Bảng giá đất Tại Rú Nốc - Xóm 11, 12 (Thửa 403, 402, 412, 449, 458, 459, 460, 504, 505, 507, 541, 540, 554, 553, 542, 580, 595, 641, 594, 552, 581, 593, 592, 582, 543, 503, 502, 501, 500, 450, 457, 451, 452, 456, 494, 496, 495, 544, 545, 587, 546, 586, 549, 583, 550, 551, 642, 649, 698, 591, 643, 699, 708, 707, 700, 644, 648, 590, 589, 645, 647, 701, 706, 759, 760, 761, 763, 826, 762, 705, 703, 702, 1187, 1188, 704, 1190, 54, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 1, 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 17) - Xã Cát Văn Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Rú Nốc - Xóm 11, 12

Bảng giá đất của huyện Thanh Chương, Nghệ An cho đoạn đường Rú Nốc, Xóm 11, 12, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Rú Nốc (Thửa 403, 402, 412, 449, 458, 459, 460, 504, 505, 507, 541, 540, 554, 553, 542, 580, 595, 641, 594, 552, 581, 593, 592, 582, 543, 503, 502, 501, 500, 450, 457, 451, 452, 456, 494, 496, 495, 544, 545, 587, 546, 586, 549, 583, 550, 551, 642, 649, 698, 591, 643, 699, 708, 707, 700, 644, 648, 590, 589, 645, 647, 701, 706, 759, 760, 761, 763, 826, 762, 705, 703, 702, 1187, 1188, 704, 1190, 54, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 1, 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 17) có mức giá 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, phản ánh tiềm năng phát triển cũng như sự thuận lợi về giao thông và các tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Rú Nốc, Xã Cát Văn. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Rú Nốc - Xóm 11, 12 (Thửa 403, 402, 412, 449, 458, 459, 460, 504, 505, 507, 541, 540, 554, 553, 542, 580, 595, 641, 594, 552, 581, 593, 592, 582, 543, 503, 502, 501, 500, 450, 457, 451, 452, 456, 494, 496, 495, 544, 545, 587, 546, 586, 549, 583, 550, 551, 642, 649, 698, 591, 643, 699, 708, 707, 700, 644, 648, 590, 589, 645, 647, 701, 706, 759, 760, 761, 763, 826, 762, 705, 703, 702, 1187, 1188, 704, 1190, 54, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 1, 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 17) - Xã Cát Văn Đường Vệ dầu - Mồ Côi 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Rú Nốc - Xóm 11, 12 (Thửa 403, 402, 412, 449, 458, 459, 460, 504, 505, 507, 541, 540, 554, 553, 542, 580, 595, 641, 594, 552, 581, 593, 592, 582, 543, 503, 502, 501, 500, 450, 457, 451, 452, 456, 494, 496, 495, 544, 545, 587, 546, 586, 549, 583, 550, 551, 642, 649, 698, 591, 643, 699, 708, 707, 700, 644, 648, 590, 589, 645, 647, 701, 706, 759, 760, 761, 763, 826, 762, 705, 703, 702, 1187, 1188, 704, 1190, 54, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 1, 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 17) - Xã Cát Văn Đường Vệ dầu - Mồ Côi 82.500 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Rú Nốc - Xóm 11, 12 (Thửa 403, 402, 412, 449, 458, 459, 460, 504, 505, 507, 541, 540, 554, 553, 542, 580, 595, 641, 594, 552, 581, 593, 592, 582, 543, 503, 502, 501, 500, 450, 457, 451, 452, 456, 494, 496, 495, 544, 545, 587, 546, 586, 549, 583, 550, 551, 642, 649, 698, 591, 643, 699, 708, 707, 700, 644, 648, 590, 589, 645, 647, 701, 706, 759, 760, 761, 763, 826, 762, 705, 703, 702, 1187, 1188, 704, 1190, 54, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 1, 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 17) - Xã Cát Văn Đường Vệ dầu - Mồ Côi 75.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện