Bảng giá đất tại Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang là điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiềm năng kinh tế. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, tạo ra cơ sở pháp lý vững mạnh cho giá trị đất của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Lương Sơn

Huyện Lương Sơn nằm ở phía Tây của tỉnh Hòa Bình, cách trung tâm Thành phố Hòa Bình khoảng 30 km, sở hữu vị trí chiến lược gần các tuyến đường lớn như Quốc lộ 6 và Quốc lộ 12B, kết nối với các tỉnh Tây Bắc và thủ đô Hà Nội.

Đặc biệt, Lương Sơn còn được thiên nhiên ưu ái với không gian xanh mát, khí hậu dễ chịu, là một trong những địa điểm lý tưởng cho du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến bất động sản tại Huyện Lương Sơn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ là sự chú trọng đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.

Hệ thống đường sá đã được cải thiện và nâng cấp mạnh mẽ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương với các khu vực khác. Bên cạnh đó, Lương Sơn còn được quy hoạch phát triển thành khu vực tiềm năng trong tương lai với các dự án bất động sản quy mô lớn, khu công nghiệp và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất đai tại đây.

Ngoài ra, huyện này còn có một số lợi thế về nguồn tài nguyên thiên nhiên, nông sản đặc trưng, đặc biệt là các sản phẩm từ rừng và nông nghiệp, giúp phát triển kinh tế địa phương, kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất nông nghiệp, đất ở và đất thương mại.

Phân tích giá đất tại Huyện Lương Sơn

Dựa trên Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, giá đất tại Huyện Lương Sơn có sự biến động khá lớn giữa các khu vực.

Mức giá cao nhất tại khu vực trung tâm, gần các tuyến đường lớn và các khu vực dân cư phát triển, dao động từ 11 triệu đồng/m2. Đối với các khu vực xa trung tâm hoặc vùng nông thôn, giá đất thấp nhất có thể chỉ khoảng 12.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Lương Sơn vào khoảng 2,1 triệu đồng/m2, cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực phát triển và khu vực xa trung tâm.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Lương Sơn còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Hòa Bình, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai là rất lớn.

Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư ngắn hạn vào các khu vực đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các khu vực gần các dự án hạ tầng mới, hoặc đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Lương Sơn hiện vẫn ở mức thấp, nhưng dự báo sẽ tăng mạnh trong những năm tới nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp. Điều này mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư và người mua muốn tìm kiếm những khu vực có tiềm năng tăng trưởng bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lương Sơn

Huyện Lương Sơn đang có nhiều yếu tố thuận lợi giúp khu vực này trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thứ nhất, sự phát triển của hệ thống giao thông là yếu tố quan trọng nhất giúp tăng giá trị đất đai tại đây. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp và mở rộng, kết nối thuận tiện với các khu vực khác, từ đó thúc đẩy hoạt động thương mại, vận tải và di chuyển của cư dân.

Thứ hai, Lương Sơn có tiềm năng lớn trong ngành du lịch và nghỉ dưỡng. Các khu du lịch sinh thái, hồ nước, thác nước đẹp, không gian yên bình, và hệ thống các homestay, khu nghỉ dưỡng đang thu hút ngày càng nhiều du khách. Điều này sẽ tạo ra nhu cầu cao về đất cho mục đích du lịch và nghỉ dưỡng, mang lại cơ hội đầu tư sinh lợi cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Thứ ba, các dự án khu công nghiệp và khu đô thị mới đang được triển khai mạnh mẽ tại Lương Sơn. Khi những dự án này hoàn thành và đi vào hoạt động, nhu cầu về nhà ở, cơ sở hạ tầng và đất đai sẽ gia tăng, kéo theo sự tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, các khu dân cư và khu công nghiệp đang thu hút một lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống và làm việc, làm tăng nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp.

