STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Cao Phong, Hòa Bình: Đoạn Đường Vào Kho K 834 Tổng Cục Kỹ Thuật - Đường Phố Loại 4
Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, bảng giá đất cho đoạn đường vào Kho K 834 Tổng Cục Kỹ Thuật thuộc Đường phố loại 4, Thị trấn Cao Phong đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí từ đầu đường đến hết ngã ba, kết thúc tại địa giới đất nhà bà Tản. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Kho K 834 Tổng Cục Kỹ Thuật có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí và khả năng phát triển tốt của khu vực.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, nhưng không thuận tiện hoặc đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc trên các đoạn đường phụ, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong thời gian tới.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường vào Kho K 834 Tổng Cục Kỹ Thuật, Thị trấn Cao Phong. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.