Bảng giá đất Tại Quốc lộ 46C - Xóm 2, 3, 4 (Thửa 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 17, 18, 23, 28, 31, 37, 36, 39, 45, 49, 56, 61, 62, 63, 24, 25, 27, 32, 33, 34, 35, 40, 41, 43, 44, 50, 51, 52, 58, 57, 60, 72, 73 Tờ bản đồ số 3) - Xã Cát Văn Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 46C - Xóm 2, 3, 4, Huyện Thanh Chương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An cho đoạn đường Quốc lộ 46C - Xóm 2, 3, 4 (các thửa đất 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 17, 18, 23, 28, 31, 37, 36, 39, 45, 49, 56, 61, 62, 63, 24, 25, 27, 32, 33, 34, 35, 40, 41, 43, 44, 50, 51, 52, 58, 57, 60, 72, 73, Tờ bản đồ số 3) - Xã Cát Văn, loại đất ở, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 46C có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá hiện tại. Vị trí này có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng và giao thông, làm cho giá trị bất động sản tại đây trở nên hấp dẫn hơn.

Bảng giá đất này được thiết lập nhằm phục vụ nhu cầu định giá, đầu tư và mua bán bất động sản tại khu vực Huyện Thanh Chương, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân và các tổ chức trong việc tiếp cận thông tin giá trị đất đai. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời giúp phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46C - Xóm 2, 3, 4 (Thửa 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 17, 18, 23, 28, 31, 37, 36, 39, 45, 49, 56, 61, 62, 63, 24, 25, 27, 32, 33, 34, 35, 40, 41, 43, 44, 50, 51, 52, 58, 57, 60, 72, 73 Tờ bản đồ số 3) - Xã Cát Văn Đường Chân bảo - Rú Yên 400.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46C - Xóm 2, 3, 4 (Thửa 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 17, 18, 23, 28, 31, 37, 36, 39, 45, 49, 56, 61, 62, 63, 24, 25, 27, 32, 33, 34, 35, 40, 41, 43, 44, 50, 51, 52, 58, 57, 60, 72, 73 Tờ bản đồ số 3) - Xã Cát Văn Đường Chân bảo - Rú Yên 220.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46C - Xóm 2, 3, 4 (Thửa 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 17, 18, 23, 28, 31, 37, 36, 39, 45, 49, 56, 61, 62, 63, 24, 25, 27, 32, 33, 34, 35, 40, 41, 43, 44, 50, 51, 52, 58, 57, 60, 72, 73 Tờ bản đồ số 3) - Xã Cát Văn Đường Chân bảo - Rú Yên 200.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện