STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Hết thửa đất số 89 và thửa số 153 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Lê Hiếu) | 296.000 | 148.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Cầu Sông Khế | 312.000 | 156.000 | 110.500 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Ngã ba đường 2/8 | 780.000 | 390.000 | 195.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Hết thửa đất số 89 và thửa số 153 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Lê Hiếu) | 237.000 | 119.000 | 84.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Cầu Sông Khế | 250.000 | 125.000 | 88.400 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Ngã ba đường 2/8 | 624.000 | 312.000 | 156.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Hết thửa đất số 89 và thửa số 153 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Lê Hiếu) | 178.000 | 89.000 | 63.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Cầu Sông Khế | 187.000 | 94.000 | 66.300 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Ngã ba đường 2/8 | 468.000 | 234.000 | 117.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Hùng Vương - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ điểm đầu đến hết thửa đất số 89 và thửa số 153 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Lê Hiếu), giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 296.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 296.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích đô thị quan trọng và hạ tầng giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 148.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 148.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị và có mức độ phát triển cao. Vị trí này thường cách xa trung tâm hơn một chút nhưng vẫn được hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực đô thị.
Vị trí 3: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 105.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn thuộc khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển lâu dài. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương thuộc huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.