STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 1, 5 (đấu nối với đường Phan Văn Tình) | 2.842.000 | 2.274.000 | 1.421.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình) | 2.128.000 | 1.702.000 | 1.064.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường nội bộ liền kề với đường tỉnh 818 | 2.366.000 | 1.893.000 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22,24 | 2.366.000 | 1.893.000 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 10 | 2.366.000 | 1.892.800 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường 4B | 2.135.000 | 1.708.000 | 1.067.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số: 03, 04, 05, NB4, NB9, NB10, NB11, NB12, NB 13, NB 14, NB 15, NB 16, NB 17, NB 18, NB 19, NB 20, NB 21, NB 22, NB 23, NB 24, NB 25, NB 26 | 2.366.000 | 1.892.800 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 1, đường số 2 | 2.758.000 | 2.206.400 | 1.379.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 03, Đường: NB1, NB2, NB3, NB4, NB5, NB6, NB7, NB8 | 2.366.000 | 1.892.800 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 532.000 | 426.000 | 266.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 448.000 | 358.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | Các vị trí còn lại | 518.000 | 414.000 | 259.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | Các vị trí còn lại | 427.000 | 342.000 | 214.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Cầu Ván - Đến đường vào cư xá Công ty Dệt | 5.070.000 | 4.056.000 | 2.535.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Đường vào cư xá Công ty Dệt - Đến Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An | 5.850.000 | 4.680.000 | 2.925.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An - Đến Ranh TP.Tân An | 4.950.000 | 3.960.000 | 2.475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Ranh thành phố Tân An - Đến Trung tâm hỗ trợ nông dân | 5.070.000 | 4.056.000 | 2.535.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Trung tâm hỗ trợ nông dân - Đến kênh Ông Hùng | 3.510.000 | 2.808.000 | 1.755.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Kênh Ông Hùng - Đến Kênh thuỷ lợi vào kho đạn | 4.290.000 | 3.432.000 | 2.145.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Kênh thuỷ lợi vào kho đạn - Đến Ranh Thạnh Hóa | 2.730.000 | 2.184.000 | 1.365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Thủ Thừa | QL N2 | Ranh huyện Bến Lức - Đến Ranh huyện Thạnh Hóa | 1.300.000 | 1.040.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834 | Ranh thành phố Tân An - Đến Cống đập làng | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 833C (ĐT Cai Tài) | QL 1A - Đến ranh Mỹ Bình | 2.930.000 | 2.344.000 | 1.465.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Vàm Thủ | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Vàm Thủ - Đến Cầu Bà Giải | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp đường) | 1.450.000 | 1.160.000 | 725.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp kênh) | 1.150.000 | 920.000 | 575.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) | Cầu Bo Bo - Đến Ranh huyện Đức Huệ | 1.200.000 | 960.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834B (Hương lộ 28) | Bến đò Phú Thượng - Đến Ngã tư Mỹ Phú | 1.370.000 | 1.096.000 | 685.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834B (Hương lộ 28) | Ngã tư Mỹ Phú - Đến Phú Mỹ | 1.560.000 | 1.248.000 | 780.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) | Cầu Ông Trọng - Đến Ngã ba Cây Da | 1.800.000 | 1.440.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) | Ngã ba Cây Da - Đến Ranh Bến Lức (đường đá xanh) | 780.000 | 624.000 | 390.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Thủ Thừa | Đường Ông Lân | ĐT 817 - Đến QL N2 | 890.000 | 712.000 | 445.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Thủ Thừa | Đường Bo Bo | Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (Trụ sở UBND xã cũ) | 910.000 | 728.000 | 455.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 2 | QL N2ĐếnĐT 817 - Đến Sông Vàm Cỏ Tây | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa | Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội | 1.350.000 | 1.080.000 | 675.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Vàm Kinh | Các đoạn khu tam giác Vàm Thủ | 1.110.000 | 888.000 | 555.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Vàm Kinh | Ngã 3 Miếu - Đến Cống rạch đào | 1.010.000 | 808.000 | 505.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Thủ Thừa | Lộ đê Vàm Cỏ Tây | UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 3 (Mỹ An) | QL 62 - Đến Kênh Láng Cò | 1.010.000 | 808.000 | 505.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 3 (Mỹ An) | Kênh Láng Cò - Đến Kênh Nhị Mỹ | 770.000 | 616.000 | 385.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Cầu dây Mỹ Phước | QL 62 - Đến Cầu dây Mỹ Phước | 770.000 | 616.000 | 385.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Thủ Thừa | Lộ nối ĐT 818 – ĐH 7 | ĐT 818 - Đến ĐH 7 | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Chợ Cầu Voi | Không tính tiếp giáp QL1A | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Bình Cang | QL 1A - Đến Chùa Kim Cang | 1.520.000 | 1.216.000 | 760.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Thủ Thừa | Lộ làng số 5 | Đường dẫn vào cầu An Hòa - Đến Ngã ba Bà Phổ | 2.610.000 | 2.088.000 | 1.305.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Long Thành | QL N2 - Đến Cụm dân cư Long Thành | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Long Thành | Cụm dân cư Long Thành - Đến Kênh Trà Cú | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Bờ Cỏ Sã | ĐT 834 - Đến QL 1A | 1.010.000 | 808.000 | 505.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Thủ Thừa | Kênh xáng Bà Mía (Bờ Nam kênh T3) | Lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây đến kênh Bo Bo | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Thủ Thừa | Cầu Mương Khai - Cụm dân cư Mỹ Thạnh | 910.000 | 728.000 | 455.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
252 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa ( xã Bình Thạnh) | ĐT 834 - Đến Ranh thị trấn Thủ Thừa | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Thủ Thừa | Đường Công vụ | 750.000 | 600.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
254 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến nhánh ĐT 817 | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
255 | Huyện Thủ Thừa | Đường từ ĐT 817 đến Cầu Bà Đỏ | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
256 | Huyện Thủ Thừa | Đường trục giữa | Cụm dân cư Vượt lũ liên xã - Đến Kênh T5 | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Thủ Thừa | Đường Âu Tàu | Chân Âu Tàu - Đến Âu Tàu | 750.000 | 600.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Đăng Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
259 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) | QL N2 - Cụm dân cư Tân Long | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) | Cụm dân cư Tân Long - Kênh Trà Cú | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình Thạnh | 680.000 | 544.000 | 340.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 680.000 | 544.000 | 340.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 650.000 | 520.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình An (phía Nam) | 630.000 | 504.000 | 315.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình An (phía Bắc) | 550.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ An (phía Đông) | 630.000 | 504.000 | 315.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) | 550.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ Phú | 630.000 | 504.000 | 315.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Tân Thành | 550.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 550.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 540.000 | 432.000 | 270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Long Thành, Tân Lập | 540.000 | 432.000 | 270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Tân Long | 540.000 | 432.000 | 270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình Thạnh | 510.000 | 408.000 | 255.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 510.000 | 408.000 | 255.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình An (phía Nam) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình An (phía Bắc) | 490.000 | 392.000 | 245.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ An (phía Đông) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ Phú | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Tân Thành | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 470.000 | 376.000 | 235.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Long Thành, Tân Lập | 470.000 | 376.000 | 235.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Tân Long | 470.000 | 376.000 | 235.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Bình Thạnh | 505.000 | 404.000 | 253.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 505.000 | 404.000 | 253.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 495.000 | 396.000 | 248.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Bình An (phía Nam) | 495.000 | 396.000 | 248.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Bình An (phía Bắc) | 485.000 | 388.000 | 243.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Mỹ An (phía Đông) | 495.000 | 396.000 | 248.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) | 475.000 | 380.000 | 238.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Mỹ Phú | 495.000 | 396.000 | 248.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Tân Thành | 475.000 | 380.000 | 238.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 475.000 | 380.000 | 238.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 465.000 | 372.000 | 233.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Các xã Long Thành, Tân Lập | 465.000 | 372.000 | 233.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Tân Long | 465.000 | 372.000 | 233.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An | Cặp lộ đê Vàm Cỏ Tây | 2.540.000 | 2.032.000 | 1.270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Quốc Lộ 1A
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, khu vực Quốc Lộ 1A, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Cầu Ván đến đường vào cư xá Công ty Dệt.
Vị Trí 1: Giá 5.070.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 1A, đoạn từ Cầu Ván đến đường vào cư xá Công ty Dệt, với mức giá 5.070.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Mức giá này rất phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 4.056.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 1A, đoạn từ Cầu Ván đến đường vào cư xá Công ty Dệt, với mức giá 4.056.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 2.535.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 1A, đoạn từ Cầu Ván đến đường vào cư xá Công ty Dệt, với mức giá 2.535.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ 1A, Huyện Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Quốc Lộ 62
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, khu vực Quốc Lộ 62, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Trung tâm hỗ trợ nông dân.
Vị Trí 1: Giá 5.070.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Trung tâm hỗ trợ nông dân, với mức giá 5.070.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Mức giá này rất phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 4.056.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Trung tâm hỗ trợ nông dân, với mức giá 4.056.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 2.535.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Trung tâm hỗ trợ nông dân, với mức giá 2.535.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ 62, Huyện Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Quốc Lộ N2
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, khu vực Quốc Lộ N2, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ranh huyện Bến Lức đến Ranh huyện Thạnh Hóa.
Vị Trí 1: Giá 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh huyện Bến Lức đến Ranh huyện Thạnh Hóa, với mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh huyện Bến Lức đến Ranh huyện Thạnh Hóa, với mức giá 1.040.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh huyện Bến Lức đến Ranh huyện Thạnh Hóa, với mức giá 650.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ N2, Huyện Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa ĐT 834
Bảng giá đất cho khu vực ĐT 834 thuộc huyện Thủ Thừa, đoạn từ ranh thành phố Tân An đến cống đập làng, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này:
Vị trí 1: Giá 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực từ ranh thành phố Tân An đến cống đập làng, với mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực có vị trí gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này thường được áp dụng cho các dự án phát triển cần tiếp cận thuận lợi với các khu vực đô thị hoặc các tuyến đường chính.
Vị trí 2: Giá 3.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.360.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự giảm giá do vị trí cách xa hơn một chút so với các điểm giao thông chính hoặc cơ sở hạ tầng. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế gần các tuyến đường chính.
Vị trí 3: Giá 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn này. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn về hạ tầng và kết nối giao thông. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại đoạn ĐT 834.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa ĐT 833C (ĐT Cai Tài)
Bảng giá đất cho khu vực ĐT 833C (ĐT Cai Tài) thuộc huyện Thủ Thừa, đoạn từ QL 1A đến ranh Mỹ Bình, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này:
Vị trí 1: Giá 2.930.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực từ QL 1A đến ranh Mỹ Bình, với mức giá 2.930.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đoạn này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này thích hợp cho các dự án phát triển đòi hỏi vị trí chiến lược và tiếp cận dễ dàng với các tuyến đường chính.
Vị trí 2: Giá 2.344.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm trong cùng đoạn đường nhưng có mức giá thấp hơn là 2.344.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm giá so với vị trí 1 do vị trí ít thuận lợi hơn một chút về hạ tầng hoặc kết nối giao thông. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế gần các tuyến đường chính.
Vị trí 3: Giá 1.465.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.465.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn này. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn về hạ tầng và kết nối giao thông. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại đoạn ĐT 833C.