Bảng giá đất Tại Thọ Vực - Xóm 8 (Thửa 706, 735, 780, 781, 784, 782, 2279, 783, 828, 914, 915, 967, 968, 969, 970, 884, 734, 826, 885, 887, 886, 971, 996, 997, 1051, 995, 994, 972, 913, 993, 1052, 1053, 991, 1131, 1054, 1081, 1132, 1135, 1134, 1133, 1149, 1214, 1204, 1205, 1206, 1272, 1213, 1212, 1207, 1148, 1138, 1139, 1209, 1210, 1211, 1278, 1279, 1392, 1273, 1083, 1082, 1150, 998, 992, 883, 882, 881, 999 Tờ bản đồ số 24) - Xã Cát Văn Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Thọ Vực - Xóm 8, Huyện Thanh Chương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An cho đoạn đường Thọ Vực - Xóm 8 (các thửa đất 706, 735, 780, 781, 784, 782, 2279, 783, 828, 914, 915, 967, 968, 969, 970, 884, 734, 826, 885, 887, 886, 971, 996, 997, 1051, 995, 994, 972, 913, 993, 1052, 1053, 991, 1131, 1054, 1081, 1132, 1135, 1134, 1133, 1149, 1214, 1204, 1205, 1206, 1272, 1213, 1212, 1207, 1148, 1138, 1139, 1209, 1210, 1211, 1278, 1279, 1392, 1273, 1083, 1082, 1150, 998, 992, 883, 882, 881, 999, Tờ bản đồ số 24) - Xã Cát Văn, loại đất ở, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thọ Vực có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất đồng nhất với một số khu vực khác, cho thấy tiềm năng phát triển và khả năng kết nối với các tuyến đường lớn như đường từ Cầu Trộ đến Cầu Ván. Mặc dù giá trị không cao, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư trong tương lai.

Bảng giá đất này được thiết lập nhằm phục vụ nhu cầu định giá, đầu tư và mua bán bất động sản tại khu vực Huyện Thanh Chương, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân và các tổ chức trong việc tiếp cận thông tin giá trị đất đai. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời giúp phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Thọ Vực - Xóm 8 (Thửa 706, 735, 780, 781, 784, 782, 2279, 783, 828, 914, 915, 967, 968, 969, 970, 884, 734, 826, 885, 887, 886, 971, 996, 997, 1051, 995, 994, 972, 913, 993, 1052, 1053, 991, 1131, 1054, 1081, 1132, 1135, 1134, 1133, 1149, 1214, 1204, 1205, 1206, 1272, 1213, 1212, 1207, 1148, 1138, 1139, 1209, 1210, 1211, 1278, 1279, 1392, 1273, 1083, 1082, 1150, 998, 992, 883, 882, 881, 999 Tờ bản đồ số 24) - Xã Cát Văn Đường từ Cầu Trộ - Cầu Ván 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Thọ Vực - Xóm 8 (Thửa 706, 735, 780, 781, 784, 782, 2279, 783, 828, 914, 915, 967, 968, 969, 970, 884, 734, 826, 885, 887, 886, 971, 996, 997, 1051, 995, 994, 972, 913, 993, 1052, 1053, 991, 1131, 1054, 1081, 1132, 1135, 1134, 1133, 1149, 1214, 1204, 1205, 1206, 1272, 1213, 1212, 1207, 1148, 1138, 1139, 1209, 1210, 1211, 1278, 1279, 1392, 1273, 1083, 1082, 1150, 998, 992, 883, 882, 881, 999 Tờ bản đồ số 24) - Xã Cát Văn Đường từ Cầu Trộ - Cầu Ván 82.500 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Thọ Vực - Xóm 8 (Thửa 706, 735, 780, 781, 784, 782, 2279, 783, 828, 914, 915, 967, 968, 969, 970, 884, 734, 826, 885, 887, 886, 971, 996, 997, 1051, 995, 994, 972, 913, 993, 1052, 1053, 991, 1131, 1054, 1081, 1132, 1135, 1134, 1133, 1149, 1214, 1204, 1205, 1206, 1272, 1213, 1212, 1207, 1148, 1138, 1139, 1209, 1210, 1211, 1278, 1279, 1392, 1273, 1083, 1082, 1150, 998, 992, 883, 882, 881, 999 Tờ bản đồ số 24) - Xã Cát Văn Đường từ Cầu Trộ - Cầu Ván 75.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện