STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 8.400.000 | 6.400.000 | 5.050.000 | 3.850.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 6.720.000 | 5.120.000 | 4.080.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 5.900.000 | 4.500.000 | 3.570.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Đường QL 6, Thị Trấn Cao Phong, Huyện Cao Phong, Tỉnh Hòa Bình
Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường QL 6, thuộc thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình, được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất đô thị tại đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 8.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL 6 có mức giá cao nhất là 8.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm tại những điểm có vị trí đắc địa nhất, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và các điểm giao thông quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao, với các cơ sở hạ tầng hoàn thiện và tiện nghi xung quanh.
Vị trí 2: 6.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là những khu vực gần các tiện ích nhưng không nằm ngay tại các điểm trung tâm chính, vẫn có tiềm năng phát triển tốt và được ưu tiên trong các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 5.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.050.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm ở những đoạn đường ít nhộn nhịp hơn hoặc cách xa các điểm giao thông chính, nhưng vẫn có giá trị tốt cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu đầu tư hợp lý.
Vị trí 4: 3.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc các điểm giao thông quan trọng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường QL 6, thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất đai. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc quản lý và phát triển bất động sản hiệu quả.