Bảng giá đất Tại ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Huyện Thủ Thừa Long An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Vàm Thủ 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Vàm Thủ - Đến Cầu Bà Giải 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp đường) 1.450.000 1.160.000 725.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp kênh) 1.150.000 920.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Vàm Thủ 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Vàm Thủ - Đến Cầu Bà Giải 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp đường) 1.160.000 928.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp kênh) 920.000 736.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Vàm Thủ 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Vàm Thủ - Đến Cầu Bà Giải 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp đường) 1.015.000 812.000 507.500 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp kênh) 805.000 644.000 402.500 - - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Ranh thành phố Tân An - Cầu Vàm Thủ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
14 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Vàm Thủ - Cầu Bà Giải 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (Phía cặp đường) 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
16 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (Phía cặp kênh) 170.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Ranh thành phố Tân An - Cầu Vàm Thủ 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
18 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Vàm Thủ - Cầu Bà Giải 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
19 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (Phía cặp đường) 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (Phía cặp kênh) 185.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
21 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Ranh thành phố Tân An - Cầu Vàm Thủ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
22 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Vàm Thủ - Cầu Bà Giải 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
23 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (Phía cặp đường) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
24 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (Phía cặp kênh) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Ranh thành phố Tân An - Cầu Vàm Thủ 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
26 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Vàm Thủ - Cầu Bà Giải 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
27 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (Phía cặp đường) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất
28 Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (Phía cặp kênh) 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây)

Bảng giá đất cho khu vực ĐT 817, đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Cầu Vàm Thủ, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và phân chia thành các vị trí với mức giá cụ thể như sau:

Vị trí 1: Giá 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Cầu Vàm Thủ. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực gần thành phố và có tiềm năng phát triển lớn. Mức giá này thích hợp cho các dự án phát triển nhà ở với ngân sách cao.

Vị trí 2: Giá 2.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trên đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Cầu Vàm Thủ, với mức giá 2.560.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực từ Ranh thành phố Tân An đến Cầu Vàm Thủ, với mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển thấp hơn so với các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại đoạn ĐT 817.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện