Bảng giá đất Tại ĐT 833C (ĐT Cai Tài) Huyện Thủ Thừa Long An

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thủ Thừa ĐT 833C (ĐT Cai Tài) QL 1A - Đến ranh Mỹ Bình 2.930.000 2.344.000 1.465.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thủ Thừa ĐT 833C (ĐT Cai Tài) QL 1A - Đến ranh Mỹ Bình 2.344.000 1.875.000 1.172.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Thủ Thừa ĐT 833C (ĐT Cai Tài) QL 1A - Đến ranh Mỹ Bình 2.051.000 1.641.000 1.026.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4 Huyện Thủ Thừa ĐT 833C (ĐT Cai Tài) QL 1A - ranh Mỹ Bình 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5 Huyện Thủ Thừa ĐT 833C (ĐT Cai Tài) QL 1A - ranh Mỹ Bình 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6 Huyện Thủ Thừa ĐT 833C (ĐT Cai Tài) QL 1A - ranh Mỹ Bình 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7 Huyện Thủ Thừa ĐT 833C (ĐT Cai Tài) QL 1A - ranh Mỹ Bình 142.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa ĐT 833C (ĐT Cai Tài)

Bảng giá đất cho khu vực ĐT 833C (ĐT Cai Tài) thuộc huyện Thủ Thừa, đoạn từ QL 1A đến ranh Mỹ Bình, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này:

Vị trí 1: Giá 2.930.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực từ QL 1A đến ranh Mỹ Bình, với mức giá 2.930.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đoạn này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này thích hợp cho các dự án phát triển đòi hỏi vị trí chiến lược và tiếp cận dễ dàng với các tuyến đường chính.

Vị trí 2: Giá 2.344.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trong cùng đoạn đường nhưng có mức giá thấp hơn là 2.344.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm giá so với vị trí 1 do vị trí ít thuận lợi hơn một chút về hạ tầng hoặc kết nối giao thông. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế gần các tuyến đường chính.

Vị trí 3: Giá 1.465.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.465.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn này. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn về hạ tầng và kết nối giao thông. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại đoạn ĐT 833C.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện