STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Khánh Vĩnh | Cao Văn Bé | Đường Quang Trung | 300.000 | 150.000 | 74.900 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
102 | Huyện Khánh Vĩnh | Cao Văn Bé | Đường Lê Thánh Tông | 150.000 | 75.000 | 53.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
103 | Huyện Khánh Vĩnh | Đào Duy Từ | Đường 2/8 nối dài | 262.000 | 131.000 | 65.500 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
104 | Huyện Khánh Vĩnh | Đinh Tiên Hoàng | Đường 2/8 (cạnh nhà ông Đông) | 262.000 | 131.000 | 65.500 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
105 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao Văn Bé | 374.000 | 187.000 | 93.600 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
106 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27) | 468.000 | 234.000 | 117.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
107 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | 374.000 | 187.000 | 93.600 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
108 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | Giáp ranh xã Khánh Thành (Nhà máy nước) | 337.000 | 168.000 | 84.200 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
109 | Huyện Khánh Vĩnh | Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | Ngã ba dốc Ama Meo | 225.000 | 112.000 | 56.200 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
110 | Huyện Khánh Vĩnh | Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) | 187.200 | 93.600 | 66.300 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
111 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Cầu Lùng Khánh Lê (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) | 187.000 | 94.000 | 66.300 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
112 | Huyện Khánh Vĩnh | Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ) | Đường Cầu Lùng - Khánh Lê (Đoạn qua Thị trấn Khánh Vĩnh) | 131.000 | 66.000 | 46.400 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
113 | Huyện Khánh Vĩnh | Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ) | Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08) | 122.000 | 61.000 | 43.100 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
114 | Huyện Khánh Vĩnh | Hoàng Quốc Việt | Đường Quang Trung (Khu trung tâm) | 318.000 | 159.000 | 79.600 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
115 | Huyện Khánh Vĩnh | Hòn Dù | Đường Lê Lợi | 232.000 | 116.000 | 58.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
116 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Hết thửa đất số 89 và thửa số 153 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Lê Hiếu) | 178.000 | 89.000 | 63.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
117 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Cầu Sông Khế | 187.000 | 94.000 | 66.300 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
118 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Ngã ba đường 2/8 | 468.000 | 234.000 | 117.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
119 | Huyện Khánh Vĩnh | Huỳnh Thúc Kháng | Đinh Tiên Hoàng (Trường DTNT) | 318.000 | 159.000 | 79.600 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
120 | Huyện Khánh Vĩnh | Lê Duẩn (Đường vào nghĩa trang) | Giáp ranh tổ 6, đường quốc lộ 27C | 112.000 | 56.000 | 39.800 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
121 | Huyện Khánh Vĩnh | Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | Đường Hùng Vương | 374.000 | 187.000 | 93.600 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
122 | Huyện Khánh Vĩnh | Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | Đường 2-8 (cạnh nhà máy nước) | 318.000 | 159.000 | 79.600 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
123 | Huyện Khánh Vĩnh | Lê Lợi | Đường Hòn Dù | 232.000 | 116.000 | 58.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
124 | Huyện Khánh Vĩnh | Lê Thánh Tông | Đường Cao Văn Bé | 150.000 | 75.000 | 53.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
125 | Huyện Khánh Vĩnh | Ngô Gia Tự | Ngã ba đường 2/8 | 374.000 | 187.000 | 93.600 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
126 | Huyện Khánh Vĩnh | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Nguyên Hãn | 281.000 | 140.000 | 70.200 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
127 | Huyện Khánh Vĩnh | Nguyễn Thị Định | Ngô Gia Tự | 281.000 | 140.000 | 70.200 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
128 | Huyện Khánh Vĩnh | Nguyễn Trung Trực | Đường Quang Trung | 150.000 | 75.000 | 53.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
129 | Huyện Khánh Vĩnh | Nguyễn Văn Linh | Đường Quang Trung (quy hoạch) | 122.000 | 61.000 | 43.100 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
130 | Huyện Khánh Vĩnh | Nguyễn Văn Trỗi | Đường Quang Trung | 300.000 | 150.000 | 74.900 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
131 | Huyện Khánh Vĩnh | Phạm Hồng Thái | Đường Trần Quang Khải | 159.000 | 80.000 | 56.400 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
132 | Huyện Khánh Vĩnh | Phan Đình Giót | Đường Lê Lợi | 232.000 | 116.000 | 58.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
133 | Huyện Khánh Vĩnh | Phù Đổng Thiên Vương | Đường Lê Hồng Phong | 232.000 | 116.000 | 58.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
134 | Huyện Khánh Vĩnh | Pinăng xà- A | Đường Quang Trung | 318.000 | 159.000 | 79.600 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
135 | Huyện Khánh Vĩnh | Quang Trung | Đường 2/8 | 300.000 | 150.000 | 74.900 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
136 | Huyện Khánh Vĩnh | Quang Trung (Khu đô thị mới) | Hoàng Quốc Việt | 232.100 | 116.100 | 58.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
137 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường M1 (Khu đô thị mới) | Trần Hưng Đạo | 232.100 | 116.100 | 58.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
138 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường E4 (Khu đô thị mới) | Đường M1 (Khu đô thị mới) | 205.900 | 103.000 | 51.500 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
139 | Huyện Khánh Vĩnh | Tô Vĩnh Diện | Đường Trịnh Phong | 281.000 | 140.000 | 70.200 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
140 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Hưng Đạo | Đường Quang Trung (quy hoạch) | 122.000 | 61.000 | 43.100 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
141 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Nguyên Hãn | Ngã 3, hết thửa đất số 284 tờ bản đồ số 27 | 281.000 | 140.000 | 70.200 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
142 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Quang Khải | Đường Quang Trung | 150.000 | 75.000 | 53.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
143 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Quốc Toản | Cuối đường | 232.000 | 116.000 | 58.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
144 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Quý Cáp | Đường Quang Trung | 300.000 | 150.000 | 74.900 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
145 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Văn Ơn | Đường Trần Nguyên Hãn | 262.000 | 131.000 | 65.500 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
146 | Huyện Khánh Vĩnh | Trịnh Phong | Đường Cao Văn Bé | 281.000 | 140.000 | 70.200 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
147 | Huyện Khánh Vĩnh | Vừ A Dính | Đường Lê Lợi | 232.000 | 116.000 | 58.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
148 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Bà Nháp | 208.000 | 104.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21) | 273.000 | 137.000 | 81.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng | 143.000 | 72.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 18) | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13) | 286.000 | 143.000 | 85.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) | 312.000 | 156.000 | 93.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Cầu Cà Lung hết đất ông Cao Mà Thanh (thửa số 18, tờ bản đồ số 09) và hết đất bà Cao Thị Diện (thửa số 12, tờ bản đồ số 09) | 143.000 | 72.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa số 01, tờ bản đồ số 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa số 08, tờ bản đồ số 14) | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến giáp Cầu Bến Lội | 299.000 | 150.000 | 89.700 | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cầu Suối Tre (xã Khánh Đông) | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cầu Cà Hon (giáp ranh xã Khánh Bình) | 247.000 | 124.000 | 74.100 | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cuối đất ông Phùng Hữu Hòa (thửa 80 tờ 69) và thửa đất ông Đinh Văn Đức (thửa 110 tờ 69) | 260.000 | 130.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cuối đất ông Vũ Huy Trung (thửa 322 tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 55 tờ 63) | 312.000 | 156.000 | 93.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cầu Khánh Bình, cuối đất ông Lục Minh Khâm (thửa 296, tờ 29) và thửa đất ông Lục Minh Khâm (thửa 25 tờ 63) | 247.000 | 124.000 | 74.100 | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cuối đất ông Cao Xuân Thường (thửa 13 tờ 60) và thửa đất bà Cao Thị Đớ (thửa 12 tờ 60) | 182.000 | 91.000 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến cuối đất ông Y Niết (thửa 4 tờ 49) và thửa đất ông Nguyễn Ngọc Thọ (thửa 6 tờ 49) | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8 | Đến điểm cuối giáp ranh thị xã Ninh Hòa (Dốc Chè) | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến điểm cuối đất ông Võ Quốc Duy (thửa 83 tờ 34) và thửa đất ông Đinh Văn Thân (thửa 45 tờ 34) | 169.000 | 85.000 | 50.700 | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến Cầu Bản Bắc Sông Giang (Cầu Khánh Trung) xã Khánh Trung | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến cầu Suối Lách xã Khánh Trung | 195.000 | 98.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến ngã ba thôn A Xay (ngã ba trong) (nằm trên 02 xã Khánh Trung và Khánh Nam) | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 8B | Đến Cầu Thác Ngựa (Đi qua xã Khánh Nam) | 182.000 | 91.000 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh | 234.000 | 117.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng | 143.000 | 72.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến giáp Cầu Bến Lội | 325.000 | 163.000 | 97.500 | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) | 312.000 | 156.000 | 93.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến cầu Cà Lung hết đất nhà ông Phạm Ngọc Quế (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 9) và hết đất nhà ông Cao Đức (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9) | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến Cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa đất số 01, tờ bản đồ 14) và ông Cao Xi Nghi (thửa đất số 08, tờ bản đồ 14) | 169.000 | 85.000 | 50.700 | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến hết đất ông Cao Ty (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 12) | 312.000 | 156.000 | 93.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến hết đất ông Cao Ty (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 12) | 312.000 | 156.000 | 93.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến cuối thôn Bố Lang (Km 42) | 338.000 | 169.000 | 101.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Quốc lộ 27C | Đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Khánh Vĩnh | Hương lộ 62 | Đến Ngã ba xuống Nghĩa Trang và nhà ông Tư Cao | 182.000 | 91.000 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Khánh Vĩnh | Hương lộ 62 | Đến Thôn Nước Nhĩ xã Khánh Phú (giáp xã Diên Tân, huyện Diên Khánh) | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Bình - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến giáp ranh giới xã Khánh Hiệp (qua Xí nghiệp khai thác lâm sản và Xây dựng cơ bản của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương) | 143.000 | 72.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Ni Ê Y Hiếu (thửa 05, tờ 58) và bà Đ Rao H Ruôn (thửa 10, tờ 58) | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Trịnh Văn Thành (thửa đất số 18, tờ bản đồ 54) và ông Đàm Văn Vi (thửa đất số 23, tờ bản đồ 30) | 143.000 | 72.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất bà Nguyễn Hoàng Châu (thửa 6 tờ 53) và ông Nguyễn Đức Trí (thửa 67 tờ 53) | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Khánh Vĩnh | Đoạn đi qua xã Khánh Hiệp - Đường Khánh Bình - Khánh Hiệp | Đến hết đất ông Cao Văn Thượng (thửa 01, tờ 45) và bà Mấu Thị Thuỵnh (thửa 07, tờ 45) | 104.000 | 52.000 | 31.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường tỉnh lộ 2 cũ - Xã Cầu Bà | Ngã ba đường Quốc lộ 27C hết thửa đất số 271 tờ 11 và thửa đất số 13, tờ số 7 | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Hà Rưng (thửa 158, tờ 11) và ông Mà Giá (thửa 176, tờ 11) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Hà Thánh (thửa 21, tờ 11) và ông Ba Bia (thửa 20, tờ 11) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Mà Sánh (thửa 259, tờ 11) và bà Ca Thị Tý (thửa 144, tờ 12) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên thôn - Xã Cầu Bà | Ngã ba, hết đất ông Vũ Quang Minh (thửa 221 tờ 11 và thửa 189 tờ 11 | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường nhựa - Xã Cầu Bà | Hết đất ông Hà Ri (thửa 06, tờ 09) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Ngã tư đi Khánh Thượng (hết thửa 04, tờ 11) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Trường Mẫu giáo Hương Sen (thửa 39, tờ 12) và hết đất nhà công vụ Trường mầm non (thửa 32, tờ 12) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã - Xã Giang Ly | Hết UBND xã Giang Ly mới (thửa 55, tờ 07) và đất ông Hà Mang (thửa 34, tờ 07) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường liên xã (đi xã Sơn Thái) - Xã Giang Ly | Hết đất ông Hà Moi (thửa 13, tờ 08) và ông Hà Choang (thửa 12, tờ 08) | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Khu du lịch Mà Giá (thửa 116, tờ 07) | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Thác E Đu | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường dân sinh - Xã Giang Ly | Cầu Gia Lợi (thửa 47, tờ 06) | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường vành đai - Xã Khánh Bình | Đến điểm cuối hết đất bà Thí Thị Dung (thửa 4 tờ 64) và đất ông Lã Văn Trình (thửa 323 tờ 29) | 105.000 | 82.000 | 70.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Tỉnh Lộ 2
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn Tỉnh Lộ 2 (từ Đến Cống Bà Nháp), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 208.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 2. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng như giao thông và cơ sở hạ tầng khác, góp phần làm tăng giá trị đất. Đây là mức giá lý tưởng cho những ai tìm kiếm đất ở nông thôn với điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 104.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn vị trí 3. Khu vực này có thể có ít thuận lợi hơn về điều kiện hoặc hạ tầng so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với giá cả phải chăng.
Vị trí 3: 62.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 62.400 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 2. Giá thấp hơn phản ánh rằng khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh Lộ 2, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Tỉnh Lộ 8
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn Tỉnh Lộ 8 (từ Đến Cầu Suối Tre, xã Khánh Đông), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 156.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 8. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn, điều này làm tăng giá trị đất. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư quan trọng hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 2: 78.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 78.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về điều kiện hạ tầng hoặc giao thông so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn khả thi cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 3: 46.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.800 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 8. Giá thấp hơn cho thấy khu vực này có thể có điều kiện giao thông hoặc tiện ích công cộng kém hơn so với các vị trí khác. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh Lộ 8, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Tỉnh Lộ 8B
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn Tỉnh Lộ 8B, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 169.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 169.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 8B. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại đây. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 2: 85.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 85.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn khả thi cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 3: 50.700 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 50.700 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 8B. Giá thấp hơn cho thấy khu vực này có thể có điều kiện giao thông hoặc tiện ích công cộng kém hơn so với các vị trí khác. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh Lộ 8B, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Quốc Lộ 27C
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Quốc lộ 27C, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ điểm đầu đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 234.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích cơ bản và hạ tầng giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 117.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 117.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 70.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.200 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 27C, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Hương Lộ 62 - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Hương Lộ 62, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ điểm đầu đến ngã ba xuống Nghĩa Trang và nhà ông Tư Cao, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 182.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 91.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 91.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn nằm trong khu vực nông thôn nhưng có sự phát triển và kết nối tốt với các khu vực lân cận. Tuy không bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 54.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 54.600 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn thuộc phạm vi đất nông thôn và có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 62 thuộc huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.