STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1702 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1703 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1704 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1705 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1706 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1707 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1708 | Huyện Lương Sơn | Thị trấn.Lương Sơn | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1709 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1710 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1711 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1712 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1713 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1714 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1715 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1716 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1717 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1718 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1719 | Huyện Lương Sơn | Thị trấn.Lương Sơn | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1720 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1721 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1722 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1723 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1724 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1725 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1726 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1727 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1728 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1729 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1730 | Huyện Lương Sơn | Thị trấn.Lương Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1731 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1732 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1733 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1734 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1735 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1736 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1737 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1738 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1739 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1740 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1741 | Huyện Lương Sơn | Thị trấn.Lương Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1742 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1743 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1744 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1745 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1746 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1747 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1748 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1749 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1750 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1751 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1752 | Huyện Lương Sơn | Thị trấn.Lương Sơn | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1753 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1754 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1755 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1756 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1757 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1758 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1759 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1760 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1761 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1762 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1763 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 8.400.000 | 6.400.000 | 5.050.000 | 3.850.000 | - | Đất ở đô thị |
1764 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 5.800.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | - | Đất ở đô thị |
1765 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 - Đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong | 5.800.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | - | Đất ở đô thị |
1766 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - Đến cầu Bảm | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1767 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới - Đến đường vào xóm Bắc Sơn | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1768 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào sân vận động huyện | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1769 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - Đến ngã tư khu đấu giá đất | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1770 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1771 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1772 | Huyện Cao Phong | Đường vào Kho X264 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
1773 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ) | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1774 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường ph | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1775 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1776 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1777 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - Đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1778 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 - Đến hết phần địa giới nhà bà Lan | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1779 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đường vào núi đầu Rồng | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1780 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Cao Phong | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn | 1.800.000 | 1.300.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1781 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 6.720.000 | 5.120.000 | 4.080.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1782 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 4.640.000 | 4.000.000 | 3.040.000 | 2.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1783 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 - Đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong | 4.640.000 | 4.000.000 | 3.040.000 | 2.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1784 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - Đến cầu Bảm | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1785 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới - Đến đường vào xóm Bắc Sơn | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1786 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào sân vận động huyện | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1787 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - Đến ngã tư khu đấu giá đất | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1788 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1789 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1790 | Huyện Cao Phong | Đường vào Kho X264 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1791 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ) | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1792 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường ph | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1793 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1794 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1795 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - Đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1796 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 - Đến hết phần địa giới nhà bà Lan | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1797 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đường vào núi đầu Rồng | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1798 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Cao Phong | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn | 1.440.000 | 1.040.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1799 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 5.900.000 | 4.500.000 | 3.570.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1800 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 4.100.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.860.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Thanh Cao, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị của đất trồng lúa tại xã Thanh Cao, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Thanh Cao có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã, phản ánh những vùng đất có điều kiện tự nhiên và kỹ thuật tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp. Các khu vực này thường có chất lượng đất cao, khả năng tưới tiêu thuận lợi, và hỗ trợ hiệu quả cho việc trồng lúa, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có điều kiện đất đai tốt và phù hợp cho sản xuất lúa, với khả năng nông nghiệp ổn định và hiệu quả.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại xã Thanh Cao. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí trong xã giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp. Bảng giá này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trồng lúa theo từng khu vực cụ thể trong xã Thanh Cao, hỗ trợ quản lý và phát triển đất đai hiệu quả.
ảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Cao Dương, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí đất trồng lúa trong xã Cao Dương, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp tại khu vực.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Cao Dương có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp, với chất lượng đất và khả năng tưới tiêu thuận lợi.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đáng kể của đất trồng lúa trong xã. Khu vực này có điều kiện đất đai khá tốt, tuy không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại xã Cao Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong xã giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp một cách chính xác. Đồng thời, bảng giá này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng lúa theo từng khu vực cụ thể trong xã Cao Dương.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Tân Vinh, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị của đất trồng lúa trong xã Tân Vinh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và chính xác về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Tân Vinh có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã, phản ánh những vùng đất có điều kiện tự nhiên và kỹ thuật tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp. Đất tại khu vực này thường có chất lượng cao, khả năng tưới tiêu thuận lợi, và hỗ trợ hiệu quả cho việc trồng lúa, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có điều kiện đất đai tốt và phù hợp cho sản xuất lúa, với khả năng nông nghiệp ổn định và hiệu quả.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại xã Tân Vinh. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí trong xã giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp. Bảng giá này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trồng lúa theo từng khu vực cụ thể trong xã Tân Vinh, hỗ trợ quản lý và phát triển đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Liên Sơn, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa trong xã Liên Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Liên Sơn có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã, thường nằm ở các vùng có điều kiện đất đai tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp. Những khu vực này có chất lượng đất tốt, khả năng tưới tiêu thuận lợi, và hỗ trợ hiệu quả cao cho việc trồng lúa.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có điều kiện đất đai tốt và phù hợp cho sản xuất lúa, với khả năng nông nghiệp ổn định.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại xã Liên Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong xã giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp. Bảng giá này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trồng lúa theo từng khu vực cụ thể trong xã Liên Sơn, hỗ trợ quản lý và phát triển đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Cư Yên, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Cư Yên, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình đã được quy định trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí đất trồng lúa trong xã Cư Yên, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư về giá trị của đất nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Cư Yên có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã, thường nằm ở những vùng có điều kiện đất đai thuận lợi nhất cho việc sản xuất nông nghiệp. Những khu vực này thường có chất lượng đất tốt và khả năng tưới tiêu tốt, phù hợp với việc trồng lúa.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị đáng kể của đất trồng lúa trong xã Cư Yên. Khu vực này có điều kiện đất đai tương đối tốt, phù hợp với sản xuất nông nghiệp, nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại xã Cư Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong xã giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp một cách chính xác. Bảng giá này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng lúa theo từng khu vực cụ thể trong xã Cư Yên, hỗ trợ quá trình quản lý và quy hoạch sử dụng đất hiệu quả.