STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Thạnh Bình | Từ cầu kênh KH3 - Đến Giáp ranh thị trấn Giồng Riềng | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Thạnh Bình | Từ cầu kênh KH3 - Đến Cầu kênh xáng Cò Tuất | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình | Đường Số: 3, 4, 7, 8 | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình | Đường Số: 1, 2, 5, 6 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa | Từ trụ sở UBND xã - Đến Cầu Ba Tường | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa | Từ trụ sở UBND xã - Đến Cầu Láng Sơn | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Hưng | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
308 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng | Từ giáp ranh thị trấn Giồng Riềng - Đến Cầu Đài chiến sĩ | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng | Từ cầu Đài chiến sĩ - Đến Cầu Ba Lan | 910.000 | 455.000 | 227.500 | 113.750 | 56.875 | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng | Từ cầu Ba Lan - Đến Giáp ranh xã Thạnh Phước vàĐường dẫn lên cầu Thạnh Phước | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 3 (N20 đến N27) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Các đoạn còn lại | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Giồng Riềng | Xã Thạnh Lộc | Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh - Đến Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc | Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 đến C8), 3 (G5 đến G15), 5 (D5 đến D26) | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc | Đường trục: D, 2 (C10 đến C31), 3 (G16 đến K9) | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 đến E1.6) | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Các đoạn còn lại | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước | Từ bến phà cũ vàĐường dẫn cầu Thạnh Phước - Đến Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu | 63.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước | Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Đến KênhĐường Lầu | 63.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước | Từ kênhĐường Lầu - Đến Kênh Chùa | 63.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước | Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 C19) | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước | Đường Số: 4, 5 (E4 đến E7) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước | Các đoạn còn lại | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Phú | Từ cầu KH5 - Đến Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Giồng Riềng | Xã Vĩnh Thạnh | Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - Đến UBND xã Vĩnh Thạnh | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh | Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Đến Cầu rạch Cây Dừa | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh | Từ cầu rạch Cây Dừa - Đến Ngã ba về xã Vĩnh Phú | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh | Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú - Đến Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh | Đường Số 2 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh | Đường Số 4, 5, 8 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh | Đường Số 6, 7, 3 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Dãy phố trung tâm chợ cũ | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Ngã tư Chùa Tràm chẹt | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt - Đến Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định - Đến Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Tân Định | Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Đến Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định | Từ cầu Chưng Bầu - Đến Cầu Lô Bích | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định | Từ cầu Lô Bích - Đến Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định | Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 đến A4), 8 (H1 đến H5), 9 (L1 đến L7) | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định | Đường Số 3, 5 (A5 đến A20), 8 (F1 đến F10), 9 (F11 đến F20) | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định | Đường số 4 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Thạch | Từ cầu kênh Năm Tỷ - Đến Cầu Chưng Bầu | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện Giồng Riềng | Xã Bàn Thạch | Từ cầu kênh Láng Sơn - Đến Cầu kênh Giồng Đá | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch | Đường Số 4, 8 | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An | Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Đến Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) | 1.344.000 | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An | Từ ngã ba chợ xã Hòa An - Đến Cầu Xẻo Gia | 1.176.000 | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An | Từ cầu Xẻo Gia - Đến Cầu kênh Cầu Kè | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An | Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 đến G16) | 1.056.000 | 528.000 | 264.000 | 132.000 | 66.000 | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An | Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 đến H13) | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An | Các đoạn còn lại | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Hưng | Từ cầu Công Binh - Đến Ngã ba cây xăng Tuyết Vân) | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV nông thôn |
361 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV nông thôn |
362 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ cách kênh Tám Phó 500 mét - Đến cầu KH8 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ cầu KH8 - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV nông thôn |
364 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Hưng | Từ ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng - Đến Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
365 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng | Từ cầu Thác Lác - Đến Giáp ranh đất cây xăng ông Tuấn | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa Hưng | Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn - Đến Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ xã Hòa An) | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
367 | Huyện Giồng Riềng | Từ Bưu điện xã Hòa Hưng đến Kênh KH8 - Xã Hòa Hưng | Từ Bưu điện xã Hòa Hưng - Đến Kênh KH8 | 1.380.000 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | Đất TM-DV nông thôn |
368 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 1, 2, 4 | 1.920.000 | 960.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 3 | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | 195.000 | 97.500 | Đất TM-DV nông thôn |
370 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 6 | 1.140.000 | 570.000 | 285.000 | 142.500 | 71.250 | Đất TM-DV nông thôn |
371 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 5, 7, 8 | 780.000 | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Hưng | Đường Số 9, 10 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
373 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi | Từ cầu Ba Xéo - Đến Cống Hai Đáo (trung tâm xã) | 378.000 | 189.000 | 94.500 | 47.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
374 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi | Từ cống Hai Đáo - Đến Kênh Ranh | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D - Xã Hòa Lợi | Từ cầu Ba Xéo - Đến Kênh Nhà Băng | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
376 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 1, 3, 4 (G13 đến H1) | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV nông thôn |
377 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 2, 4 (đoạn còn lại) | 1.440.000 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 5, 8, 9 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
379 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa Lợi | Đường Số: 6, 7 | 540.000 | 270.000 | 135.000 | 67.500 | 33.750 | Đất TM-DV nông thôn |
380 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 | 1.380.000 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Từ cầu chợ Hòa Thuận - Đến Hết ranh đất UBND xã (hướng xáng cụt Xẻo Kim) | 1.380.000 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | Đất TM-DV nông thôn |
382 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Ba Đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh) | 1.380.000 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | Đất TM-DV nông thôn |
383 | Huyện Giồng Riềng | Xã Hòa Thuận | Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên) | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Tám Phó - Đến cầu kênh Lộ 62 | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
385 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cầu kênh Lộ 62 - Đến Cách cầu kênh Lung Nia 500 mét | 378.000 | 189.000 | 94.500 | 47.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
386 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963 - Xã Hòa Thuận | Từ cách cầu kênh Lung Nia 500 mét - Đến Giáp ranh tỉnh Hậu Giang | 510.000 | 255.000 | 127.500 | 63.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963D: - Xã Hòa Thuận | Từ ngã ba nối liền với dốc cầu kênh Lộ 62 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao (tuyến đê bao Ô Môn Đến Xà No) | 270.000 | 135.000 | 67.500 | 33.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
388 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ cốngĐường Xuồng - Đến Giáp ranh đất xã Thới Quản | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
389 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ cầu Số 2 - Đến Cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ cầu ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 4 - Đến Bến phà Vĩnh Thạnh | 192.000 | 96.000 | 48.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
391 | Huyện Giồng Riềng | Xã Long Thạnh | Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cầu Bến Nhứt cũ | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV nông thôn |
392 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh | Từ ngã ba UBND xã Long Thạnh - Đến Cống Ba Thiện | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Long Thạnh | Từ cống Ba Thiện - Đến Giáp ranh thị trấn Giống Riềng | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
394 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ giáp ranh huyện Châu Thành - Đến Ranh nhà máyĐường | 960.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | Đất TM-DV nông thôn |
395 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ ranh nhà máy Đường - Đến Cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới) | 1.428.000 | 714.000 | 357.000 | 178.500 | 89.250 | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) - Đến CốngĐường Xuồng | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | 47.250 | Đất TM-DV nông thôn |
397 | Huyện Giồng Riềng | Quốc lộ 61 - Xã Long Thạnh | Từ cốngĐường Xuồng - Đến CầuĐường Xuồng | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV nông thôn |
398 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L7.36 đến L4.31) | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 1 (L4.32 đến L6.20), 2 (L7.11 đến L15.25) | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Long Thạnh | Đường Số 3 (L10.15 đến L10 đến 26), 4 (L12.2 đến L12.13), 8 (L11.1 L14.3) | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đường Tỉnh 963 - Xã Thạnh Bình
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 963, xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho đoạn từ cầu Kênh KH3 đến giáp ranh thị trấn Giồng Riềng.
Vị trí 1: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ cầu Kênh KH3 đến giáp ranh thị trấn Giồng Riềng. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển hơn so với các khu vực khác. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng có nhu cầu về tiện nghi và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 385.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 385.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường, với các yếu tố cơ sở hạ tầng và tiện ích ở mức tương đối tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm một sự cân bằng giữa chi phí và lợi ích.
Vị trí 3: 192.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 192.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Giá đất thấp hơn cho thấy khu vực này có thể ở xa trung tâm hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, giá cả hợp lý làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 96.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 96.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ cầu Kênh KH3 đến giáp ranh thị trấn Giồng Riềng. Mức giá này phản ánh sự xa trung tâm hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển nhiều. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho những ai sẵn sàng chấp nhận các điều kiện phát triển hạn chế.
Việc hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đường Tỉnh 963, xã Thạnh Bình, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư - Xã Thạnh Bình
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho cụm tuyến dân cư ở xã Thạnh Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong cụm tuyến dân cư, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao hơn, có thể nhờ vào vị trí gần các tuyến đường quan trọng như Đường Số: 3, 4, 7, 8, cùng điều kiện đất đai tốt.
Vị trí 2: 440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 440.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể, phản ánh điều kiện đất đai và vị trí thuận lợi trong cụm tuyến dân cư.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng, với mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm tuyến dân cư xã Thạnh Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa
Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, bảng giá đất ở nông thôn trên Đường ĐH.Thạnh Hòa, Xã Thạnh Hòa được quy định như sau:
Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 490.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực gần trụ sở UBND xã, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tương đối cao do vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 245.000 VNĐ/m². Giá trị của khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí xa hơn từ các trung tâm hành chính hoặc mức độ phát triển cơ sở hạ tầng thấp hơn.
Vị trí 3: 122.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 122.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn nữa, thường phản ánh khoảng cách xa từ các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa được đầu tư nhiều.
Vị trí 4: 61.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 61.250 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất từ trụ sở UBND xã và cầu Ba Tường, với cơ sở hạ tầng hạn chế, dẫn đến mức giá đất thấp nhất trong đoạn đường này.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường ĐH.Thạnh Hòa, Xã Thạnh Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư.
Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Hưng
Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, bảng giá đất đối với loại đất ở nông thôn tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, Xã Thạnh Hưng được quy định như sau:
Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, cho thấy khu vực này có vị trí thuận lợi và khả năng phát triển cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Giá trị của khu vực này giảm một nửa so với vị trí 1, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít phát triển hơn về cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nữa, thường phản ánh một khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc mức độ phát triển cơ sở hạ tầng thấp.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH. Thạnh Lộc, thường do khoảng cách xa từ các trung tâm hoặc tình trạng cơ sở hạ tầng chưa được cải thiện.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường ĐH. Thạnh Lộc, Xã Thạnh Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đoạn Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng có mức giá cao nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng, Huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.