STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (từ thửa 294 và 157 tờ bản đồ số 29) - Đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170 và 176 tờ bản đồ số 27) | 2.174.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170. 176 Tờ bản đồ 27) - Đến giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222, 230 Tờ bản đồ 15) | 2.052.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222 và 230 tờ bản đồ số 15) - Đến ngã 3 bùng binh thị trấn D’ran (hết thửa 864, 655 và 113 tờ bản đồ số 50) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn Dran (hết thửa 864, 655 và 113 tờ bản đồ số 50) - Đến đầu cầu Dran (thửa 1127 tờ bản đồ số 50) | 5.054.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ cầu Dran (thửa 1127 tờ bản đồ 50) - Đến đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74 tờ bản đồ 52) | 4.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74 tờ bản đồ 52) - Đến hết đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa My (hết thửa 495 và 421 tờ 16) | 1.932.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ hết đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa My (hết thửa 495 và 421 tờ bản đồ số 16) - Đến đầu cống bể (hết thửa 417 tờ bản đồ số 18 và 7 tờ bản đồ số 24) | 1.216.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ đầu cống bể (hết thửa 417 tờ bản đồ số 18 và 7 tờ bản đồ số 24) - Đến hết đất Trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và 400 Tờ 23) | 1.011.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và 400 tờ bản đồ số 23) - Đến giáp ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận (hết thửa 163 Tờ bản đồ 22) | 762.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng – Đất Có Mặt Tiền Giáp Với Quốc Lộ 27
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 tại thị trấn D’Ran, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đất từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (từ thửa 294 và 157 tờ bản đồ số 29) đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170 và 176 tờ bản đồ số 27), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực.
Vị trí 1: 2.174.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 có mức giá là 2.174.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được quy định, áp dụng cho đoạn đất từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (từ thửa 294 và 157 tờ bản đồ số 29) đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170 và 176 tờ bản đồ số 27). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực có mặt tiền giáp quốc lộ, có thể do vị trí thuận lợi về giao thông và khả năng phát triển kinh tế cao.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp phản ánh đúng giá trị đất và hỗ trợ trong quá trình giao dịch.