Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 106, 107, 113, 122, 121, 120, 89, 98, 100, 123, 124, 127, 128) (Tờ 26, thửa: 1, 4, 9, 14, 23, 22, 27, 16, 15, 10, 29, 34) (Tờ 27, thửa: 5, 1, 2, 6, 11) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Tường (Hòa) - Hết nhà ông Xuyết 253.000 - - - - Đất TM-DV
902 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 26, thửa: 5, 40, 24) (Tờ 27, thửa: 3, 7) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Tường (Hòa) - Hết nhà ông Xuyết 127.000 - - - - Đất TM-DV
903 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 26, thửa: 20, 28, 35, 31, 32, 37,39, 38, 41, 42, 43, 44, 45, 46) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Tường (Hòa) - Hết nhà ông Xuyết 39.000 - - - - Đất TM-DV
904 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xóm Cây Dừa (Tờ 20, thửa: 52, 46, 47, 48, 43, 44, 39,50,51,40, 41, 33, 35, 28, 57, 55, 53, 54,) ( Tờ 21, thửa: 26, 27, 24, 25, 19, 20, 21, 44, 45, 46, 47, 48, 41, 40, 34, 35, 36, 37, 29, 30, 31,52) - Xã Mường Nọc Từ địa phận giáp thị trấn Kim Sơn - Cầu Nậm Tám 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
905 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xóm Cây Dừa (Tờ 20, thửa: 42, 38, 32, 31, 37, 36) - Xã Mường Nọc Từ địa phận giáp thị trấn Kim Sơn - Cầu Nậm Tám 696.000 - - - - Đất TM-DV
906 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xóm Cây Dừa (Tờ 21, thửa: 32, 39, 38, 43, 42, 50, 15, 14) (Tờ 20, thửa: 29, 30, 26, 24, 27, 23, 22, 25) - Xã Mường Nọc Từ địa phận giáp thị trấn Kim Sơn - Cầu Nậm Tám 380.000 - - - - Đất TM-DV
907 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xóm Cây Dừa (Tờ 47, thửa: 12, 14, 6, 8) - Xã Mường Nọc Từ cầu Nậm Tám - Giáp xã Châu Kim 506.000 - - - - Đất TM-DV
908 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Tám (Tờ 17, thửa: 65, 66, 67, 69, 68, 70, 71,62, 101, 100, 99, 98, 95, 93, 85, 92, 91, 90, 89, 88, 80, 79, 51, 54, 57,69) - Xã Mường Nọc Nhà ông Huyền - Hết nhà ông Chung 158.000 - - - - Đất TM-DV
909 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Tám (Tờ 73, thửa: 73) (Tờ 18, thửa: 48, 47, 55, 59, 60, 68, 71, 74,76, 82, 81, 97, 84, 77, 75, 72, 61, 52, 53,) (Tờ 20, thửa: 6, 11, 12, 17, 20, 21, 19, 13, 7,18) - Xã Mường Nọc Nhà ông Huyền - Hết nhà ông Chung 76.000 - - - - Đất TM-DV
910 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Tám (Tờ 20, thửa: 1, 2, 4, 5,3,8,10, 14) (Tờ 18, thửa: 64, 65, 66,56,58,63,70,73,78) - Xã Mường Nọc Nhà ông Huyền - Hết nhà ông Chung 51.000 - - - - Đất TM-DV
911 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Pà Nạt (Tờ 18, thửa: 26) - Xã Mường Nọc Nhà ông Sầm Văn Hùng - Hết nhà ông Quang Văn Nghĩa 380.000 - - - - Đất TM-DV
912 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Pà Nạt (Tờ 17, thửa: 57, 54, 46, 45, 44, 40, 38, 37, 48, 49, 56, 58,59, 34,41,51) (Tờ 18, thửa: 49, 50, 45, 41, 38, 35, 36, 31, 24, 19, 20, 21, 10, 7, 11, 25, 37, 42, 44) - Xã Mường Nọc Nhà ông Sầm Văn Hùng - Hết nhà ông Quang Văn Nghĩa 158.000 - - - - Đất TM-DV
913 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Pà Nạt (Tờ 14, thửa: 33, 34) (Tờ 17, thửa: 55, 50, 43, 39,30,42) (Tờ 18, thửa: 1,8, 15, 14, 34, 30, 23, 18, 17, 13, 5, 4, 9, 16, 22, 29, 33, 40, 43,32) - Xã Mường Nọc Nhà ông Sầm Văn Hùng - Hết nhà ông Quang Văn Nghĩa 76.000 - - - - Đất TM-DV
914 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 18, thửa: 12, 27) (Tờ 15, thửa: 18,39,9,24) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 443.000 - - - - Đất TM-DV
915 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 14, thửa: 24, 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 19, 20, 21, 23, 26, 30, 32, 35, 36) (Tờ 15, thửa: 21, 22, 28, 34, 41, 42, 37, 43, 45, 44, 46, 47, 50, 14, 13, 17, 12, 30, 35, 36, 11, 15, 33, 40, 23, 29) (Tờ 18, thửa: 2, 3) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 380.000 - - - - Đất TM-DV
916 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 14, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 18, 22, 29, 25, 15) (Tờ 15, thửa: 7, 2, 8, 5, 3, 10, 19, 48, 49) (Tờ 10, thửa: 20, 21, 25, 24, 28, 30, 33, 32, 31) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 127.000 - - - - Đất TM-DV
917 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 10, thửa: 29,27,26,23) (Tờ 15, thửa: 31, 4, 1) (Tờ 14, thửa: 3) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 51.000 - - - - Đất TM-DV
918 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Bản Lông Không - (TỜ 13, thửa: 97, 83, 98) - Xã Mường Nọc Nhà Lê Văn Tuấn - Hết nhà Lương Văn Phú 63.000 - - - - Đất TM-DV
919 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Bản Lông Không (Tờ 13, thửa: 16, 19, 22, 25, 26, 27, 30, 31, 33, 34, 35, 41, 42, 49, 50, 52, 54, 55, 59, 60, 71, 21, 18, 32, 36, 37, 40, 43, 46, 47, 48, 58, 64, 68, 69, 83, 6, 9, 12, 13, 1, 2, 3, 4, 7, 8, 17, 20, 28, 97, 98) - Xã Mường Nọc Nhà Lê Văn Tuấn - Hết nhà Lương Văn Phú 39.000 - - - - Đất TM-DV
920 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Xã Ná Pú (Tờ 13, thửa: 51, 56, 57, 61, 62, 63, 66, 67, 72, 74, 75, 77, 78, 81, 82, 86, 87, 88, 89, 90, 93, 94, 95, 96, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 111, 112, 113, 114) (Tờ 17, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 20, 21, 24, 25, 29, 31, 33, 35, 36) - Xã Mường Nọc Từ nhà Sầm Khắc Tuyến - Hết nhà Vi Văn Bàn 39.000 - - - - Đất TM-DV
921 Huyện Quế Phong Đường Nội vùng - Bản Pà Cá (Tờ 12, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15) (Tờ 13, thửa: 76, 79, 84, 91,) (Tờ 16, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38) (Tờ 17, thửa: 4, 8, 9, 16, 17, 22, 23, 26, 27, 28) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Đức - Hết nhà Vi Văn Dần 39.000 - - - - Đất TM-DV
922 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 10, thửa: 12, 11, 9, 5, 2, 1, 6, 14) (Tờ 11, thửa: 20, 22, 17) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 190.000 - - - - Đất TM-DV
923 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 11, thửa: 14, 19, 18, 6, 11, 4) (Tờ 10, thửa: 13, 8, 7, 4, 15) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 95.000 - - - - Đất TM-DV
924 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 6, thửa: 105, 100, 92, 91, 90, 84, 87, 80, 79, 85, 78, 67) (Tờ 11, thửa: 1, 3, 5, 7, 8, 12, 16) (Tờ 6, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 25, 26, 28, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 63, 65, 66, 67, 71, 72, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 84, 85, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 100, 103, 104, 105, 107) (Tờ 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28) (Tờ 8, thửa: 1, 2) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 39.000 - - - - Đất TM-DV
925 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Mướng Mừn (Tờ 28, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 40, 42, 43, 44, 46, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 61, 62, 63, 64, 66, 67, 69, 70, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 83, 84) (Tờ 29, thửa: 11,12,13,14,16,17,18,19) - Xã Mường Nọc Từ nhà Vi Thị Hà - Hết nhà Lương Thị Tuyết 39.000 - - - - Đất TM-DV
926 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Cắng (Tờ 5, thửa: 1,2,3,4,5,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,18,19,22,24,25,26,27,31,37,38) (Tờ 9, thửa: 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 88, 89, 90, 91, 92) - Xã Mường Nọc Từ nhà Vi Văn Thảo - Hết nhà Vi Văn Từ 39.000 - - - - Đất TM-DV
927 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Luống đến bản Đỏn Chám - Bản Luống, Bản Na Phí, bản Đỏn Chám (Tờ 49, thửa: 3, 4, 5, 18, 17, 13, 12) (Tờ 55, thửa: 52, 58, 51, 62, 70, 49, 43, 50, 12, 21, 34, 23, 8, 7, 11, 6, 5) (Tờ 53, thửa: 6, 4, 7, 25, 8, 12, 58, 49, 87, 13) (Tờ 49, thửa: 3, 5, 18, 17, 9, 13, 12) (Tờ 56, thửa: 40, 35, 33, 34, 30, 28, 29, 23, 54, 19, 18, 11, 10, 12, 8) (Tờ 54, thửa: 35, 36, 16, 15, 61, 60, 59, 38, 39, 41, 42, 32, 17, 29, 20, 21, 9, 19, 8, 7, 6, 2, 22, 3) - Xã Mường Nọc Từ nhà Vi Văn Thảo - Hết nhà Vi Văn Từ 51.000 - - - - Đất TM-DV
928 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Luống đến bản Đỏn Chám - Bản Luống, Bản Na Phí, bản Đỏn Chám (Tờ 53, thửa: 88, 92, 60, 48, 105, 93, 94, 104, 97, 98, 111, 120, 121, 122, 96, 103, 109, 98, 77, 65, 64, 46, 61, 45, 44, 31, 22, 47, 30, 23, 21, 32, 43, 33, 36, 38, 72, 69, 99, 102, 129, 14, 5, 17, 16, 19) (Tờ 54, thửa: 64, 66, 90, 96, 70, 67, 69, 103, 105, 117, 116, 125, 137, 144, 148, 157, 160, 161, 147, 133, 131, 132, 113, 114, 109, 111, 110, 86, 112, 73, 74, 75, 78, 85, 77, 51, 52, 72, 88, 108, 71, 55, 107, 91, 89, 44, 50, 28, 27, 45, 79, 46, 23, 130, 54) (Tờ 55, thửa: 54, 61, 71, 60, 82, 75, 81, 84, 69, 48, 65, 47, 14, 35, 46, 66, 67, 45, 68, 79, 80, 28, 27, 29, 26, 25, 13, 3, 4, 15, 2) - Xã Mường Nọc Từ nhà Vi Văn Thảo - Hết nhà Vi Văn Từ 39.000 - - - - Đất TM-DV
929 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Luống đến bản Đỏn Chám - Bản Luống, Bản Na Phí, bản Đỏn Chám (Tờ 50, thửa: 1, 10, 11, 12, 3, 9, 8, 16, 23, 15, 25, 14, 13, 26, 24, 27, 22, 21) (Tờ 51, thửa: 31, 32, 21, 34, 20, 30, 24, 29, 35, 26, 25, 19, 11, 12, 10, 37, 28, 27, 15, 18, 14, 16, 17, 4, 5, 6, 7, 13) (Tờ 56, thửa: 49, 50, 42, 51, 52, 43, 36, 37, 32, 45 ,31, 22, 21, 27, 26, 24, 25, 17, 16, 9, 7, 13, 14, 2, 6, 5, 4) (Tờ 52, thửa: 1, 3, 2004) (Tờ 57, thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ 58, thửa: 2, 3, 1, 9, 8, 7, 10, 4, 5) (Tờ 59, thửa: 15, 13, 12, 9, 11, 10, 6, 8, 7, 5, 2, 3, 4) (Tờ 3, 2, 2001) (Tờ 60, thửa: 3, 2, 2001) (Tờ 61, thửa: 3, 1, 2002) (Tờ 62, thửa: 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 11, 12) - Xã Mường Nọc 39.000 - - - - Đất TM-DV
930 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Cỏ Nong (Tờ 19, thửa: 75, 76, 77, 78, 87, 88, 89) (Tờ 22, thửa: 194, 195, 196, 164, 165) - Xã Mường Nọc Tiếp giáp Thị trấn Kim Sơn - Hết nhà ông Lô Tuấn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
931 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Cỏ Nong (Tờ 19, thửa: 79, 81, 82, 83) - Xã Mường Nọc Tiếp giáp Thị trấn Kim Sơn - Hết nhà ông Lô Tuấn 253.000 - - - - Đất TM-DV
932 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Cỏ Nong (Tờ 22, thửa: 183, 185, 171) - Xã Mường Nọc Từ nhà bà Hồng - Đến cổng làng bản Ná Ngá 380.000 - - - - Đất TM-DV
933 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Cỏ Nong (Tờ 2, thửa: 168, 169, 166, 95) - Xã Mường Nọc Từ nhà bà Hồng - Đến cổng làng bản Ná Ngá 95.000 - - - - Đất TM-DV
934 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 201, 202, 177, 178, 179, 210, 211) (Tờ 23, thửa: 12, 184, 185, 186) - Xã Mường Nọc Nhà ông Lô Văn Đa - Hết nhà ông Đặng Đồng 759.000 - - - - Đất TM-DV
935 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 203, 204) - Xã Mường Nọc Nhà ông Lô Văn Đa - Hết nhà ông Đặng Đồng 506.000 - - - - Đất TM-DV
936 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 221, 230, 231, 188, 192) (Tờ 23, thửa: 192, 193, 166, 172, 168, 171, 165) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Từ - Hết nhà ông Nhẫn (Nguyên) 380.000 - - - - Đất TM-DV
937 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 216, 217, 218) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Từ - Hết nhà ông Nhẫn (Nguyên) 63.000 - - - - Đất TM-DV
938 Huyện Quế Phong Đường Làng nghề - Bản Ná Ngá (Tờ 22, thửa: 199,205,206) (Tờ 25, thửa: 33, 34, 35, 36, 37, 31, 32) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Từ - Hết nhà ông Nhẫn (Nguyên) 45.000 - - - - Đất TM-DV
939 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 51, 155, 156, 151, 148, 145, 163, 196, 197, 162, 146, 147, 148, 179, 181) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Hải Truyền - Hết nhà ông Dung 822.000 - - - - Đất TM-DV
940 Huyện Quế Phong Đường tỉnh lộ 544B - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 177, 178, 157, 158, 159, 142, 143, 175, 176) (Tờ 24, thửa: 33) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Vi Hải Truyền - Hết nhà ông Dung 537.000 - - - - Đất TM-DV
941 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 162, 134, 137, 138, 133, 184, 185, 158, 159, 187, 188) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Tường (Hòa) - Hết nhà ông Xuyết 380.000 - - - - Đất TM-DV
942 Huyện Quế Phong Đường làng nghề - Bản Ná Phày (Tờ 23, thửa: 144, 145, 194, 182, 183, 130, 189, 190, 191) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Tường (Hòa) - Hết nhà ông Xuyết 253.000 - - - - Đất TM-DV
943 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 - Xóm Cây Dừa - Xã Mường Nọc Từ địa phận giáp thị trấn Kim Sơn - Cầu Nậm Tám 1.898.000 - - - - Đất TM-DV
944 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Tám (Tờ 17, thửa: 86, 87, 88, 84, 78, 79, 80) (Tờ 18, thửa: 117, 118, 115, 116) - Xã Mường Nọc Nhà ông Huyền - Hết nhà ông Chung 158.000 - - - - Đất TM-DV
945 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Tám (Tờ 17, thửa: 74, 75, 76) (Tờ 18, thửa: 119, 120, 127, 128, 104, 105) - Xã Mường Nọc Nhà ông Huyền - Hết nhà ông Chung 76.000 - - - - Đất TM-DV
946 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Pà Nạt (Tờ 17, thửa: 81, 82, 83, 84, 85) - Xã Mường Nọc Nhà ông Sầm Văn Hùng - Hết nhà ông Quang Văn Nghĩa 158.000 - - - - Đất TM-DV
947 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Pà Nạt (Tờ 18, thửa: 125, 126, 123, 124) - Xã Mường Nọc Nhà ông Sầm Văn Hùng - Hết nhà ông Quang Văn Nghĩa 76.000 - - - - Đất TM-DV
948 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 14, thửa: 39, 40, 37, 38) (Tờ 15, thửa: 63, 62, 67, 68, 59, 60, 51, 52) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 380.000 - - - - Đất TM-DV
949 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Dốn (Tờ 10, thửa: 49, 59) - Xã Mường Nọc Từ nhà ông Võ Hùng - Đến nhà ông Xuyên 127.000 - - - - Đất TM-DV
950 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 10, thửa: 35, 36, 52, 39) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 190.000 - - - - Đất TM-DV
951 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 11, thửa: 24, 25, 28, 31, 32, 27, 30, 33, 35, 36, 39, 38, 37, 26) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 95.000 - - - - Đất TM-DV
952 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Hăn (Tờ 7, thửa: 29, 30, 31.1, 31.2, 32, 32.1) - Xã Mường Nọc Từ nhà Lữ Văn Hiệu - Hết nhà Vi Văn Phiên 39.000 - - - - Đất TM-DV
953 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Bản Dốn (Tờ Trích đo BDĐC số 34/2017, thửa: 12, 4, 13) (Tờ Trích đo BDĐC số 02/2016, 4) - Xã Mường Nọc Sân vận động - Đến ao bản Dốn 1.265.000 - - - - Đất TM-DV
954 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Bản Dốn (Tờ Trích đo BDĐC số 03/2016, thửa: 5, 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 01/2016, thửa: 11,3,10,1,9,12) (Tờ Trích đo BDĐC số 02/2016, thửa: 4, 1, 2, 3) (Tờ Trích đo BDĐC số 34/2017, thửa: 1,8,9,4,10,11) - Xã Mường Nọc Sân vận động - Đến ao bản Dốn 1.898.000 - - - - Đất TM-DV
