10:33 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Trụ, Long An, đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ và các yếu tố hạ tầng đang được cải thiện. Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An đã chính thức ban hành bảng giá đất tại Long An. Tính đến nay, Huyện Tân Trụ đã và đang phát triển mạnh mẽ, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Tân Trụ, Long An

Huyện Tân Trụ là một huyện nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, cách Thành phố Hồ Chí Minh không xa, thuận lợi cho việc kết nối với các quận, huyện của TP.HCM.

Với đặc điểm nổi bật là địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa, Tân Trụ mang lại lợi thế cho sự phát triển nông nghiệp, trong khi các khu vực phụ cận đang bắt đầu hình thành những khu đô thị mới.

Huyện Tân Trụ nằm trong vùng ảnh hưởng của các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là những công trình hạ tầng lớn đang được triển khai trong những năm gần đây, giúp khu vực này trở thành một lựa chọn đầu tư hấp dẫn.

Yếu tố quan trọng nhất làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tân Trụ chính là sự phát triển của hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị. Các dự án mở rộng các tuyến đường giao thông, kết nối với TP.HCM như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 62, cùng với các công trình nâng cấp, cải tạo hạ tầng đô thị sẽ tạo ra những thay đổi mạnh mẽ về giá trị đất.

Bên cạnh đó, các tiện ích như bệnh viện, trường học, chợ, và các khu trung tâm thương mại đang được đầu tư xây dựng giúp khu vực này ngày càng trở nên hấp dẫn đối với cư dân và nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Trụ

Giá đất tại Huyện Tân Trụ hiện nay dao động khá lớn, với mức giá thấp nhất chỉ khoảng 85.000 đồng/m² và cao nhất lên đến 6.600.000 đồng/m². Mức giá trung bình tại huyện này là khoảng 718.634 đồng/m².

Nhìn chung, giá đất tại Tân Trụ vẫn còn ở mức khá thấp so với nhiều khu vực trong tỉnh Long An, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai rất lớn nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị.

Nếu so sánh với các khu vực khác trong tỉnh, đặc biệt là với các huyện có giá đất cao hơn như Đức Hòa hay Bến Lức, giá đất tại Huyện Tân Trụ hiện vẫn đang ở mức hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Với mức giá này, Tân Trụ đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho những ai muốn sở hữu đất nền với mức giá phải chăng và kỳ vọng vào sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tại các khu vực trung tâm như Thành phố Tân An, giá đất đã vượt qua mức 2.800.000 đồng/m², trong khi Huyện Tân Trụ vẫn giữ được sự ổn định với giá cả phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người mua đất để ở.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Trụ

Huyện Tân Trụ có nhiều tiềm năng để phát triển bất động sản trong tương lai gần. Các yếu tố nổi bật như sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp gần đó, cùng với khả năng kết nối thuận tiện với TP.HCM chính là những yếu tố giúp giá trị đất tại đây gia tăng.

Huyện Tân Trụ không chỉ thu hút các nhà đầu tư bất động sản, mà còn thu hút những người dân đang tìm kiếm một nơi ở yên tĩnh, gần TP.HCM với mức giá hợp lý.

Trong tương lai, khi các dự án lớn như khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng khác tiếp tục được triển khai, giá trị bất động sản tại Tân Trụ sẽ có cơ hội tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, với nhu cầu về đất ở và đất nền ngày càng lớn ở khu vực ven TP.HCM, Tân Trụ đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn nắm bắt cơ hội trong bối cảnh thị trường bất động sản đang phát triển mạnh.

Tân Trụ cũng đang nằm trong xu hướng phát triển của các khu vực ngoại thành, nơi các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới và các khu công nghiệp đang được triển khai. Với sự phát triển của hạ tầng và sự chuyển dịch của dân cư, huyện này sẽ tiếp tục là một điểm sáng cho các nhà đầu tư trong tương lai.

Tân Trụ đang nổi lên như một cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh bất động sản phát triển mạnh mẽ tại Long An và các khu vực lân cận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Trụ là: 6.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Trụ là: 85.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Trụ là: 751.270 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
579

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tân Trụ Đường Huỳnh Ngọc Xinh - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Bê - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Phước Sanh - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Tân Trụ Đường Trương Văn Dầy - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thị Lầu - Xã Quê Mỹ Thạnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Tân Trụ Đường Võ Văn Dần - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Lơ - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Văn Sộn - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Tân Trụ Đường Lê Văn Điện - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Tân Trụ Đường Huỳnh Văn Giò - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Văn Tiên - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Tân Trụ Đường Lê Văn Tám - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thị Cần - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Tân Trụ Đường Trần Thị Trâm - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thị Nhứt - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Nghê - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thị Dợi - Xã Tân Phước Tây 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Văn Muộn - Xã Bình Lãng 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Nhiều - Xã Bình Lãng 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Tân Trụ Đường Lê Văn Tâm - Xã Bình Lãng 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Đức - Xã Bình Lãng 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Thị Tầm - Xã Bình Lãng 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Dư - Xã Bình Lãng 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Năm - Xã Bình Lãng 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Tân Trụ Đường Ngô Thị Nở - Xã Bình Lãng 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Tân Trụ Đường Võ Văn Lương - Xã Bình Lãng 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Thiệp - Xã Bình Lãng 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Đấu - Xã Nhựt Ninh 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Phu - Xã Nhựt Ninh 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Tân Trụ Đường Đỗ Văn Đảnh - Xã Nhựt Ninh 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Tân Trụ Đường Huỳnh Văn Tung - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Ánh - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Văn Triệu - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Tân Trụ Đường Thái Văn Y - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Đầy - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Hai - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Lũy - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Rỉ - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Thanh - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Văn Kiểm - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Lợi - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Vịnh - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Tân Trụ Đường Phạm Công Thượng - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Hồng - Xã Bình Trinh Đông 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Tiết - Xã Lạc Tấn 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Tân Trụ Đường Phan Văn Thê - Xã Lạc Tấn 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Tân Trụ Đường Trần Văn Hai - Xã Lạc Tấn 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Tân Trụ Đường Nguyễn Văn Thọ - Xã Lạc Tấn 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Tân Trụ Lộ Đăng Mỹ 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Tân Trụ Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) ĐT 832 - đường dân sinh (ĐT 832 cũ) 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Tân Trụ Đường vào Cống Nhựt Tảo ĐT 833B - Đến Đường Cao Thị Mai 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Tân Trụ Đường dân sinh xã Đức Tân Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đến Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Đức Tân) 1.350.000 1.080.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Tân Trụ Đường dân sinh xã Nhựt Ninh Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đến Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Tân Trụ Đường dân sinh xã Bình Trinh Đông Nút giao ngã ba ĐT 832 - Đến đường vào cầu Nhựt Tảo 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Tân Trụ Lộ Đăng Mỹ 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh 600.000 480.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Tân Trụ Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Tân Trụ Chợ Nhựt Tảo Nút giao ngã ba đường vào cầu Nhựt Tảo 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn Tiếp giáp đường ĐT833 6.600.000 5.280.000 3.300.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn Tiếp giáp đường ĐT833B 6.400.000 5.120.000 3.200.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Tân Trụ Khu dân cư chỉnh trang đô thị Lạc Tấn Các đường còn lại 4.600.000 3.680.000 2.300.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Tân Trụ Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh Vị trí tiếp giáp sông, kênh 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Vị trí tiếp giáp sông, kênh 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Tân Trụ Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh Các vị trí còn lại 400.000 320.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Tân Trụ Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân Các vị trí còn lại 300.000 240.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Tân Trụ Khu tái định cư Khu công nghiệp An Nhựt Tân Đường tỉnh 833D, đường số 6 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Tân Trụ Khu tái định cư Khu công nghiệp An Nhựt Tân Đường số: 1, 2, 3, 4, 5 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) - Đến Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) 3.680.000 2.944.000 1.840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - Đến ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 1.872.000 1.498.000 936.000 - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 - Đến ĐT 833B 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) - Đến đường vào cầu Nhựt Tảo Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) 1.080.000 864.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) - Đến Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) 1.280.000 1.024.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Đến 960.000 768.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Tân Trụ ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B - đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Ông Liễu 3.360.000 2.688.000 1.680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Từ sau mét thứ 200 - Đến Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ 5.280.000 4.224.000 2.640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Đến Cách cầu Bình Lãng 500m 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách cầu Bình Lãng 500m - Đến Cầu Bình Lãng 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cầu Bình Lãng - Đến Về Tân Trụ 500m 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Sau mét thứ 500 - Đến Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) 1.480.000 1.184.000 740.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) - Đến Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Đến Ranh thị trấn và Bình Tịnh 2.560.000 2.048.000 1.280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Ranh thị trấn và Đức Tân - Đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đến đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) 736.000 589.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Đến Bến Đò Tư Sự 1.080.000 864.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - Đến hết ĐT 833 736.000 589.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Tân Trụ ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự 1.080.000 864.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Ngã tư Lạc Tấn - Đến Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo 4.800.000 3.840.000 2.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Sau mét thứ 550 - Đến Cống 5 Chì 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cống 5 Chì - Đến Cầu Tấn Đức 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Cầu Tấn Đức - Đến Kênh ấp 1+2 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Kênh ấp 1+2 - Đến ĐT 832 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Tân Trụ ĐT 833B Đoạn ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ngã tư Lạc Tấn - Đến Hết ranh Lạc Tấn 4.480.000 3.584.000 2.240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Tân Trụ ĐT 833C Sau mét thứ 200 - Đến Cống 6 Liêm 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn