12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 nền 1; Lô L2 nền 1 và nền 8; Lô L3 nền 1 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
1602 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 từ nền 2 - Đến nền 4; 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
1603 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 2 - Đến nền 7; 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
1604 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L3 từ nền 2 - Đến nền 5 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
1605 Thị Xã Hà Tiên Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi từ nền 22 - Đến nền 24; 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
1606 Thị Xã Hà Tiên Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 15 - Đến nền 20 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
1607 Thị Xã Hà Tiên Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 nền 25; Lô L2 nền 14 và nền 21 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 427.680 Đất ở đô thị
1608 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 từ nền 26 - Đến nền 30; 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
1609 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 9 - Đến nền 13 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
1610 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 22 - Đến nền 27; 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
1611 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L3 nền số 01 - Đến số 12 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
1612 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 1 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
1613 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 2 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
1614 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 3 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
1615 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 4 - Khu lấn biển C&T 2.806.000 1.683.600 1.010.160 606.096 363.658 Đất ở đô thị
1616 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 5 - Khu lấn biển C&T 2.640.000 1.584.000 950.400 570.240 342.144 Đất ở đô thị
1617 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 6 - Khu lấn biển C&T 3.014.000 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 Đất ở đô thị
1618 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 7 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
1619 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 8 - Khu lấn biển C&T 1.636.000 981.600 588.960 353.376 212.026 Đất ở đô thị
1620 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 9 - Khu lấn biển C&T 1.636.000 981.600 588.960 353.376 212.026 Đất ở đô thị
1621 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 10 - Khu lấn biển C&T 1.636.000 981.600 588.960 353.376 212.026 Đất ở đô thị
1622 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 12 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1623 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 13 - Khu lấn biển C&T 3.014.000 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 Đất ở đô thị
1624 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 14 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
1625 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu nhà phố 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1626 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu nhà biệt thự 2.219.000 1.331.400 798.840 479.304 287.582 Đất ở đô thị
1627 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 18 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1628 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 19 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1629 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 20 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1630 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 21 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1631 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 22 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1632 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 23 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1633 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 24 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
1634 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 25 - Khu lấn biển C&T 3.014.000 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 Đất ở đô thị
1635 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 26 - Khu lấn biển C&T 2.640.000 1.584.000 950.400 570.240 342.144 Đất ở đô thị
1636 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T Từ đường 1 - Đến Đường 2 2.646.000 1.587.600 952.560 571.536 342.922 Đất ở đô thị
1637 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T Từ đường 2 - Đến Đường 3 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1638 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 28 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1639 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 29 - Khu lấn biển C&T 2.646.000 1.587.600 952.560 571.536 342.922 Đất ở đô thị
1640 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 30 - Khu lấn biển C&T 2.646.000 1.587.600 952.560 571.536 342.922 Đất ở đô thị
1641 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T Từ đường 1 - Đến Đường 2 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
1642 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T Từ đường 2 - Đến Đường 3 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1643 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 32 - Khu lấn biển C&T 3.014.000 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 Đất ở đô thị
1644 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 33 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1645 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T Từ đường 33 - Đến Đường 36 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1646 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T Từ đường 36 Đường 38 1.636.000 981.600 588.960 353.376 212.026 Đất ở đô thị
1647 Thị Xã Hà Tiên Đường số 35 - Khu lấn biển C&T Từ đường 33 - Đến Đường 36 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1648 Thị Xã Hà Tiên Đường số 35 - Khu lấn biển C&T Từ đường 36 - Đến Đường 38 1.636.000 981.600 588.960 353.376 212.026 Đất ở đô thị
1649 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 36 - Khu lấn biển C&T 2.625.000 1.575.000 945.000 567.000 340.200 Đất ở đô thị
1650 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 37 - Khu lấn biển C&T 2.252.000 1.351.200 810.720 486.432 291.859 Đất ở đô thị
1651 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu nhà phố 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1652 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu biệt thự 2.220.000 1.332.000 799.200 479.520 287.712 Đất ở đô thị
1653 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T Từ đường 1 - Đến Đường 2 3.014.000 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 Đất ở đô thị
1654 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T Từ đường 2 - Đến Đường 6 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
1655 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 40 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1656 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 41 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
1657 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 42 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
1658 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 44 - Khu lấn biển C&T 2.220.000 1.332.000 799.200 479.520 287.712 Đất ở đô thị
1659 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 45 - Khu lấn biển C&T 2.220.000 1.332.000 799.200 479.520 287.712 Đất ở đô thị
1660 Thị Xã Hà Tiên Khu nhà ở giáo viên tất cả các đường trong dự án 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở đô thị
1661 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức tất cả các đường trong dự án 1.050.000 630.000 378.000 226.800 150.000 Đất ở đô thị
1662 Thị Xã Hà Tiên Đường vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức phía tiếp giáp đất của dân đến Đường Nguyễn Tấn Phát 450.000 270.000 162.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
1663 Thị Xã Hà Tiên Đường Tỉnh 972 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động từ Lô 1 - Đến Lô 22 1.650.000 990.000 594.000 356.400 213.840 Đất ở đô thị
1664 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động Khu A từ Lô 27 - Đến Lô 40 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất ở đô thị
1665 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động Khu B từ Lô 09 - Đến Lô 22 1.050.000 630.000 378.000 226.800 150.000 Đất ở đô thị
1666 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động Khu B từ Lô 31 - Đến Lô 41 1.050.000 630.000 378.000 226.800 150.000 Đất ở đô thị
1667 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động Khu C từ Lô 5 - Đến Lô 18 1.050.000 630.000 378.000 226.800 150.000 Đất ở đô thị
1668 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 1 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động 1.350.000 810.000 486.000 291.600 174.960 Đất ở đô thị
1669 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 2 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động 1.350.000 810.000 486.000 291.600 174.960 Đất ở đô thị
1670 Thị Xã Hà Tiên Khu tái định cư Hoàng Diệu 2.460.000 1.476.000 885.600 531.360 318.816 Đất ở đô thị
1671 Thị Xã Hà Tiên Trần Hầu 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.640 Đất TM-DV đô thị
1672 Thị Xã Hà Tiên Mạc Công Du 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 Đất TM-DV đô thị
1673 Thị Xã Hà Tiên Tuần Phủ Đạt 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.640 Đất TM-DV đô thị
1674 Thị Xã Hà Tiên Tham Tướng Sanh 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.640 Đất TM-DV đô thị
1675 Thị Xã Hà Tiên Tô Châu 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.160 Đất TM-DV đô thị
1676 Thị Xã Hà Tiên Bạch Đằng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 Đất TM-DV đô thị
1677 Thị Xã Hà Tiên Lam Sơn 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.160 Đất TM-DV đô thị
1678 Thị Xã Hà Tiên Phương Thành Từ Trường Sa - Đến Mạc Tử Hoàng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 Đất TM-DV đô thị
1679 Thị Xã Hà Tiên Phương Thành Từ Mạc Tử Hoàng - Đến Quốc lộ 80 1.260.000 756.000 453.600 272.160 163.296 Đất TM-DV đô thị
1680 Thị Xã Hà Tiên Đông Hồ 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 Đất TM-DV đô thị
1681 Thị Xã Hà Tiên Mạc Thiên Tích Từ Phạm Văn Kỹ - Đến Mạc Tử Hoàng 5.250.000 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 Đất TM-DV đô thị
1682 Thị Xã Hà Tiên Mạc Thiên Tích Từ Mạc Tử Hoàng - Đến Đường Rạch Ụ 840.000 504.000 302.400 181.440 120.000 Đất TM-DV đô thị
1683 Thị Xã Hà Tiên Chi Lăng Từ Đông Hồ - Đến Mạc Thiên Tích 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.160 Đất TM-DV đô thị
1684 Thị Xã Hà Tiên Chi Lăng Từ Mạc Thiên Tích - Đến Đường Tỉnh 972 TL28 1.575.000 945.000 567.000 340.200 204.120 Đất TM-DV đô thị
1685 Thị Xã Hà Tiên Mạc Cửu Từ Đông Hồ - Đến Mạc Thiên Tích 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.160 Đất TM-DV đô thị
1686 Thị Xã Hà Tiên Mạc Cửu Từ Mạc Thiên Tích - Đến Cổng Ao Sen 1.260.000 756.000 453.600 272.160 163.296 Đất TM-DV đô thị
1687 Thị Xã Hà Tiên Mạc Cửu Từ cổng Ao Sen - Đến Phương Thành 840.000 504.000 302.400 181.440 120.000 Đất TM-DV đô thị
1688 Thị Xã Hà Tiên Mạc Tử Hoàng Từ Đông Hồ - Đến Phương Thành 1.575.000 945.000 567.000 340.200 204.120 Đất TM-DV đô thị
1689 Thị Xã Hà Tiên Mạc Tử Hoàng Từ Phương Thành - Đến Mạc Cửu 1.260.000 756.000 453.600 272.160 163.296 Đất TM-DV đô thị
1690 Thị Xã Hà Tiên Đống Đa 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 226.800 Đất TM-DV đô thị
1691 Thị Xã Hà Tiên Cầu Câu 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.160 Đất TM-DV đô thị
1692 Thị Xã Hà Tiên Nhật Tảo 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.160 Đất TM-DV đô thị
1693 Thị Xã Hà Tiên Nguyễn Thần Hiến 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.160 Đất TM-DV đô thị
1694 Thị Xã Hà Tiên Phạm Văn Kỷ 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.160 Đất TM-DV đô thị
1695 Thị Xã Hà Tiên Võ Văn Ý 1.575.000 945.000 567.000 340.200 204.120 Đất TM-DV đô thị
1696 Thị Xã Hà Tiên Lâm Văn Quang 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.160 Đất TM-DV đô thị
1697 Thị Xã Hà Tiên Mạc Công Nương Mạc Mi Cô 560.000 336.000 201.600 120.960 120.000 Đất TM-DV đô thị
1698 Thị Xã Hà Tiên Nguyễn Trãi - Trung tâm thương mại Trần Hầu 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 Đất TM-DV đô thị
1699 Thị Xã Hà Tiên Nguyễn Trung Trực - Trung tâm thương mại Trần Hầu 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 Đất TM-DV đô thị
1700 Thị Xã Hà Tiên Ngô Mây - Trung tâm thương mại Trần Hầu 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 Đất TM-DV đô thị