13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Huyện Thủ Thừa Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 392.000 314.000 196.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4002 Huyện Thủ Thừa Xã Bình An (phía Nam) 392.000 314.000 196.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4003 Huyện Thủ Thừa Xã Bình An (phía Bắc) 384.000 307.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4004 Huyện Thủ Thừa Xã Mỹ An (phía Đông) 392.000 314.000 196.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4005 Huyện Thủ Thừa Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Tiền Giang) 376.000 301.000 188.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4006 Huyện Thủ Thừa Xã Mỹ Phú 392.000 314.000 196.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4007 Huyện Thủ Thừa Xã Tân Thành 376.000 301.000 188.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4008 Huyện Thủ Thừa Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 376.000 301.000 188.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4009 Huyện Thủ Thừa Các xã Long Thuận, Long Thạnh 360.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4010 Huyện Thủ Thừa Các xã Long Thành, Tân Lập 360.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4011 Huyện Thủ Thừa Xã Tân Long 360.000 288.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4012 Huyện Thủ Thừa QL 1A Cầu Ván - Đến đường vào cư xá Công ty Dệt 3.549.000 2.839.000 1.775.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4013 Huyện Thủ Thừa QL 1A Đường vào cư xá Công ty Dệt - Đến Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An 4.095.000 3.276.000 2.048.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4014 Huyện Thủ Thừa QL 1A Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An - Đến Ranh TP.Tân An 3.465.000 2.772.000 1.733.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4015 Huyện Thủ Thừa QL 62 Ranh thành phố Tân An - Đến Trung tâm hỗ trợ nông dân 3.549.000 2.839.000 1.775.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4016 Huyện Thủ Thừa QL 62 Trung tâm hỗ trợ nông dân - Đến kênh Ông Hùng 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4017 Huyện Thủ Thừa QL 62 Kênh Ông Hùng - Đến Kênh thuỷ lợi vào kho đạn 3.003.000 2.402.000 1.502.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4018 Huyện Thủ Thừa QL 62 Kênh thuỷ lợi vào kho đạn - Đến Ranh Thạnh Hóa 1.911.000 1.529.000 956.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4019 Huyện Thủ Thừa QL N2 Ranh huyện Bến Lức - Đến Ranh huyện Thạnh Hóa 910.000 728.000 455.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4020 Huyện Thủ Thừa ĐT 834 Ranh thành phố Tân An - Đến Cống đập làng 2.940.000 2.352.000 1.470.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4021 Huyện Thủ Thừa ĐT 833C (ĐT Cai Tài) QL 1A - Đến ranh Mỹ Bình 2.051.000 1.641.000 1.026.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4022 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Vàm Thủ 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4023 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Vàm Thủ - Đến Cầu Bà Giải 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4024 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp đường) 1.015.000 812.000 507.500 - - Đất SX-KD nông thôn
4025 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp kênh) 805.000 644.000 402.500 - - Đất SX-KD nông thôn
4026 Huyện Thủ Thừa ĐT 818 (ĐH 6) Cầu Bo Bo - Đến Ranh huyện Đức Huệ 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4027 Huyện Thủ Thừa ĐT 834B (Hương lộ 28) Bến đò Phú Thượng - Đến Ngã tư Mỹ Phú 959.000 767.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4028 Huyện Thủ Thừa ĐT 834B (Hương lộ 28) Ngã tư Mỹ Phú - Đến Phú Mỹ 1.092.000 874.000 546.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4029 Huyện Thủ Thừa ĐH 7 (HL7) Cầu Ông Trọng - Đến Ngã ba Cây Da 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4030 Huyện Thủ Thừa ĐH 7 (HL7) Ngã ba Cây Da - Đến Ranh Bến Lức (đường đá xanh) 546.000 437.000 273.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4031 Huyện Thủ Thừa Đường Ông Lân ĐT 817 - Đến QL N2 623.000 498.000 312.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4032 Huyện Thủ Thừa Đường Bo Bo Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (Trụ sở UBND xã cũ) 637.000 510.000 319.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4033 Huyện Thủ Thừa Lộ ấp 2 QL N2ĐếnĐT 817 - Đến Sông Vàm Cỏ Tây 686.000 549.000 343.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4034 Huyện Thủ Thừa Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội 945.000 756.000 473.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4035 Huyện Thủ Thừa Lộ Vàm Kinh Các đoạn khu tam giác Vàm Thủ 777.000 622.000 389.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4036 Huyện Thủ Thừa Lộ Vàm Kinh Ngã 3 Miếu - Đến Cống rạch đào 707.000 566.000 354.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4037 Huyện Thủ Thừa Lộ đê Vàm Cỏ Tây UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4038 Huyện Thủ Thừa Lộ ấp 3 (Mỹ An) QL 62 - Đến Kênh Láng Cò 707.000 566.000 354.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4039 Huyện Thủ Thừa Lộ ấp 3 (Mỹ An) Kênh Láng Cò - Đến Kênh Nhị Mỹ 539.000 431.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4040 Huyện Thủ Thừa Lộ Cầu dây Mỹ Phước QL 62 - Đến Cầu dây Mỹ Phước 539.000 431.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4041 Huyện Thủ Thừa Lộ nối ĐT 818 – ĐH 7 ĐT 818 - Đến ĐH 7 1.183.000 946.000 592.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4042 Huyện Thủ Thừa Đường vào Chợ Cầu Voi Không tính tiếp giáp QL1A 1.183.000 946.000 592.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4043 Huyện Thủ Thừa Lộ Bình Cang QL 1A - Đến Chùa Kim Cang 1.064.000 851.000 532.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4044 Huyện Thủ Thừa Lộ làng số 5 Đường dẫn vào cầu An Hòa - Đến Ngã ba Bà Phổ 1.827.000 1.462.000 914.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4045 Huyện Thủ Thừa Lộ UBND xã Long Thành QL N2 - Đến Cụm dân cư Long Thành 560.000 448.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4046 Huyện Thủ Thừa Lộ UBND xã Long Thành Cụm dân cư Long Thành - Đến Kênh Trà Cú 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4047 Huyện Thủ Thừa Lộ Bờ Cỏ Sã ĐT 834 - Đến QL 1A 707.000 566.000 354.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4048 Huyện Thủ Thừa Kênh xáng Bà Mía (Bờ Nam kênh T3) Lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây đến kênh Bo Bo 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4049 Huyện Thủ Thừa Cầu Mương Khai - Cụm dân cư Mỹ Thạnh 637.000 510.000 319.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4050 Huyện Thủ Thừa Đường dẫn vào cầu An Hòa ( xã Bình Thạnh) ĐT 834 - Đến Ranh thị trấn Thủ Thừa 1.421.000 1.137.000 711.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4051 Huyện Thủ Thừa Đường Công vụ 525.000 420.000 263.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4052 Huyện Thủ Thừa Tuyến nhánh ĐT 817 560.000 448.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4053 Huyện Thủ Thừa Đường từ ĐT 817 đến Cầu Bà Đỏ 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4054 Huyện Thủ Thừa Đường trục giữa Cụm dân cư Vượt lũ liên xã - Đến Kênh T5 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4055 Huyện Thủ Thừa Đường Âu Tàu Chân Âu Tàu - Đến Âu Tàu 525.000 420.000 263.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4056 Huyện Thủ Thừa Lộ Đăng Mỹ 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4057 Huyện Thủ Thừa Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) QL N2 - Cụm dân cư Tân Long 560.000 448.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4058 Huyện Thủ Thừa Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) Cụm dân cư Tân Long - Kênh Trà Cú 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4059 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình Thạnh 476.000 381.000 238.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4060 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 476.000 381.000 238.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4061 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 455.000 364.000 228.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4062 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình An (phía Nam) 441.000 353.000 221.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4063 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình An (phía Bắc) 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4064 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ An (phía Đông) 441.000 353.000 221.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4065 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4066 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ Phú 441.000 353.000 221.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4067 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Thành 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4068 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 385.000 308.000 193.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4069 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thuận, Long Thạnh 378.000 302.000 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4070 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thành, Tân Lập 378.000 302.000 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4071 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Long 378.000 302.000 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4072 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình Thạnh 357.000 286.000 179.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4073 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 357.000 286.000 179.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4074 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4075 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình An (phía Nam) 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4076 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình An (phía Bắc) 343.000 274.000 172.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4077 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ An (phía Đông) 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4078 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 336.000 269.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4079 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ Phú 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4080 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Thành 336.000 269.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4081 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 336.000 269.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4082 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thuận, Long Thạnh 329.000 263.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4083 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thành, Tân Lập 329.000 263.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4084 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Long 329.000 263.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4085 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình Thạnh 354.000 283.000 177.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4086 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 354.000 283.000 177.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4087 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 347.000 277.000 173.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4088 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Nam) 347.000 277.000 173.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4089 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Bắc) 340.000 272.000 170.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4090 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Đông) 347.000 277.000 173.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4091 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 333.000 266.000 166.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4092 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ Phú 347.000 277.000 173.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4093 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Thành 333.000 266.000 166.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4094 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 333.000 266.000 166.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4095 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thuận, Long Thạnh 326.000 260.000 163.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4096 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thành, Tân Lập 326.000 260.000 163.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4097 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Long 326.000 260.000 163.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4098 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An Cặp lộ đê Vàm Cỏ Tây 1.778.000 1.422.000 889.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4099 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An Các đường còn lại trong khu dân cư 1.302.000 1.042.000 651.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4100 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây 1.778.000 1.422.000 889.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...