STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Cao Phong, Hòa Bình: Đoạn Đường Thị Trấn Đi Xã Tân Phong - Đường Phố Loại 4
Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, bảng giá đất cho đoạn đường thị trấn đi xã Tân Phong thuộc Đường phố loại 4, Thị trấn Cao Phong, đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí từ hết đất Trường Dân tộc Nội trú, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thị trấn đi xã Tân Phong có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí và khả năng phát triển tốt của khu vực.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1, khu vực này vẫn nằm ở các trục đường chính hoặc gần các tiện ích công cộng, góp phần vào sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc trên các đoạn đường phụ, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong thời gian tới.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường thị trấn đi xã Tân Phong, Thị trấn Cao Phong. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.