Bảng giá đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Đây là khu vực đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển về cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, nông nghiệp. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá đất tại Huyện Tân Hiệp và các yếu tố tác động đến thị trường bất động sản tại đây.

Tổng quan về Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang

Huyện Tân Hiệp là một huyện thuộc tỉnh Kiên Giang, nằm ở phía Đông của tỉnh, giáp ranh với các huyện trong tỉnh và có vị trí chiến lược gần thành phố Rạch Giá.

Huyện Tân Hiệp có hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo điều kiện cho việc di chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế. Nơi đây có nhiều lợi thế trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa và nuôi trồng thủy sản.

Bên cạnh đó, Tân Hiệp cũng được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng lớn, đặc biệt là việc cải thiện hệ thống giao thông và kết nối với các khu vực trọng điểm như Thành phố Rạch Giá và Phú Quốc.

Các dự án này không chỉ nâng cao tiềm năng phát triển kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Với lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển về hạ tầng giao thông, và nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào, Huyện Tân Hiệp đang trở thành khu vực đáng chú ý trong bản đồ bất động sản của Kiên Giang.

Các yếu tố này đều góp phần tăng giá trị bất động sản tại đây, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường chính và các trung tâm thương mại.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang

Giá đất tại Huyện Tân Hiệp hiện nay có sự biến động rõ rệt, tùy vào vị trí, diện tích và mục đích sử dụng. Cụ thể, giá đất nông nghiệp tại Huyện Tân Hiệp có mức giá dao động từ 80.000 đồng/m² đến 300.000 đồng/m², trong khi giá đất ở khu vực gần các trung tâm hành chính hoặc tuyến đường chính có thể lên tới khoảng 1.500.000 đồng/m².

Mức giá đất trung bình tại các khu vực phát triển mạnh, đặc biệt gần các trục đường giao thông quan trọng, hiện dao động từ 500.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Huyện Tân Hiệp vẫn còn ở mức khá hợp lý, điều này mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất tại đây chưa cao như các khu vực trung tâm hoặc các khu du lịch lớn, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch, giá đất tại Tân Hiệp có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực đang được quy hoạch phát triển có thể là lựa chọn tốt. Đối với các nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất ở những khu vực chưa phát triển nhiều nhưng có tiềm năng trong tương lai sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể khi thị trường bất động sản Tân Hiệp phát triển mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp sở hữu nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào những yếu tố nổi bật như kinh tế, dân cư và du lịch.

Với sự chú trọng phát triển nông nghiệp, Tân Hiệp đang thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông sản, thủy sản và chế biến thực phẩm. Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, khu dân cư đang gia tăng nhu cầu về đất đai, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đặc biệt, với sự gia tăng của ngành du lịch tại Kiên Giang, Tân Hiệp cũng hưởng lợi từ sự phát triển của du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Việc hoàn thiện hạ tầng du lịch, cùng với việc xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra một thị trường bất động sản nghỉ dưỡng đầy tiềm năng.

Các dự án lớn đang được triển khai trong khu vực này cũng tạo động lực mạnh mẽ cho sự gia tăng giá trị bất động sản.

Một yếu tố đáng chú ý nữa là Tân Hiệp đang tích cực tham gia vào các dự án quy hoạch đô thị lớn, góp phần phát triển diện mạo khu vực và thu hút các nhà đầu tư bất động sản. Hạ tầng giao thông đang được cải thiện và mở rộng, đồng thời các khu công nghiệp và các dự án dân cư mới đang tạo ra sự gia tăng nhu cầu đất đai tại đây.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành nông nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông, Huyện Tân Hiệp đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản lớn cho các nhà đầu tư. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào đất tại Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Hiệp là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Hiệp là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Hiệp là: 1.768.401 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
296

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 6 - Đến Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 - Đến UBND xã Thạnh Đông A 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ UBND xã Thạnh Đông A - Đến Chùa Đông Hải 2.940.000 1.470.000 735.000 367.500 183.750 Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ chùa Đông Hải - Đến Đầu kênh 7 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 7 - Đến Giáo họ La Vang 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Giáo họ La Vang - Đến Cầu Số 3 Lớn 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu số 3 lớn - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ Quốc lộ 80 - Đến Kênh 300 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ kênh 300 - Đến Cầu kênh 11 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ cầu kênh 11 - Đến UBND xã Thạnh Trị 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ UBND xã Thạnh Trị - Đến Kênh Thầy Bang 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ kênh Thầy Bang - Đến Cầu kênh xáng Chưng Bầu 363.000 181.500 90.750 45.375 32.000 Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Tân Hiệp Đường vào chợ số 6 - Xã Thạnh Đông Từ Quốc lộ 80 vào kênh 300 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Tân Hiệp Đường kênh 6 - Xã Thạnh Đông Từ kênh 300 - Đến Giáp xáng Chưng Bầu) hướng đi thành phố Cần Thơ 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Tân Hiệp Kênh 9B - Xã Thạnh Đông Từ Quốc lộ 80 - Đến Kênh Đòn Dong lộ nhựa 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Tân Hiệp Kênh 9A - Xã Thạnh Đông Từ kênh Đòn Dong vào - Đến cổng 600 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Tân Hiệp Kênh 9A - Xã Thạnh Đông Từ cống 600 - Đến UBND xã Thạnh Đông 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Tân Hiệp Xáng Chưng Bầu - Xã Thạnh Đông Từ UBND xã Thạnh Đông - điểm 600 mét (hướng Rạch Giá) 32.000 32.000 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Tân Hiệp Xáng Chưng Bầu - Xã Thạnh Đông Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 300 mét (hướng Cần Thơ) 810.000 405.000 202.500 101.250 50.625 Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Tân Hiệp Đường vào khu dân cư (bô đai cũ đến ấp Đông Lộc) - Xã Thạnh Đông 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Tân Hiệp Đường vào Cụm dân cư ấp Thạnh Tây - Xã Thạnh Đông 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Tân Hiệp Kênh KH1 đến Xã Thạnh Đông (hai bên) - Xã Thạnh Đông 267.000 133.500 66.750 33.375 32.000 Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Tân Hiệp Tuyến đường kênh xáng Chưng Bầu (phía trên nước) đường bê tông - Xã Thạnh Đông Từ đoạn kênh Rivera qua các xã: Thạnh Đông B, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Trị - Đến giáp đường Tỉnh 963 (trừ khu vực trung tâm xã Thạnh Đông) 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Tân Hiệp Khu thương mại - Xã Tân Thành 2.112.000 1.056.000 528.000 264.000 132.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành Từ Hữu An - Cống xã 858.000 429.000 214.500 107.250 53.625 Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành Từ Cống xã - Kênh Giáo Giỏi 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành Từ kênh Giáo Giỏi - Cống Xã Diễu 528.000 264.000 132.000 66.000 33.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Tân Hiệp Lộ B - Xã Tân Thành Từ kênh Zero - Đến Kênh 2 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá - Tư Tỷ 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ Tư Tỷ - Đập Đá 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ Đập Đá - Năm Vụ 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ kênh Năm Vụ - Hữu An 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Tân Hiệp Lộ B - Xã Tân Hội Từ kênh ranh giáp xã Phi Thông - Đến Kênh 5 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Tân Hiệp Xã Tân Hội Từ kênh 5 - Đến Kênh 2 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Tân Hiệp Đường vào Khu dân cư Tân Hội - Xã Tân Hội 2.700.000 1.350.000 675.000 337.500 168.750 Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Tân Hiệp Hai tuyến đầu kênh 7 và kênh 8 vào tới kênh 600 - Xã Thạnh Đông A 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Tân Hiệp Kênh 300 Đông Phước, Đông Thành - Xã Thạnh Đông A 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Tân Hiệp Đường 2 bên nhà lồng chợ kênh 8 - Xã Thạnh Đông A 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Tân Hiệp Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A Từ QL80 - Đến tuyến dân cư 600 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư khu phố Đông Tiến 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV
241 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp B 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV
242 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã ấp Tân Vụ, xã Tân Hội 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV
243 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân An 498.000 249.000 124.500 62.250 32.000 Đất TM-DV
244 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp A 32.000 32.000 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV
245 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Trị 456.000 228.000 114.000 57.000 32.000 Đất TM-DV
246 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV
247 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Thành 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV
248 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông A 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV
249 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông B 456.000 228.000 114.000 57.000 32.000 Đất TM-DV
250 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hòa 498.000 249.000 124.500 62.250 32.000 Đất TM-DV
251 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ ấp Phan Chí Thành, xã Tân Thành 456.000 228.000 114.000 57.000 32.000 Đất TM-DV
252 Huyện Tân Hiệp Tuyến dân cư 600 Từ kênh 7 - Kênh 10 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV
253 Huyện Tân Hiệp Tuyến dân cư kênh Đòn Dong Từ kênh Đông Bình - Kênh 9 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV
254 Huyện Tân Hiệp Tuyến dân cư kênh Đòn Dong Từ kênh Zero - Kênh 3 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV
255 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 9 - Đến Đầu kênh 6 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 6 - Đến Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 - Đến UBND xã Thạnh Đông A 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ UBND xã Thạnh Đông A - Đến Chùa Đông Hải 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 153.125 Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ chùa Đông Hải - Đến Đầu kênh 7 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ đầu kênh 7 - Đến Giáo họ La Vang 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Giáo họ La Vang - Đến Cầu Số 3 Lớn 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu số 3 lớn - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ Quốc lộ 80 - Đến Kênh 300 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ kênh 300 - Đến Cầu kênh 11 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ cầu kênh 11 - Đến UBND xã Thạnh Trị 400.000 200.000 100.000 50.000 25.000 Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ UBND xã Thạnh Trị - Đến Kênh Thầy Bang 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) Từ kênh Thầy Bang - Đến Cầu kênh xáng Chưng Bầu 302.500 151.250 75.625 37.813 24.000 Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Tân Hiệp Đường vào chợ số 6 - Xã Thạnh Đông Từ Quốc lộ 80 vào kênh 300 1.375.000 687.500 343.750 171.875 85.938 Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Tân Hiệp Đường kênh 6 - Xã Thạnh Đông Từ kênh 300 - Đến Giáp xáng Chưng Bầu) hướng đi thành phố Cần Thơ 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Tân Hiệp Kênh 9B - Xã Thạnh Đông Từ Quốc lộ 80 - Đến Kênh Đòn Dong lộ nhựa 450.000 225.000 112.500 56.250 28.125 Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Tân Hiệp Kênh 9A - Xã Thạnh Đông Từ kênh Đòn Dong vào - Đến cổng 600 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Tân Hiệp Kênh 9A - Xã Thạnh Đông Từ cống 600 - Đến UBND xã Thạnh Đông 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Tân Hiệp Xáng Chưng Bầu - Xã Thạnh Đông Từ UBND xã Thạnh Đông - điểm 600 mét (hướng Rạch Giá) 24.000 24.000 24.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Tân Hiệp Xáng Chưng Bầu - Xã Thạnh Đông Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 300 mét (hướng Cần Thơ) 675.000 337.500 168.750 84.375 42.188 Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Tân Hiệp Đường vào khu dân cư (bô đai cũ đến ấp Đông Lộc) - Xã Thạnh Đông 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Tân Hiệp Đường vào Cụm dân cư ấp Thạnh Tây - Xã Thạnh Đông 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Tân Hiệp Kênh KH1 đến Xã Thạnh Đông (hai bên) - Xã Thạnh Đông 222.500 111.250 55.625 27.813 24.000 Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Tân Hiệp Tuyến đường kênh xáng Chưng Bầu (phía trên nước) đường bê tông - Xã Thạnh Đông Từ đoạn kênh Rivera qua các xã: Thạnh Đông B, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Trị - Đến giáp đường Tỉnh 963 (trừ khu vực trung tâm xã Thạnh Đông) 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Tân Hiệp Khu thương mại - Xã Tân Thành 1.760.000 880.000 440.000 220.000 110.000 Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành Từ Hữu An - Cống xã 715.000 357.500 178.750 89.375 44.688 Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành Từ Cống xã - Kênh Giáo Giỏi 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Thành Từ kênh Giáo Giỏi - Cống Xã Diễu 440.000 220.000 110.000 55.000 27.500 Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Tân Hiệp Lộ B - Xã Tân Thành Từ kênh Zero - Đến Kênh 2 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá - Tư Tỷ 400.000 200.000 100.000 50.000 25.000 Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ Tư Tỷ - Đập Đá 400.000 200.000 100.000 50.000 25.000 Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ Đập Đá - Năm Vụ 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Tân Hiệp Đường Tỉnh 961 - Xã Tân Hội Từ kênh Năm Vụ - Hữu An 400.000 200.000 100.000 50.000 25.000 Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Tân Hiệp Lộ B - Xã Tân Hội Từ kênh ranh giáp xã Phi Thông - Đến Kênh 5 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Tân Hiệp Xã Tân Hội Từ kênh 5 - Đến Kênh 2 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Tân Hiệp Đường vào Khu dân cư Tân Hội - Xã Tân Hội 2.250.000 1.125.000 562.500 281.250 140.625 Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Tân Hiệp Hai tuyến đầu kênh 7 và kênh 8 vào tới kênh 600 - Xã Thạnh Đông A 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Tân Hiệp Kênh 300 Đông Phước, Đông Thành - Xã Thạnh Đông A 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Tân Hiệp Đường 2 bên nhà lồng chợ kênh 8 - Xã Thạnh Đông A 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Tân Hiệp Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke - Xã Thạnh Đông A Từ QL80 - Đến tuyến dân cư 600 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư khu phố Đông Tiến 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD
296 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp B 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD
297 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã ấp Tân Vụ, xã Tân Hội 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD
298 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân An 415.000 207.500 103.750 51.875 25.938 Đất SX-KD
299 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp A 24.000 24.000 24.000 24.000 24.000 Đất SX-KD
300 Huyện Tân Hiệp Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Trị 380.000 190.000 95.000 47.500 24.000 Đất SX-KD