Bảng giá đất Huyện Giồng Riềng Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Giồng Riềng là: 12.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Giồng Riềng là: 31.500
Giá đất trung bình tại Huyện Giồng Riềng là: 1.320.578
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Thạnh Bình Từ cầu kênh KH3 - Đến Giáp ranh thị trấn Giồng Riềng 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
302 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Thạnh Bình Từ cầu kênh KH3 - Đến Cầu kênh xáng Cò Tuất 630.000 315.000 157.500 78.750 40.000 Đất ở nông thôn
303 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình Đường Số: 3, 4, 7, 8 880.000 440.000 220.000 110.000 55.000 Đất ở nông thôn
304 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình Đường Số: 1, 2, 5, 6 550.000 275.000 137.500 68.750 40.000 Đất ở nông thôn
305 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa Từ trụ sở UBND xã - Đến Cầu Ba Tường 490.000 245.000 122.500 61.250 40.000 Đất ở nông thôn
306 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa Từ trụ sở UBND xã - Đến Cầu Láng Sơn 490.000 245.000 122.500 61.250 40.000 Đất ở nông thôn
307 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Hưng 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
308 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ giáp ranh thị trấn Giồng Riềng - Đến Cầu Đài chiến sĩ 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất ở nông thôn
309 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ cầu Đài chiến sĩ - Đến Cầu Ba Lan 910.000 455.000 227.500 113.750 56.875 Đất ở nông thôn
310 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ cầu Ba Lan - Đến Giáp ranh xã Thạnh Phước vàĐường dẫn lên cầu Thạnh Phước 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
311 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất ở nông thôn
312 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 3 (N20 đến N27) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất ở nông thôn
313 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Các đoạn còn lại 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
314 Huyện Giồng Riềng Xã Thạnh Lộc Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh - Đến Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6) 350.000 175.000 87.500 43.750 40.000 Đất ở nông thôn
315 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
316 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh 630.000 315.000 157.500 78.750 40.000 Đất ở nông thôn
317 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
318 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng 490.000 245.000 122.500 61.250 40.000 Đất ở nông thôn
319 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 đến C8), 3 (G5 đến G15), 5 (D5 đến D26) 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở nông thôn
320 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: D, 2 (C10 đến C31), 3 (G16 đến K9) 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất ở nông thôn
321 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
322 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 đến E1.6) 880.000 440.000 220.000 110.000 55.000 Đất ở nông thôn
323 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
324 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ bến phà cũ vàĐường dẫn cầu Thạnh Phước - Đến Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu 63.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
325 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Đến KênhĐường Lầu 63.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
326 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ kênhĐường Lầu - Đến Kênh Chùa 63.000 40.000 40.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
327 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 C19) 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất ở nông thôn
328 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 4, 5 (E4 đến E7) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất ở nông thôn
329 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Các đoạn còn lại 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
330 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Phú Từ cầu KH5 - Đến Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
331 Huyện Giồng Riềng Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - Đến UBND xã Vĩnh Thạnh 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
332 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Đến Cầu rạch Cây Dừa 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
333 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu rạch Cây Dừa - Đến Ngã ba về xã Vĩnh Phú 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
334 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú - Đến Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất ở nông thôn
335 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 2 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
336 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 4, 5, 8 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
337 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 6, 7, 3 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất ở nông thôn
338 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Dãy phố trung tâm chợ cũ 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Ngã tư Chùa Tràm chẹt 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt - Đến Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định - Đến Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Đến Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định Từ cầu Chưng Bầu - Đến Cầu Lô Bích 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định Từ cầu Lô Bích - Đến Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 đến A4), 8 (H1 đến H5), 9 (L1 đến L7) 1.980.000 990.000 495.000 247.500 123.750 Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường Số 3, 5 (A5 đến A20), 8 (F1 đến F10), 9 (F11 đến F20) 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường số 4 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Thạch Từ cầu kênh Năm Tỷ - Đến Cầu Chưng Bầu 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Thạch Từ cầu kênh Láng Sơn - Đến Cầu kênh Giồng Đá 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 4, 8 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Đến Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) 1.344.000 672.000 336.000 168.000 84.000 Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ ngã ba chợ xã Hòa An - Đến Cầu Xẻo Gia 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ cầu Xẻo Gia - Đến Cầu kênh Cầu Kè 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 đến G16) 1.056.000 528.000 264.000 132.000 66.000 Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 đến H13) 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An Các đoạn còn lại 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Hưng Từ cầu Công Binh - Đến Ngã ba cây xăng Tuyết Vân) 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ cách kênh Tám Phó 500 mét - Đến cầu KH8 504.000 252.000 126.000 63.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ cầu KH8 - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng Từ ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng - Đến Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng Từ cầu Thác Lác - Đến Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn - Đến Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ xã Hòa An) 504.000 252.000 126.000 63.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Giồng Riềng Từ Bưu điện xã Hòa Hưng đến Kênh KH8 - Xã Hòa Hưng Từ Bưu điện xã Hòa Hưng - Đến Kênh KH8 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 1, 2, 4 1.920.000 960.000 480.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 3 1.560.000 780.000 390.000 195.000 97.500 Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 6 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 5, 7, 8 780.000 390.000 195.000 97.500 48.750 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng Đường Số 9, 10 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi Từ cầu Ba Xéo - Đến Cống Hai Đáo (trung tâm xã) 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi Từ cống Hai Đáo - Đến Kênh Ranh 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi Từ cầu Ba Xéo - Đến Kênh Nhà Băng 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 1, 3, 4 (G13 đến H1) 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 2, 4 (đoạn còn lại) 1.440.000 720.000 360.000 180.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 5, 8, 9 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi Đường Số: 6, 7 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất UBND xã (hướng xáng cụt Xẻo Kim) 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Ba Đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh) 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Giồng Riềng Xã Hòa Thuận Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên) 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận Từ cầu kênh Tám Phó - Đến cầu kênh Lộ 62 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận Từ cầu kênh Lộ 62 - Đến Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Đến Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 510.000 255.000 127.500 63.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963D: - Xã Hòa Thuận Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn Đến Xà No) 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ cốngĐường Xuồng - Đến Giáp ranh đất xã Thới Quản 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ cầu Số 2 - Đến Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 - Đến Bến phà Vĩnh Thạnh 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Giồng Riềng Xã Long Thạnh Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cầu Bến Nhứt cũ 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cống Ba Thiện 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh Từ cống Ba Thiện - Đến Giáp ranh thị trấn Giống Riềng 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ giáp ranh huyện Châu Thành - Đến Ranh nhà máyĐường 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ ranh nhà máy Đường - Đến Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới) 1.428.000 714.000 357.000 178.500 89.250 Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) - Đến CốngĐường Xuồng 756.000 378.000 189.000 94.500 47.250 Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Giồng Riềng Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh Từ cốngĐường Xuồng - Đến CầuĐường Xuồng 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Đường Số 1 (L7.36 đến L4.31) 1.980.000 990.000 495.000 247.500 123.750 Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Đường Số 1 (L4.32 đến L6.20), 2 (L7.11 đến L15.25) 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh Đường Số 3 (L10.15 đến L10 đến 26), 4 (L12.2 đến L12.13), 8 (L11.1 L14.3) 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đường Tỉnh 963 - Xã Thạnh Bình

