Bảng giá đất Tại Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Thị Xã Hà Tiên Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 22 - Đến nền 27; 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
2 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L3 nền số 01 - Đến số 12 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
3 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 22 - Đến nền 27; 1.400.000 840.000 504.000 302.400 181.440 Đất TM-DV đô thị
4 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L3 nền số 01 - Đến số 12 1.400.000 840.000 504.000 302.400 181.440 Đất TM-DV đô thị
5 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 22 - Đến nền 27; 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
6 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L3 nền số 01 - Đến số 12 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường B - Dự Án Khu Dân Cư Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị Xã Hà Tiên

Bảng giá đất cho Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị Xã Hà Tiên, tại đoạn Đường B đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn từ Lô L2 nền 22 đến nền 27, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định phù hợp khi mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn từ Lô L2 nền 22 đến nền 27, nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận lợi về giao thông và tiện ích xung quanh. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích chính và các khu vực quan trọng trong dự án.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là các nền nằm ở một khoảng cách xa hơn trong đoạn lô, nhưng vẫn có sự kết nối tốt và giá trị hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Các nền ở vị trí này thường xa hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn này, thường nằm ở các nền xa hơn trong đoạn từ nền 22 đến nền 27. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Đường B của Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.