STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 nền 1; Lô L2 nền 1 và nền 8; Lô L3 nền 1 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1602 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 từ nền 2 - Đến nền 4; | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1603 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 2 - Đến nền 7; | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1604 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L3 từ nền 2 - Đến nền 5 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1605 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | từ nền 22 - Đến nền 24; | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị |
1606 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 15 - Đến nền 20 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị |
1607 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 nền 25; Lô L2 nền 14 và nền 21 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | 712.800 | 427.680 | Đất ở đô thị |
1608 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 từ nền 26 - Đến nền 30; | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1609 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 9 - Đến nền 13 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1610 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 22 - Đến nền 27; | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1611 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L3 nền số 01 - Đến số 12 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1612 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 1 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
1613 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 2 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
1614 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 3 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
1615 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 4 - Khu lấn biển C&T | 2.806.000 | 1.683.600 | 1.010.160 | 606.096 | 363.658 | Đất ở đô thị | |
1616 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 5 - Khu lấn biển C&T | 2.640.000 | 1.584.000 | 950.400 | 570.240 | 342.144 | Đất ở đô thị | |
1617 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 6 - Khu lấn biển C&T | 3.014.000 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | Đất ở đô thị | |
1618 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 7 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
1619 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 8 - Khu lấn biển C&T | 1.636.000 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | Đất ở đô thị | |
1620 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 9 - Khu lấn biển C&T | 1.636.000 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | Đất ở đô thị | |
1621 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 10 - Khu lấn biển C&T | 1.636.000 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | Đất ở đô thị | |
1622 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 12 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
1623 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 13 - Khu lấn biển C&T | 3.014.000 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | Đất ở đô thị | |
1624 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 14 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
1625 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu nhà phố | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
1626 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu nhà biệt thự | 2.219.000 | 1.331.400 | 798.840 | 479.304 | 287.582 | Đất ở đô thị |
1627 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 18 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
1628 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 19 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
1629 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 20 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
1630 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 21 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
1631 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 22 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
1632 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 23 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
1633 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 24 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
1634 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 25 - Khu lấn biển C&T | 3.014.000 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | Đất ở đô thị | |
1635 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 26 - Khu lấn biển C&T | 2.640.000 | 1.584.000 | 950.400 | 570.240 | 342.144 | Đất ở đô thị | |
1636 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 1 - Đến Đường 2 | 2.646.000 | 1.587.600 | 952.560 | 571.536 | 342.922 | Đất ở đô thị |
1637 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 2 - Đến Đường 3 | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
1638 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 28 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
1639 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 29 - Khu lấn biển C&T | 2.646.000 | 1.587.600 | 952.560 | 571.536 | 342.922 | Đất ở đô thị | |
1640 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 30 - Khu lấn biển C&T | 2.646.000 | 1.587.600 | 952.560 | 571.536 | 342.922 | Đất ở đô thị | |
1641 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 1 - Đến Đường 2 | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị |
1642 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 2 - Đến Đường 3 | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
1643 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 32 - Khu lấn biển C&T | 3.014.000 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | Đất ở đô thị | |
1644 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 33 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
1645 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 33 - Đến Đường 36 | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
1646 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 36 Đường 38 | 1.636.000 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | Đất ở đô thị |
1647 | Thị Xã Hà Tiên | Đường số 35 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 33 - Đến Đường 36 | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
1648 | Thị Xã Hà Tiên | Đường số 35 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 36 - Đến Đường 38 | 1.636.000 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | Đất ở đô thị |
1649 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 36 - Khu lấn biển C&T | 2.625.000 | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | Đất ở đô thị | |
1650 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 37 - Khu lấn biển C&T | 2.252.000 | 1.351.200 | 810.720 | 486.432 | 291.859 | Đất ở đô thị | |
1651 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu nhà phố | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
1652 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu biệt thự | 2.220.000 | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | Đất ở đô thị |
1653 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 1 - Đến Đường 2 | 3.014.000 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | Đất ở đô thị |
1654 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 2 - Đến Đường 6 | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị |
1655 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 40 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
1656 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 41 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
1657 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 42 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
1658 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 44 - Khu lấn biển C&T | 2.220.000 | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | Đất ở đô thị | |
1659 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 45 - Khu lấn biển C&T | 2.220.000 | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | Đất ở đô thị | |
1660 | Thị Xã Hà Tiên | Khu nhà ở giáo viên tất cả các đường trong dự án | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1661 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức tất cả các đường trong dự án | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1662 | Thị Xã Hà Tiên | Đường vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức phía tiếp giáp đất của dân đến Đường Nguyễn Tấn Phát | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1663 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tỉnh 972 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | từ Lô 1 - Đến Lô 22 | 1.650.000 | 990.000 | 594.000 | 356.400 | 213.840 | Đất ở đô thị |
1664 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu A từ Lô 27 - Đến Lô 40 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất ở đô thị |
1665 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 09 - Đến Lô 22 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1666 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 31 - Đến Lô 41 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1667 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu C từ Lô 5 - Đến Lô 18 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1668 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 1 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | 1.350.000 | 810.000 | 486.000 | 291.600 | 174.960 | Đất ở đô thị | |
1669 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 2 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | 1.350.000 | 810.000 | 486.000 | 291.600 | 174.960 | Đất ở đô thị | |
1670 | Thị Xã Hà Tiên | Khu tái định cư Hoàng Diệu | 2.460.000 | 1.476.000 | 885.600 | 531.360 | 318.816 | Đất ở đô thị | |
1671 | Thị Xã Hà Tiên | Trần Hầu | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.640 | Đất TM-DV đô thị | |
1672 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Công Du | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | Đất TM-DV đô thị | |
1673 | Thị Xã Hà Tiên | Tuần Phủ Đạt | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.640 | Đất TM-DV đô thị | |
1674 | Thị Xã Hà Tiên | Tham Tướng Sanh | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.640 | Đất TM-DV đô thị | |
1675 | Thị Xã Hà Tiên | Tô Châu | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
1676 | Thị Xã Hà Tiên | Bạch Đằng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | Đất TM-DV đô thị | |
1677 | Thị Xã Hà Tiên | Lam Sơn | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
1678 | Thị Xã Hà Tiên | Phương Thành | Từ Trường Sa - Đến Mạc Tử Hoàng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | Đất TM-DV đô thị |
1679 | Thị Xã Hà Tiên | Phương Thành | Từ Mạc Tử Hoàng - Đến Quốc lộ 80 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | 163.296 | Đất TM-DV đô thị |
1680 | Thị Xã Hà Tiên | Đông Hồ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | Đất TM-DV đô thị | |
1681 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Thiên Tích | Từ Phạm Văn Kỹ - Đến Mạc Tử Hoàng | 5.250.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | Đất TM-DV đô thị |
1682 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Thiên Tích | Từ Mạc Tử Hoàng - Đến Đường Rạch Ụ | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
1683 | Thị Xã Hà Tiên | Chi Lăng | Từ Đông Hồ - Đến Mạc Thiên Tích | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị |
1684 | Thị Xã Hà Tiên | Chi Lăng | Từ Mạc Thiên Tích - Đến Đường Tỉnh 972 TL28 | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | 204.120 | Đất TM-DV đô thị |
1685 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Cửu | Từ Đông Hồ - Đến Mạc Thiên Tích | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị |
1686 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Cửu | Từ Mạc Thiên Tích - Đến Cổng Ao Sen | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | 163.296 | Đất TM-DV đô thị |
1687 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Cửu | Từ cổng Ao Sen - Đến Phương Thành | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
1688 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Tử Hoàng | Từ Đông Hồ - Đến Phương Thành | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | 204.120 | Đất TM-DV đô thị |
1689 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Tử Hoàng | Từ Phương Thành - Đến Mạc Cửu | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | 163.296 | Đất TM-DV đô thị |
1690 | Thị Xã Hà Tiên | Đống Đa | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | Đất TM-DV đô thị | |
1691 | Thị Xã Hà Tiên | Cầu Câu | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
1692 | Thị Xã Hà Tiên | Nhật Tảo | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
1693 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Thần Hiến | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
1694 | Thị Xã Hà Tiên | Phạm Văn Kỷ | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
1695 | Thị Xã Hà Tiên | Võ Văn Ý | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | 204.120 | Đất TM-DV đô thị | |
1696 | Thị Xã Hà Tiên | Lâm Văn Quang | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
1697 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Công Nương Mạc Mi Cô | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị | |
1698 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Trãi - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | Đất TM-DV đô thị | |
1699 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Trung Trực - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | Đất TM-DV đô thị | |
1700 | Thị Xã Hà Tiên | Ngô Mây - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị Xã Hà Tiên
Bảng giá đất tại Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị xã Hà Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực dự án, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tại các lô nền quan trọng như Lô L1 nền 1, có giá trị cao nhờ vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình cao, bao gồm các lô như Lô L2 nền 1 và nền 8. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao nhờ vào vị trí và tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này thuộc về các lô như Lô L3 nền 1. Mức giá này phản ánh giá trị đất hợp lý cho các dự án đầu tư trung bình hoặc nhu cầu mua bán có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất tại dự án, là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn nằm trong phạm vi dự án, phù hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu Dân Cư Đường Nguyễn Văn Trỗi
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ nền 22 đến nền 24, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường A - Dự Án Khu Dân Cư Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị Xã Hà Tiên
Bảng giá đất tại Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị Xã Hà Tiên, cho đoạn Đường A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Lô L1 nền 26 đến nền 30, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tại các nền gần trung tâm của lô L1 từ nền 26 đến nền 30, có giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các nền nằm xa hơn một chút so với vị trí 1 trong cùng đoạn lô. Giá trị đất tại đây vẫn được đánh giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, với vị trí và tiện ích vẫn giữ được sự hấp dẫn.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá trung bình, thuộc các nền nằm xa hơn trong đoạn từ nền 26 đến nền 30. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Đường A của Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường B - Dự Án Khu Dân Cư Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị Xã Hà Tiên
Bảng giá đất cho Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị Xã Hà Tiên, tại đoạn Đường B đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn từ Lô L2 nền 22 đến nền 27, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định phù hợp khi mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn từ Lô L2 nền 22 đến nền 27, nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận lợi về giao thông và tiện ích xung quanh. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích chính và các khu vực quan trọng trong dự án.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là các nền nằm ở một khoảng cách xa hơn trong đoạn lô, nhưng vẫn có sự kết nối tốt và giá trị hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Các nền ở vị trí này thường xa hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn này, thường nằm ở các nền xa hơn trong đoạn từ nền 22 đến nền 27. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Đường B của Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đoạn Đường Số 1 - Khu Lấn Biển C&T
Bảng giá đất của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Số 1 - Khu lấn biển C&T, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.673.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 1 có mức giá cao nhất là 2.673.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa trong khu lấn biển C&T, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.603.800 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.603.800 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 962.280 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 962.280 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 577.368 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 577.368 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 1 - Khu lấn biển C&T, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.