Bảng giá đất Tại ĐT 834 Huyện Thủ Thừa Long An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thủ Thừa ĐT 834 Ranh thành phố Tân An - Đến Cống đập làng 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thủ Thừa ĐT 834 Ranh thành phố Tân An - Đến Cống đập làng 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Thủ Thừa ĐT 834 Ranh thành phố Tân An - Đến Cống đập làng 2.940.000 2.352.000 1.470.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4 Huyện Thủ Thừa ĐT 834 Ranh thành phố Tân An – Cống đập làng 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5 Huyện Thủ Thừa ĐT 834 Ranh thành phố Tân An – Cống đập làng 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6 Huyện Thủ Thừa ĐT 834 Ranh thành phố Tân An – Cống đập làng 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7 Huyện Thủ Thừa ĐT 834 Ranh thành phố Tân An – Cống đập làng 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa ĐT 834

Bảng giá đất cho khu vực ĐT 834 thuộc huyện Thủ Thừa, đoạn từ ranh thành phố Tân An đến cống đập làng, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này:

Vị trí 1: Giá 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực từ ranh thành phố Tân An đến cống đập làng, với mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực có vị trí gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này thường được áp dụng cho các dự án phát triển cần tiếp cận thuận lợi với các khu vực đô thị hoặc các tuyến đường chính.

Vị trí 2: Giá 3.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.360.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự giảm giá do vị trí cách xa hơn một chút so với các điểm giao thông chính hoặc cơ sở hạ tầng. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế gần các tuyến đường chính.

Vị trí 3: Giá 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn này. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn về hạ tầng và kết nối giao thông. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại đoạn ĐT 834.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện