STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 31 - Đến Lô 41 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 150.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu C từ Lô 5 - Đến Lô 18 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 150.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 31 - Đến Lô 41 | 735.000 | 441.000 | 264.600 | 158.760 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu C từ Lô 5 - Đến Lô 18 | 735.000 | 441.000 | 264.600 | 158.760 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 31 - Đến Lô 41 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu C từ Lô 5 - Đến Lô 18 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường B - Khu Dân Cư, Tái Định Cư Thạch Động, Thị Xã Hà Tiên
Bảng giá đất cho khu dân cư, tái định cư Thạch Động tại Đường B, Thị Xã Hà Tiên đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Khu B, Lô 31 đến Lô 41, giúp các cá nhân và tổ chức dễ dàng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn từ Lô 31 đến Lô 41 là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm gần các tiện ích chính và các khu vực quan trọng trong khu dân cư. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là các nền nằm ở một khoảng cách xa hơn, nhưng vẫn có sự kết nối tốt và giá trị hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 378.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Các nền ở vị trí này thường xa hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư.
Vị trí 4: 226.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 226.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn này, thường nằm ở các nền xa hơn trong đoạn từ Lô 31 đến Lô 41. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu dân cư, tái định cư Thạch Động, Đường B. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.