STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Hà Tiên | Chi Lăng | Từ Đông Hồ - Đến Mạc Thiên Tích | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Hà Tiên | Chi Lăng | Từ Mạc Thiên Tích - Đến Đường Tỉnh 972 TL28 | 2.250.000 | 1.350.000 | 810.000 | 486.000 | 291.600 | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Hà Tiên | Chi Lăng | Từ Đông Hồ - Đến Mạc Thiên Tích | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị Xã Hà Tiên | Chi Lăng | Từ Mạc Thiên Tích - Đến Đường Tỉnh 972 TL28 | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | 204.120 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Hà Tiên | Chi Lăng | Từ Đông Hồ - Đến Mạc Thiên Tích | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | 233.280 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị Xã Hà Tiên | Chi Lăng | Từ Mạc Thiên Tích - Đến Đường Tỉnh 972 TL28 | 1.350.000 | 810.000 | 486.000 | 291.600 | 174.960 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đoạn Chi Lăng
Bảng giá đất tại thị xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn Chi Lăng, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Chi Lăng có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và tiếp cận các dịch vụ thiết yếu.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua bán với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Chi Lăng, thị xã Hà Tiên, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.