Huyện Lương Sơn hiện đang đứng trước cơ hội phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng, các dự án khu công nghiệp, và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Đây chính là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và đón đầu xu hướng phát triển bất động sản trong khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lương Sơn là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lương Sơn là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lương Sơn là: 2.108.876 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1504

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6) 11.000.000 8.300.000 5.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Phạm Văn Đồng -Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m) 11.000.000 8.300.000 5.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn 9.900.000 6.600.000 4.400.000 2.450.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) 9.900.000 6.600.000 4.400.000 2.450.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn) 8.800.000 6.300.000 3.750.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn Từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m) 8.800.000 6.300.000 3.750.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Lương Sơn Đoạn đường QL6A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và trung tâm huyện 8.800.000 6.300.000 3.750.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 0 - đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK12 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK12 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đi đến cổng Trung Đoàn 36 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Lương Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Lương Sơn Đoạn đường La Văn Cầu -Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Lương Sơn Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 4 TK6 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Nghách 4 TK8 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK2 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương TK14 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ 4.400.000 2.650.000 1.800.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Lương Sơn Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ 2.200.000 1.320.000 1.000.000 720.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Lương Sơn Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ - đến điểm giao nhau với tiểu khu 8 2.200.000 1.320.000 1.000.000 720.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) - đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng) 2.000.000 1.220.000 970.000 660.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái - đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái 2.000.000 1.220.000 970.000 660.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp - đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái) 2.000.000 1.220.000 970.000 660.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp - đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái) 2.000.000 1.220.000 970.000 660.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Lương Sơn Đường phố Loại 8 - Thị trấn Lương Sơn Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái 1.350.000 880.000 740.000 440.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6) 8.800.000 6.640.000 4.500.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Phạm Văn Đồng -Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m) 8.800.000 6.640.000 4.500.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn 7.920.000 5.300.000 3.520.000 1.960.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) 7.920.000 5.300.000 3.520.000 1.960.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn) 7.040.000 5.040.000 3.000.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn Từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m) 7.040.000 5.040.000 3.000.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Lương Sơn Đoạn đường QL6A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và trung tâm huyện 7.040.000 5.040.000 3.000.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 0 - đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2 4.400.000 2.640.000 1.800.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 4.400.000 2.640.000 1.800.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK12 4.400.000 2.640.000 1.800.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 4.400.000 2.640.000 1.800.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK12 4.400.000 2.640.000 1.800.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8 4.400.000 2.640.000 1.800.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện 4.400.000 2.640.000 1.800.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đi đến cổng Trung Đoàn 36 4.400.000 2.640.000 1.800.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Lương Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương 4.400.000 2.640.000 1.800.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Lương Sơn Đoạn đường La Văn Cầu -Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Lương Sơn Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 4 TK6 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Nghách 4 TK8 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK2 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương TK14 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ 3.520.000 2.120.000 1.440.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Lương Sơn Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ 1.800.000 1.100.000 800.000 580.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Lương Sơn Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ - đến điểm giao nhau với tiểu khu 8 1.800.000 1.100.000 800.000 580.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) - đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng) 1.600.000 1.000.000 780.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái - đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái 1.600.000 1.000.000 780.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp - đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái) 1.600.000 1.000.000 780.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp - đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái) 1.600.000 1.000.000 780.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Lương Sơn Đường phố Loại 8 - Thị trấn Lương Sơn Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái 1.100.000 705.000 600.000 355.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6) 7.700.000 5.810.000 4.000.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Phạm Văn Đồng -Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m) 7.700.000 5.810.000 4.000.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn 6.930.000 4.620.000 3.100.000 1.720.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) 6.930.000 4.620.000 3.100.000 1.720.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn) 6.200.000 4.410.000 2.650.000 1.540.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn Từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m) 6.200.000 4.410.000 2.650.000 1.540.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Lương Sơn Đoạn đường QL6A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và trung tâm huyện 6.200.000 4.410.000 2.650.000 1.540.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ Km 0 - đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2 3.900.000 2.310.000 1.540.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 3.900.000 2.310.000 1.540.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK12 3.900.000 2.310.000 1.540.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 3.900.000 2.310.000 1.540.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK12 3.900.000 2.310.000 1.540.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8 3.900.000 2.310.000 1.540.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện 3.900.000 2.310.000 1.540.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đi đến cổng Trung Đoàn 36 3.900.000 2.310.000 1.540.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Lương Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương 3.900.000 2.310.000 1.540.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Lương Sơn Đoạn đường La Văn Cầu -Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Lương Sơn Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 4 TK6 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Nghách 4 TK8 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Lương Sơn Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK2 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Lương Sơn Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương TK14 3.100.000 1.860.000 1.300.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị