STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu A từ Lô 27 - Đến Lô 40 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 09 - Đến Lô 22 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 150.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu A từ Lô 27 - Đến Lô 40 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 09 - Đến Lô 22 | 735.000 | 441.000 | 264.600 | 158.760 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu A từ Lô 27 - Đến Lô 40 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | 93.312 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 09 - Đến Lô 22 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đường A - Khu Dân Cư, Tái Định Cư Thạch Động
Bảng giá đất của Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn đường A, thuộc khu dân cư và tái định cư Thạch Động, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Lô 27 đến Lô 40, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường A, trong khu dân cư và tái định cư Thạch Động, có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi với kết nối tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính trong khu dân cư.
Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 432.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình, cho thấy đây là những lô đất có giá trị thấp hơn nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị, có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 259.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể là do vị trí xa hơn khỏi các tiện ích chính hoặc có điều kiện kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu dân cư, tái định cư Thạch Động, đường A. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ giúp đánh giá tiềm năng và giá trị của bất động sản trong khu vực này.