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 963, xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho đoạn từ cầu Kênh KH3 đến giáp ranh thị trấn Giồng Riềng.

Vị trí 1: 770.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ cầu Kênh KH3 đến giáp ranh thị trấn Giồng Riềng. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển hơn so với các khu vực khác. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng có nhu cầu về tiện nghi và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 385.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 385.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường, với các yếu tố cơ sở hạ tầng và tiện ích ở mức tương đối tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm một sự cân bằng giữa chi phí và lợi ích.

Vị trí 3: 192.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 192.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Giá đất thấp hơn cho thấy khu vực này có thể ở xa trung tâm hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, giá cả hợp lý làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 96.250 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 96.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ cầu Kênh KH3 đến giáp ranh thị trấn Giồng Riềng. Mức giá này phản ánh sự xa trung tâm hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển nhiều. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho những ai sẵn sàng chấp nhận các điều kiện phát triển hạn chế.

Việc hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đường Tỉnh 963, xã Thạnh Bình, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư - Xã Thạnh Bình

Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho cụm tuyến dân cư ở xã Thạnh Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong cụm tuyến dân cư, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 880.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao hơn, có thể nhờ vào vị trí gần các tuyến đường quan trọng như Đường Số: 3, 4, 7, 8, cùng điều kiện đất đai tốt.

Vị trí 2: 440.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 440.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể, phản ánh điều kiện đất đai và vị trí thuận lợi trong cụm tuyến dân cư.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng, với mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm tuyến dân cư xã Thạnh Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa

Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, bảng giá đất ở nông thôn trên Đường ĐH.Thạnh Hòa, Xã Thạnh Hòa được quy định như sau:

Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 490.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực gần trụ sở UBND xã, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tương đối cao do vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 245.000 VNĐ/m². Giá trị của khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí xa hơn từ các trung tâm hành chính hoặc mức độ phát triển cơ sở hạ tầng thấp hơn.

Vị trí 3: 122.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 122.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn nữa, thường phản ánh khoảng cách xa từ các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa được đầu tư nhiều.

Vị trí 4: 61.250 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 61.250 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất từ trụ sở UBND xã và cầu Ba Tường, với cơ sở hạ tầng hạn chế, dẫn đến mức giá đất thấp nhất trong đoạn đường này.

Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường ĐH.Thạnh Hòa, Xã Thạnh Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư.


Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Hưng

Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, bảng giá đất đối với loại đất ở nông thôn tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, Xã Thạnh Hưng được quy định như sau:

Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, cho thấy khu vực này có vị trí thuận lợi và khả năng phát triển cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Giá trị của khu vực này giảm một nửa so với vị trí 1, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít phát triển hơn về cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nữa, thường phản ánh một khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc mức độ phát triển cơ sở hạ tầng thấp.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH. Thạnh Lộc, thường do khoảng cách xa từ các trung tâm hoặc tình trạng cơ sở hạ tầng chưa được cải thiện.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, Xã Thạnh Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư.


Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đoạn Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng

Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng có mức giá cao nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng, Huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.