457, 477, 924, 487, 519, 530, 969, 970, 542, 558, 574, 573, 572, 571, 590, 609, 608, 610, 632, 645, 646, 684, 700, 711, 729, 730, 755, 774, 798, 808, 848, 829, 809, 776, 797, 745, 744, 728, 908, 699, 669, 644, 633, 607, 570, 560, 559, 946, 947, 531, 511, 1778, 1779, 456, 512, 431, 413, 389, 390, 231, 907, 140, 248, 299, 297, 249, 232, 332 Tờ bản đồ số 19) - Xã Cát Văn Từ Động Truông đến - Trạm biến thế HTX Cát Văn II 330.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46C - Xóm 6A, 6B, 7 (Thửa 943, 944, 368, 369, 393, 392, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 432, 449, 450, 457, 477, 924, 487, 519, 530, 969, 970, 542, 558, 574, 573, 572, 571, 590, 609, 608, 610, 632, 645, 646, 684, 700, 711, 729, 730, 755, 774, 798, 808, 848, 829, 809, 776, 797, 745, 744, 728, 908, 699, 669, 644, 633, 607, 570, 560, 559, 946, 947, 531, 511, 1778, 1779, 456, 512, 431, 413, 389, 390, 231, 907, 140, 248, 299, 297, 249, 232, 332 Tờ bản đồ số 19) - Xã Cát Văn Từ Động Truông đến - Trạm biến thế HTX Cát Văn II 300.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện