Bảng giá đất Tại Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Thị Xã Hà Tiên Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 từ nền 26 - Đến nền 30; 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
2 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 9 - Đến nền 13 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
3 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 từ nền 26 - Đến nền 30; 1.400.000 840.000 504.000 302.400 181.440 Đất TM-DV đô thị
4 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 9 - Đến nền 13 1.400.000 840.000 504.000 302.400 181.440 Đất TM-DV đô thị
5 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 từ nền 26 - Đến nền 30; 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị
6 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 9 - Đến nền 13 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường A - Dự Án Khu Dân Cư Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị Xã Hà Tiên

Bảng giá đất tại Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị Xã Hà Tiên, cho đoạn Đường A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Lô L1 nền 26 đến nền 30, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tại các nền gần trung tâm của lô L1 từ nền 26 đến nền 30, có giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các nền nằm xa hơn một chút so với vị trí 1 trong cùng đoạn lô. Giá trị đất tại đây vẫn được đánh giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, với vị trí và tiện ích vẫn giữ được sự hấp dẫn.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá trung bình, thuộc các nền nằm xa hơn trong đoạn từ nền 26 đến nền 30. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Đường A của Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.