955 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Bản Dốn (Tờ Trích đo BDĐC số 03/2016, thửa: 6) (Tờ Trích đo BDĐC số 01/2016, thửa: 7, 8) - Xã Mường Nọc Sân vận động - Đến ao bản Dốn 1.265.000 - - - - Đất TM-DV
956 Huyện Quế Phong Bản Chà Lâu, bản Mờ, Bản Tóng (Tờ 57, thửa: 4) (Tờ 58, thửa: 2, 5, 7, 9) (Tờ 2, 8, 2009) (Tờ 55, thửa: 2, 8, 2009) (Tờ 54, thửa: 20, 28) (Tờ 53, thửa: 2, 3, 16, 19, 21, 32, 22, 39, 41, 48, 51, 58, 57, 54, 60, 61, 63, 76, 77,) (Tờ 52, thửa: 3, 5, 7, 9, 10, 13, 17, 20, 24, 28, 33, 35, 44) (Tờ 51, thửa: 3, 13, 23, 24, 28, 34, 35, 38, 44, 47, 48) - Xã Nậm Giải Từ nhà Trụ sở Quân đoàn 4 (bản Chả Lâu) - Hết địa Phận bản Tóng 95.000 - - - - Đất TM-DV
957 Huyện Quế Phong Bản Chà Lâu, bản Mờ, Bản Tóng (Tờ 56, thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ 60, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14,) (Tờ 59, thửa: 2, 3, 4, 5) (Tờ 57, thửa: 12, 13, 21, 17, 18, 19, 27, 28) (Tờ 54, thửa: 1, 2) (Tờ 51, thửa: 12, 25, 22, 29, 33, 45) - Xã Nậm Giải Từ nhà Trụ sở Quân đoàn 4 (bản Chả Lâu) - Hết địa Phận bản Tóng 69.000 - - - - Đất TM-DV
958 Huyện Quế Phong Bản Chà Lâu, bản Mờ, Bản Tóng (Tờ 60, thửa: 17, 18) (Tờ 57, thửa: 26, 25, 31, 33, 35, 36, 37, 40, 41, 42, 43, 11,) (Tờ 53, thửa: 1, 18, 5, 20, 33, 34, 35, 50, 29, 42) (Tờ 52, thửa: 46, 47) (Tờ 51, thửa: 32, 30, 21, 11, 26,) - Xã Nậm Giải Từ nhà Trụ sở Quân đoàn 4 (bản Chả Lâu) - Hết địa Phận bản Tóng 57.000 - - - - Đất TM-DV
959 Huyện Quế Phong Bản Chà Lâu, bản Mờ, Bản Tóng (Tờ 57, thửa: 6) (Tờ 53, thửa: 10, 25, 28, 44, 62, 81, 82) (Tờ 52, thửa: 31, 36, 38, 43) (Tờ 51, thửa: 7) - Xã Nậm Giải Từ nhà Trụ sở Quân đoàn 4 (bản Chả Lâu) - Hết địa Phận bản Tóng 39.000 - - - - Đất TM-DV
960 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 12, 18, 19, 33, 17, 23, 31, 29, 44, 46, 51, 63, 64, 71, 74, 75, 72, 84) (Tờ 46, thửa: 2, 7) (Tờ 47, thửa: 6, 7, 11, 14, 15, 20, 21, 27, 28, 32,) (Tờ 48, thửa: 5, 7, 8, 10, 22, 37, 38, 54, 70, 71, 87, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 109) (Tờ 49, thửa: 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11) - Xã Nậm Giải Từ địa phận bản giáp bản Tóng - Đến hết đường bản Cáng 95.000 - - - - Đất TM-DV
961 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 20, 22, 14, 32, 42, 43, 39) (Tờ 46, thửa: 5) (Tờ 47, thửa: 29, 31) (Tờ 48, thửa: 3, 20, 12, 13, 14, 15, 26, 27, 31, 32, 44, 46, 43) - Xã Nậm Giải Từ địa phận bản giáp bản Tóng - Đến hết đường bản Cáng 69.000 - - - - Đất TM-DV
962 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 10, 9, 15, 21, 35, 40, 53, 52) (Tờ 48, thửa: 1, 11, 16, 17, 18, 25, 33, 34, 41, 42, 48, 49, 56, 57, 58, 59, 62, 63, 64, 65, 75, 76, 78, 80, 81, 82, 90, 84, 91, 89, 92, 93, 94, 95) - Xã Nậm Giải Từ địa phận bản giáp bản Tóng - Đến hết đường bản Cáng 57.000 - - - - Đất TM-DV
963 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải (đoạn đường nhựa) - Bản Pòng, bản Cáng (Tờ 45, thửa: 1, 2, 3, 6, 7, 9, 36, 37, 38, 56, 52, 54, 57, 58, 59, 60) (Tờ 47, thửa: 18, 22, 30) (Tờ 48, thửa: 47, 77, 72, 74, 85, 88) - Xã Nậm Giải Từ địa phận bản giáp bản Tóng - Đến hết đường bản Cáng 39.000 - - - - Đất TM-DV
964 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải - Bản Pục, bản Méo, bản Piêng Lâng (Tờ 38, thửa: 64, 29, 30, 28, 26, 15, 16, 17, 10, 9, 3, 4,) (Tờ 36, thửa: 6, 3, 2002) (Tờ 37, thửa: 23, 17, 14, 12) (Tờ 39, thửa: 85, 79, 82, 76, 70, 74, 68, 58, 57, 65, 66, 50, 51, 52) (Tờ 40, thửa: 11, 6, 2003) (Tờ 42, thửa: 38, 44, 52, 51, 26, 27, 15, 7, 1) (Tờ 44, thửa: 1, 2, 4, 5) - Xã Nậm Giải Từ địa giáp bản Cáng - Hết bản Piêng Lâng 63.000 - - - - Đất TM-DV
965 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải - Bản Pục, bản Méo, bản Piêng Lâng (Tờ 389, thửa: 38, 39, 37, 23, 2, 13, 27) (Tờ 36, thửa: 7) (Tờ 37, thửa: 4, 19) (Tờ 40, thửa: 4, 5, 2009) (Tờ 42, thửa: 39, 11, 9, 5) - Xã Nậm Giải Từ địa giáp bản Cáng - Hết bản Piêng Lâng 44.000 - - - - Đất TM-DV
966 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải - Bản Pục, bản Méo, bản Piêng Lâng (Tờ 39, thửa: 71, 72, 9, 7, 28, 14, 10, 1) (Tờ 42, thửa: 47) (Tờ 43, thửa: 2, 3) - Xã Nậm Giải Từ địa giáp bản Cáng - Hết bản Piêng Lâng 41.000 - - - - Đất TM-DV
967 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải - Bản Pục, bản Méo, bản Piêng Lâng (Tờ 42, thửa: 42, 33, 34, 20, 17, 16) (Tờ 34, thửa: 1, 2, 2003) (Tờ 33, thửa: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ 32, thửa: 5) (Tờ 31, thửa: 1, 2, 4, 5, 6) (Tờ 30, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33) (Tờ 28, thửa: 1, 3) (Tờ 27, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7) (Tờ 29, thửa: 1, 2) (Tờ 41, thửa: 2, 3, 2005) (Tờ 35, thửa: 1, 2, 3, 7) - Xã Nậm Giải Từ địa giáp bản Cáng - Hết bản Piêng Lâng 39.000 - - - - Đất TM-DV
968 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 4,9, 54, 11, 21, 46, 48, 53, 55, 18, 36, 3745, 47, 33, 36, 49, 50, 52) (Tờ 8, thửa: 8, 9, 4, 1, 21) (Tờ 9, thửa: 97, 95, 82, 67, 41, 44, 32, 29, 28, 22,19, 20, 16, 5, 17, 14, 11, 20, 23) (Tờ 5, thửa: 15, 9, 2007) (Tờ 10, thửa: 12) (Tờ 11, thửa: 1, 2, 2003) (Tờ 15, thửa: 12, 4, 2, 18, 15, 9, 7, 16, 19, 1, 21) (Tờ 17, thửa: 8, 1, 6, 12) (Tờ 18, thửa: 15, 11, 12, 9, 60, 5, 13, 4) (Tờ 19, thửa: 21, 81, 77, 75, 74, 61, 81, 60, 55, 66, 58, 65, 57, 56, 44, 43, 51, 48, 41, 37, 40, 26, 25,) (Tờ 20, thửa: 6, 7, 12, 16) (Tờ 21, thửa: 8, 7, 12, 11, 14, 13, 4) nhà ông Lô Văn Thơ - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 83.000 - - - - Đất TM-DV
969 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 5, thửa: 3, 23, 17, 24, 21, 5, 6, 19, 13) (Tờ 6, thửa: 42, 44, 40, 39, 27, 29, 25, 35, 31, 34, 2457, 5, 6, 1, 8, 6, 12, 38, 41, 26) (Tờ 8, thửa: 10, 93) (Tờ 9, thửa: 87, 66, 83, 42, 53, 61, 45, 54, 55, 33, 38,39, 47, 35, 31, 26, 8, 1, 10, 9, 7, 8, 69, 19,13) (Tờ 21, thửa: 1,) (Tờ 17, thửa: 1) (Tờ 18, thửa: 3, 21, 22) (Tờ 19, thửa: 38, 28, 29, 30, 24, 2, 33, 45, 26) (Tờ 15, thửa: 20) nhà ông Lô Văn Thơ - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 61.000 - - - - Đất TM-DV
970 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 38, 15, 14, 13, 16, 17, 56, 22) (Tờ 19, thửa: 16, 19, 13, 1, 2) (Tờ 9, thửa: 56, 34, 30) nhà ông Lô Văn Thơ - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 50.000 - - - - Đất TM-DV
971 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 5, thửa: 11, 12, 1, 3, 2, 4) (Tờ 19, thửa: 6, 16, 22, 7) (Tờ 9, thửa: 63) nhà ông Lô Văn Thơ - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 39.000 - - - - Đất TM-DV
972 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Bản Na Hốc 1, Na hốc 2 - Nậm Nhóong- Tri Lễ (TỜ 16, thửa: 13, 21, 20, 12, 4, 1,) (Tờ 14, thửa: 15, 7, 10) (Tờ 13, thửa: 123, 13, 122, 114, 119, 120, 99, 108, 124, 132, 126, 127, 128, 129, 100, 78, 79, 71, 70, 58, 48, 49, 37, 29, 22, 46, 14, 17, 9, 12,35) ( Tờ 10, thửa: 38, 40, 28, 42, 23) đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 83.000 - - - - Đất TM-DV
973 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Bản Na Hốc 1, Na hốc 2 - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 20, 9, 11, 10) (Tờ 16, thửa: 10, 8, 17,4,1,1) (Tờ 14, thửa: 14, 9, 1, 4, 3) (Tờ 13, thửa: 105, 112 ,111 ,103, 112, 89 , 90, 87, 83, 84, 33, 135, 31, 43, 54, 109, 110, 94, 93, 75, 101, 92, 81, 91, 92, 80, 74, 73, 72, 59, 61, 53, 42, 52, 51, 38, 30, 50, 23, 27, 11, 13, 5,) (Tờ 12, thửa: 34, 19, 18, 16, 17, 31, 27, 32, 37, 22,) (Tờ 10, thửa: 26, 32) đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 61.000 - - - - Đất TM-DV
974 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Bản Na Hốc 1, Na hốc 2 - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 11, 15, 7) (Tờ 13, thửa: 8) đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 50.000 - - - - Đất TM-DV
975 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Bản Na Hốc 1, Na hốc 2 - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 4, 2, 6, 51, 49, 46, 35, 36, 13,) (Tờ 10, thửa: 34, 35, 1) đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 39.000 - - - - Đất TM-DV
976 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na Hốc 2 - Nhọt nhoóng (Tờ 3, thửa: 12, 13, 41, 9, 5, 7, 30, 20) (Tờ 4, thửa: 1, 2, 4, 5, 10, 7, 8) - Nậm Nhóong 50.000 - - - - Đất TM-DV
977 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na Hốc 2 - Nhọt nhoóng (Tờ 3, thửa: 4, 3, 2,48, 47, 26, 17, 36, 23, 22, 41,) (Tờ 4, thửa: 11, 13, 16, 9, 14, 17) - Nậm Nhóong 39.000 - - - - Đất TM-DV
978 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na - Na Khích - Bản Na Khích, bản Pà Lâu (Tờ 19, thửa: 33, 28, 10, 35, 30, 31, 23, 24, 25, 22, 26, 27, 14, 13, 12, 9, 7, 4, 5, 2, 1, 14,) (Tờ 20, thửa: 9, 11, 12, 13, 1, 2, 3,) (Tờ 26, thửa: 19, 21, 22, 18, 17, 16, 14, 13, 11, 15, 8, 7, 4) (Tờ 27, thửa: 2, 3, 4, 9, 17, 18, 25, 26, 36, 33, 35, 43, 41, 42, 49, 52, 53, 61, 58, 60, 62, 56, 47, 37, 38, 40, 32, 24, 23, 20, 19, 12, 13, 14,) - Nậm Nhóong 50.000 - - - - Đất TM-DV
979 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na - Na Khích - Bản Na Khích, bản Pà Lâu (Tờ 19, thửa: 3, 6, 13, 16, 20, 18, 32) (Tờ 26, thửa: 1, 2, 3) (Tờ 27, thửa: 57, 68, 69, 63, 65, 54, 55, 10, 5, 1, 15, 16 ,7, 6,) - Nậm Nhóong 39.000 - - - - Đất TM-DV
980 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 2, 20) (Tờ 9, thửa: 25, 50, 88, 96) (Tờ 10, thửa: 2, 13, 21, 22, 25, 26, 30, 31, 41) (Tờ 15, thửa: 17, 22, 23) (Tờ 17, thửa: 4, 9, 11) (Tờ 18, thửa: 6, 7, 18, 19) (Tờ 19, thửa: 34, 36, 46, 47, 50, 63, 67, 68, 83, 89) (Tờ 20, thửa: 1, 10, 18, 21) (nhà ông Lô Văn Thơ) - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 50.000 - - - - Đất TM-DV
981 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 24, 30, 32) (Tờ 9, thửa: 2, 4, 30, 81, 90, 93, 94) (Tờ 20, thửa: 4, 5, 8, 14, 15, 17, 22, 23) (Tờ 18, thửa: 4, 17, 20, 23, 24, 25) (Tờ 19, thửa: 23, 27, 52) (nhà ông Lô Văn Thơ) - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 47.000 - - - - Đất TM-DV
982 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 1, 3, 5, 8, 57) (Tờ 19, thửa: 70,72,73, 79, 80, 81, 82) (Tờ 9, thửa: 27, 64, 70) (nhà ông Lô Văn Thơ) - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 44.000 - - - - Đất TM-DV
983 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 16, thừa: 2, ,3, 15, 16) (Tờ 13, thửa: 9, 37, 108, 118, 108, 138, 131) Đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 51.000 - - - - Đất TM-DV
984 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 16, thửa: 5, 6, 7, 18, 23, 24, 25, 26) (Tờ 14, thửa: 5) (Tờ 13, thửa: 4, 7, 19, 21, 24, 34, 39, 40, 55, 81, 95, 96, 106, 107, 115) Đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 44.000 - - - - Đất TM-DV
985 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 13, 17, 18, 19, 24, 29, 30, 32, 33, 34, 37) (Tờ 13, thửa: 57, 68, 69, 77, 88) Đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 47.000 - - - - Đất TM-DV
986 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong - Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 1, 6, 7, 42, 44, 47, 49, 51) (Tờ 10, thửa: 1, 3, 32, 33, 34, 35) Đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 39.000 - - - - Đất TM-DV
987 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na Hốc 2 - Nhọt nhoóng (Tờ 3, thửa: 14,15,18, 48) (Tờ 4, thửa: 12, 15) - Nậm Nhóong 44.000 - - - - Đất TM-DV
988 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na Hốc 2 - Nhọt nhoóng (Tờ 3, thửa: 1, 6, 11, 24, 27, 28, 29, 37, 38, 39, 40, 44, 45) - Nậm Nhóong 39.000 - - - - Đất TM-DV
989 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Hủa Khổ (Tờ 23, thửa: 1,3,7,14,20) (Tờ 30, thửa: 1, 3, 5, 9, 10) - Xã Quang Phong Nhà ông Lô Văn Hùng - Đến cuối bản 101.000 - - - - Đất TM-DV
990 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Hủa Khổ (Tờ 23, thửa: 8,12,13,15,16) (Tờ 29, thửa: 5,6,16,15,19,24,23,33,45,46,50,54,59,68,69,67,66,70,71,72,74,75,73,71,37,38,39,40,30,29,26,18,17) - Xã Quang Phong Nhà ông Lô Văn Hùng - Đến cuối bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
991 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Hủa Khổ (Tờ 29, thửa: 27, 28, 41, 39, 55, 34, 35, 21, 22, 20, 11, 12, 13, 14, 2, 3, 4) (Tờ 30, thửa: 67, 14, 14, 16, 17, 18,) - Xã Quang Phong Nhà ông Lô Văn Hùng - Đến cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
992 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) (Tờ 30, thửa: 29, 31, 37, 36, 42, 40, 41, 48, 51, 49, 62, 61, 52, 60, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 53, 47, 46, 43, 44, 36, 33, 27) (Tờ 31, thửa: 8, 9, 17, 12, 13, 15, 23, 24, 14, 25) - Xã Quang Phong Từ đầu bản - Đến cuối bản 101.000 - - - - Đất TM-DV
993 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) (Tờ 30, thửa: 54, 55, 59) - Xã Quang Phong Từ đầu bản - Đến cuối bản 63.000 - - - - Đất TM-DV
994 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) (Tờ 30, thửa: 56,57,67,29) (Tờ 31, thửa: 1, 2, 5, 7, 27, 32) (Tờ 41, thửa: 1,2,7,5,10,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,30,31,29,38,39,40,41,43) - Xã Quang Phong Từ đầu bản - Đến cuối bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
995 Huyện Quế Phong Đường liên bản Tỉn Cắng - Xã Quang Phong Nhà ông Huân - Nhà ông Quan 39.000 - - - - Đất TM-DV
996 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Chiếng (Tờ 32, thửa: 14, 26, 25, 12, 24, 27, 23, 30, 39, 37, 42, 43, 48, 50, 51, 52, 54, 56) (Tờ 32, thửa: 1, 2, 11, 16, 22, 17, 9, 8, 4, 5, 6, 7, 21, 31, 36, 35, 18, 19, 33, 46, 47) (Tờ 24, thửa: 59, 61, 62, 58, 57, 56, 55, 63, 50, 51, 52, 53, 49, 46, 45, 39, 38, 37, 39, 41, 42, 44, 35, 36, 24, 43, 21, 22, 23, 19, 25, 26, 34, 33, 32, 30, 31, 28, 29, 27, 16, 17, 18, 11, 10, 6, 9, 1, 2, 5, 4, 3, 12, 13, 14, 73, 74, 72, 64, 83, 71, 76, 70, 77, 75, , 82, 80, 68, 78, 79, 67, 66, 65) - Xã Quang Phong Từ Cầu tràn bản Cào - Đến nhà ông Vi Văn Tuấn 127.000 - - - - Đất TM-DV
997 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Chiếng (Tờ 32, thửa: 1, 2, 11, 16, 22, 17, 9, 8, 4, 5, 6, 7, 21, 31, 36, 35, 18, 19, 33, 46, 47) - Xã Quang Phong Từ Cầu tràn bản Cào - Đến nhà ông Vi Văn Tuấn 76.000 - - - - Đất TM-DV
998 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Chiếng (Tờ 24, thửa: 59, 61, 62, 58, 57, 56, 55, 63, 50, 51, 52, 53, 49, 46, 45, 39, 38, 37, 39, 41, 42, 44, 35, 36, 24, 43, 21, 22, 23, 19, 25, 26, 34, 33, 32, 30, 31, 28, 29, 27, 16, 17, 18, 11, 10, 6, 9, 1, 2, 5, 4, 3, 12, 13, 14, 73, 74, 72, 64, 83, 71, 76, 70, 77, 75, , 82, 80, 68, 78, 79, 67, 66, 65) - Xã Quang Phong Từ Cầu tràn bản Cào - Đến nhà ông Vi Văn Tuấn 38.000 - - - - Đất TM-DV
999 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Ca (Tờ 33, thửa: 33, 25 , 34, 44, 45, 46, 36 , 37, 39 , 40, 41, 9, 31, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 32, 20, 21, 22, 24, 61, 60, 79, 78, 56, 55, 54, 53, 52, 51, 50, 49, 74, 48, 72, 71, 70, 67, 64, 62) - Xã Quang Phong Nhà ông Lô Văn Tấm - Nhà ông Lương Văn Quang 152.000 - - - - Đất TM-DV
1000 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Ca (Tờ 33, thửa: 73, 75, 87, 86, 98, 113, 114, 112, 127, 128, 137, 136, 148, 147) - Xã Quang Phong Nhà ông Lô Văn Tấm - Nhà ông Lương Văn Quang 95.000 - - - - Đất TM-DV