Bảng giá đất Tại Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong - Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 1, 6, 7, 42, 44, 47, 49, 51) (Tờ 10, thửa: 1, 3, 32, 33, 34, 35) Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong - Tri Lễ (Tờ 12, Thửa: 1, 6, 7, 42, 44, 47, 49, 51; Tờ 10, Thửa: 1, 3, 32, 33, 34, 35) (Đất Ở)

Bảng giá đất của huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn đường Châu Thôn - Nậm Nhóong - Tri Lễ (đoạn: từ đầu bản Na Hốc 1 đến cuối bản Na Hốc 2) đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về các thửa đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường Châu Thôn - Nậm Nhóong - Tri Lễ, thể hiện tiềm năng phát triển của đất ở trong khu vực.

Việc nắm rõ bảng giá đất theo văn bản 57/2019/QĐ-UBND và các bổ sung sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong - Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 1, 6, 7, 42, 44, 47, 49, 51) (Tờ 10, thửa: 1, 3, 32, 33, 34, 35) Đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 70.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong - Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 1, 6, 7, 42, 44, 47, 49, 51) (Tờ 10, thửa: 1, 3, 32, 33, 34, 35) Đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 39.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong - Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 1, 6, 7, 42, 44, 47, 49, 51) (Tờ 10, thửa: 1, 3, 32, 33, 34, 35) Đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 35.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện