Bảng giá đất tại Huyện Giồng Riềng Kiên Giang

Bảng giá đất tại Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang, theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, cho thấy tiềm năng phát triển lớn trong thị trường bất động sản. Huyện Giồng Riềng, với các yếu tố hạ tầng và chính sách mới, là khu vực hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư

Tổng quan về Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang

Huyện Giồng Riềng, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Kiên Giang, cách Thành phố Rạch Giá khoảng 50 km, là một trong những huyện phát triển nông nghiệp mạnh mẽ của tỉnh.

Đây là khu vực có thế mạnh trong việc sản xuất nông sản và nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là lúa và các loại cá, tôm. Đặc biệt, Giồng Riềng còn là một khu vực có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, tạo ra những cơ hội phát triển kinh tế bền vững.

Hạ tầng giao thông tại Giồng Riềng đã được chú trọng đầu tư với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 61 và các dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường huyết mạch.

Những cải thiện này không chỉ giúp tăng trưởng kinh tế địa phương mà còn góp phần đẩy mạnh giá trị bất động sản. Các dự án quy hoạch đô thị và các khu công nghiệp mới đang được triển khai là động lực thúc đẩy thị trường đất đai tại khu vực này.

Với đặc điểm là huyện nông thôn có tiềm năng phát triển, các khu vực gần trung tâm hành chính huyện và các khu vực giao thương có giá đất cao hơn so với các vùng sâu, vùng xa. Điều này làm cho Giồng Riềng trở thành điểm sáng trong bức tranh thị trường bất động sản của tỉnh Kiên Giang.

Phân tích giá đất tại Huyện Giồng Riềng

Giá đất tại Huyện Giồng Riềng hiện đang dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Cụ thể, giá đất thấp nhất trong khu vực có thể rơi vào khoảng 200.000 đồng/m², trong khi giá đất ở các khu vực trọng điểm, gần trung tâm thị trấn hoặc các tuyến đường lớn có thể lên đến 5.000.000 đồng/m². Mức giá trung bình cho các mảnh đất tại huyện này hiện nay vào khoảng 1.500.000 đồng/m².

So với các khu vực khác trong tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Giồng Riềng đang ở mức thấp, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch trong tương lai, giá đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng đáng kể.

Đặc biệt là khi các khu công nghiệp và đô thị mới được hình thành, giá đất tại khu vực trung tâm sẽ có cơ hội tăng mạnh trong vài năm tới.

Đối với các nhà đầu tư, thời điểm hiện tại là cơ hội tốt để đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong các khu vực đang được quy hoạch phát triển. Mặc dù giá đất chưa cao, nhưng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá trị bất động sản tại Giồng Riềng sẽ tiếp tục gia tăng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng có nhiều điểm mạnh giúp khu vực này trở thành một trong những khu vực đáng đầu tư trong tỉnh Kiên Giang.

Trước hết, khu vực này có nền tảng kinh tế vững mạnh với ngành nông nghiệp, thủy sản phát triển, tạo ra nguồn thu nhập ổn định cho người dân. Hệ thống giao thông ngày càng được hoàn thiện, giúp việc di chuyển và giao thương trở nên thuận tiện hơn.

Một yếu tố quan trọng khác là việc triển khai các dự án hạ tầng lớn trong thời gian tới. Các khu công nghiệp đang được xây dựng sẽ tạo ra nhiều cơ hội việc làm và gia tăng nhu cầu về nhà ở, đặc biệt là các khu đô thị mới.

Bên cạnh đó, các tuyến đường giao thông quan trọng đang được nâng cấp, kết nối Giồng Riềng với các khu vực khác của tỉnh Kiên Giang và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, điều này mở ra nhiều cơ hội phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Mặt khác, Giồng Riềng còn sở hữu tiềm năng lớn về du lịch nông nghiệp và nghỉ dưỡng, khi ngày càng có nhiều du khách tìm đến khu vực này để tham quan và trải nghiệm các hoạt động nông nghiệp. Điều này làm cho giá trị đất tại các khu vực gần các khu du lịch, điểm đến nổi tiếng sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với các yếu tố trên, Huyện Giồng Riềng đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản của Kiên Giang. Các nhà đầu tư có thể yên tâm về tiềm năng phát triển và giá trị tăng trưởng của đất tại khu vực này trong thời gian tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Giồng Riềng là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Giồng Riềng là: 31.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Giồng Riềng là: 1.464.045 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
49

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Thạnh Bình Từ cầu kênh KH3 - Đến Giáp ranh thị trấn Giồng Riềng 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
302 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Thạnh Bình Từ cầu kênh KH3 - Đến Cầu kênh xáng Cò Tuất 630.000 315.000 157.500 78.750 40.000 Đất ở nông thôn
303 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình Đường Số: 3, 4, 7, 8 880.000 440.000 220.000 110.000 55.000 Đất ở nông thôn
304 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình Đường Số: 1, 2, 5, 6 550.000 275.000 137.500 68.750 40.000 Đất ở nông thôn
305 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa Từ trụ sở UBND xã - Đến Cầu Ba Tường 490.000 245.000 122.500 61.250 40.000 Đất ở nông thôn
306 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa Từ trụ sở UBND xã - Đến Cầu Láng Sơn 490.000 245.000 122.500 61.250 40.000 Đất ở nông thôn
307 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Hưng 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
308 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ giáp ranh thị trấn Giồng Riềng - Đến Cầu Đài chiến sĩ 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất ở nông thôn
309 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ cầu Đài chiến sĩ - Đến Cầu Ba Lan 910.000 455.000 227.500 113.750 56.875 Đất ở nông thôn
310 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ cầu Ba Lan - Đến Giáp ranh xã Thạnh Phước vàĐường dẫn lên cầu Thạnh Phước 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
311 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất ở nông thôn
312 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 3 (N20 đến N27) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất ở nông thôn
313 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Các đoạn còn lại 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
314 Huyện Giồng Riềng Xã Thạnh Lộc Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh - Đến Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6) 350.000 175.000 87.500 43.750 40.000 Đất ở nông thôn
315 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
316 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh 630.000 315.000 157.500 78.750 40.000 Đất ở nông thôn
317 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
318 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng 490.000 245.000 122.500 61.250 40.000 Đất ở nông thôn
319 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 đến C8), 3 (G5 đến G15), 5 (D5 đến D26) 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở nông thôn
320 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: D, 2 (C10 đến C31), 3 (G16 đến K9) 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất ở nông thôn
321 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
322 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 đến E1.6) 880.000 440.000 220.000 110.000 55.000 Đất ở nông thôn
323 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
324 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ bến phà cũ vàĐường dẫn cầu Thạnh Phước - Đến Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu 63.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
325 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Đến KênhĐường Lầu 63.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
326 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ kênhĐường Lầu - Đến Kênh Chùa 63.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
327 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 C19) 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất ở nông thôn
328 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 4, 5 (E4 đến E7) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất ở nông thôn
329 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Các đoạn còn lại 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
330 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Phú Từ cầu KH5 - Đến Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
331 Huyện Giồng Riềng Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - Đến UBND xã Vĩnh Thạnh 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
332 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Đến Cầu rạch Cây Dừa 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
333 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu rạch Cây Dừa - Đến Ngã ba về xã Vĩnh Phú 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
334 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú - Đến Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
335 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 2 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
336 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 4, 5, 8 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
337 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 6, 7, 3 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất ở nông thôn
338 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Dãy phố trung tâm chợ cũ 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Ngã tư Chùa Tràm chẹt 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt - Đến Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định - Đến Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Đến Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định Từ cầu Chưng Bầu - Đến Cầu Lô Bích 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định Từ cầu Lô Bích - Đến Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 đến A4), 8 (H1 đến H5), 9 (L1 đến L7) 1.980.000 990.000 495.000 247.500 123.750 Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường Số 3, 5 (A5 đến A20), 8 (F1 đến F10), 9 (F11 đến F20) 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường số 4 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Thạch Từ cầu kênh Năm Tỷ - Đến Cầu Chưng Bầu 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Thạch Từ cầu kênh Láng Sơn - Đến Cầu kênh Giồng Đá 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 4, 8 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Đến Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) 1.344.000 672.000 336.000 168.000 84.000 Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ ngã ba chợ xã Hòa An - Đến Cầu Xẻo Gia 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ cầu Xẻo Gia - Đến Cầu kênh Cầu Kè 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 đến G16) 1.056.000 528.000 264.000 132.000 66.000 Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 đến H13) 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An Các đoạn còn lại 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Hưng Từ cầu Công Binh - Đến Ngã ba cây xăng Tuyết Vân) 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ cách kênh Tám Phó 500 mét - Đến cầu KH8 504.000 252.000 126.000 63.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ cầu KH8 - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng - Đến Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng Từ cầu Thác Lác - Đến Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn - Đến Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ xã Hòa An) 504.000 252.000 126.000 63.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Giồng Riềng Từ Bưu điện xã Hòa Hưng đến Kênh KH8 - Xã Hòa Hưng Từ Bưu điện xã Hòa Hưng - Đến Kênh KH8 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 1, 2, 4 1.920.000 960.000 480.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 3 1.560.000 780.000 390.000 195.000 97.500 Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 6 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 5, 7, 8 780.000 390.000 195.000 97.500 48.750 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 9, 10 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi Từ cầu Ba Xéo - Đến Cống Hai Đáo (trung tâm xã) 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi Từ cống Hai Đáo - Đến Kênh Ranh 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi Từ cầu Ba Xéo - Đến Kênh Nhà Băng 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 1, 3, 4 (G13 đến H1) 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 2, 4 (đoạn còn lại) 1.440.000 720.000 360.000 180.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 5, 8, 9 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 6, 7 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất UBND xã (hướng xáng cụt Xẻo Kim) 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Ba Đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh) 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên) 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận Từ cầu kênh Tám Phó - Đến cầu kênh Lộ 62 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận Từ cầu kênh Lộ 62 - Đến Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Đến Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 510.000 255.000 127.500 63.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D: - Xã Hòa Thuận Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn Đến Xà No) 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ cốngĐường Xuồng - Đến Giáp ranh đất xã Thới Quản 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ cầu Số 2 - Đến Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 - Đến Bến phà Vĩnh Thạnh 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cầu Bến Nhứt cũ 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cống Ba Thiện 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh Từ cống Ba Thiện - Đến Giáp ranh thị trấn Giống Riềng 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ giáp ranh huyện Châu Thành - Đến Ranh nhà máyĐường 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ ranh nhà máy Đường - Đến Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới) 1.428.000 714.000 357.000 178.500 89.250 Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) - Đến CốngĐường Xuồng 756.000 378.000 189.000 94.500 47.250 Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ cốngĐường Xuồng - Đến CầuĐường Xuồng 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Đường Số 1 (L7.36 đến L4.31) 1.980.000 990.000 495.000 247.500 123.750 Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Đường Số 1 (L4.32 đến L6.20), 2 (L7.11 đến L15.25) 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Đường Số 3 (L10.15 đến L10 đến 26), 4 (L12.2 đến L12.13), 8 (L11.1 L14.3) 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất TM-DV nông thôn