Bảng giá đất Tại Rú Treo - Xóm 7 (Thửa 561, 562, 563, 539, 538, 564, 537, 565, 597, 596, 595, 566, 594, 567, 593, 568, 592, 591, 569, 606, 634, 605, 604, 603, 602, 601, 600, 599, 635, 636, 637, 794, 812, 813, 818, 814, 791, 816, 815, 817, 934, 955, 956, 820, 821, 822, 864, 865, 872, 965, 966, 870, 867, 868, 869, 727, 712, 713, 714, 715, 716, 724, 725, 726, 748, 747, 746, 777, 778, 761, 760, 779, 902, 971, 972, 759, 758, 757, 782, 781, 795, 796, 933, 935, 365, 364, 366, 395, 396, 397, 398, 399, 945, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 434, 433, 462, 463, 492, 491, 477, 440, 442, 443, 438, 437, 436, 912, 913, 445, 446, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 501, 500, 502, 503, 528, 529, 527, 499, 498, 504, 505, 497, 506, 507, 496, 472, 473, 493, 494, 495, 526, 525, 524, 523, 522, 521, 508, 509, 547, 546, 555, 556, 448, 458, 461, 490, 488, 510, 474, 475, 460, 544, 588, 925, 916, 917, 612, 611, 613, 926, 927, 932, 931, 930, 929, 928, 657, 670, 743, 762, 763, 773, 772, 771, 770, 769, 768, 806, 833, 844, 845, 896 Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Rú Treo - Xóm 7

Bảng giá đất của huyện Thanh Chương, Nghệ An cho đoạn đường Rú Treo, Xóm 7, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Rú Treo (Thửa 561, 562, 563, 539, 538, 564, 537, 565, 597, 596, 595, 566, 594, 567, 593, 568, 592, 591, 569, 606, 634, 605, 604, 603, 602, 601, 600, 599, 635, 636, 637, 794, 812, 813, 818, 814, 791, 816, 815, 817, 934, 955, 956, 820, 821, 822, 864, 865, 872, 965, 966, 870, 867, 868, 869, 727, 712, 713, 714, 715, 716, 724, 725, 726, 748, 747, 746, 777, 778, 761, 760, 779, 902, 971, 972, 759, 758, 757, 782, 781, 795, 796, 933, 935, 365, 364, 366, 395, 396, 397, 398, 399, 945, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 434, 433, 462, 463, 492, 491, 477, 440, 442, 443, 438, 437, 436, 912, 913, 445, 446, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 501, 500, 502, 503, 528, 529, 527, 499, 498, 504, 505, 497, 506, 507, 496, 472, 473, 493, 494, 495, 526, 525, 524, 523, 522, 521, 508, 509, 547, 546, 555, 556, 448, 458, 461, 490, 488, 510, 474, 475, 460, 544, 588, 925, 916, 917, 612, 611, 613, 926, 927, 932, 931, 930, 929, 928, 657, 670, 743, 762, 763, 773, 772, 771, 770, 769, 768, 806, 833, 844, 845, 896) có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy tiềm năng phát triển cùng với sự thuận lợi về giao thông và các tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Rú Treo, Xã Thanh Chương. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Rú Treo - Xóm 7 (Thửa 561, 562, 563, 539, 538, 564, 537, 565, 597, 596, 595, 566, 594, 567, 593, 568, 592, 591, 569, 606, 634, 605, 604, 603, 602, 601, 600, 599, 635, 636, 637, 794, 812, 813, 818, 814, 791, 816, 815, 817, 934, 955, 956, 820, 821, 822, 864, 865, 872, 965, 966, 870, 867, 868, 869, 727, 712, 713, 714, 715, 716, 724, 725, 726, 748, 747, 746, 777, 778, 761, 760, 779, 902, 971, 972, 759, 758, 757, 782, 781, 795, 796, 933, 935, 365, 364, 366, 395, 396, 397, 398, 399, 945, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 434, 433, 462, 463, 492, 491, 477, 440, 442, 443, 438, 437, 436, 912, 913, 445, 446, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 501, 500, 502, 503, 528, 529, 527, 499, 498, 504, 505, 497, 506, 507, 496, 472, 473, 493, 494, 495, 526, 525, 524, 523, 522, 521, 508, 509, 547, 546, 555, 556, 448, 458, 461, 490, 488, 510, 474, 475, 460, 544, 588, 925, 916, 917, 612, 611, 613, 926, 927, 932, 931, 930, 929, 928, 657, 670, 743, 762, 763, 773, 772, 771, 770, 769, 768, 806, 833, 844, 845, 896 Các tuyến đường liên hương xóm 7 - Các tuyến đường nội xóm 200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Rú Treo - Xóm 7 (Thửa 561, 562, 563, 539, 538, 564, 537, 565, 597, 596, 595, 566, 594, 567, 593, 568, 592, 591, 569, 606, 634, 605, 604, 603, 602, 601, 600, 599, 635, 636, 637, 794, 812, 813, 818, 814, 791, 816, 815, 817, 934, 955, 956, 820, 821, 822, 864, 865, 872, 965, 966, 870, 867, 868, 869, 727, 712, 713, 714, 715, 716, 724, 725, 726, 748, 747, 746, 777, 778, 761, 760, 779, 902, 971, 972, 759, 758, 757, 782, 781, 795, 796, 933, 935, 365, 364, 366, 395, 396, 397, 398, 399, 945, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 434, 433, 462, 463, 492, 491, 477, 440, 442, 443, 438, 437, 436, 912, 913, 445, 446, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 501, 500, 502, 503, 528, 529, 527, 499, 498, 504, 505, 497, 506, 507, 496, 472, 473, 493, 494, 495, 526, 525, 524, 523, 522, 521, 508, 509, 547, 546, 555, 556, 448, 458, 461, 490, 488, 510, 474, 475, 460, 544, 588, 925, 916, 917, 612, 611, 613, 926, 927, 932, 931, 930, 929, 928, 657, 670, 743, 762, 763, 773, 772, 771, 770, 769, 768, 806, 833, 844, 845, 896 Các tuyến đường liên hương xóm 7 - Các tuyến đường nội xóm 110.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Rú Treo - Xóm 7 (Thửa 561, 562, 563, 539, 538, 564, 537, 565, 597, 596, 595, 566, 594, 567, 593, 568, 592, 591, 569, 606, 634, 605, 604, 603, 602, 601, 600, 599, 635, 636, 637, 794, 812, 813, 818, 814, 791, 816, 815, 817, 934, 955, 956, 820, 821, 822, 864, 865, 872, 965, 966, 870, 867, 868, 869, 727, 712, 713, 714, 715, 716, 724, 725, 726, 748, 747, 746, 777, 778, 761, 760, 779, 902, 971, 972, 759, 758, 757, 782, 781, 795, 796, 933, 935, 365, 364, 366, 395, 396, 397, 398, 399, 945, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 434, 433, 462, 463, 492, 491, 477, 440, 442, 443, 438, 437, 436, 912, 913, 445, 446, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 501, 500, 502, 503, 528, 529, 527, 499, 498, 504, 505, 497, 506, 507, 496, 472, 473, 493, 494, 495, 526, 525, 524, 523, 522, 521, 508, 509, 547, 546, 555, 556, 448, 458, 461, 490, 488, 510, 474, 475, 460, 544, 588, 925, 916, 917, 612, 611, 613, 926, 927, 932, 931, 930, 929, 928, 657, 670, 743, 762, 763, 773, 772, 771, 770, 769, 768, 806, 833, 844, 845, 896 Các tuyến đường liên hương xóm 7 - Các tuyến đường nội xóm 100.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện