Bảng giá đất Tại Xã Hòa Sơn Huyện Lương Sơn Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 6.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 1.450.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 2.400.000 2.050.000 1.220.000 675.000 540.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 1.800.000 1.700.000 840.000 570.000 495.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 1.700.000 1.440.000 720.000 510.000 435.000 Đất ở nông thôn
5 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 1.450.000 1.160.000 580.000 435.000 360.000 Đất ở nông thôn
6 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 1.160.000 870.000 510.000 360.000 315.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 6.000.000 4.200.000 3.500.000 2.100.000 1.750.000 Đất ở nông thôn
8 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 3.200.000 2.650.000 2.100.000 1.320.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
9 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 2.650.000 2.000.000 1.200.000 600.000 560.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 1.300.000 890.000 570.000 360.000 320.000 Đất ở nông thôn
11 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 1.010.000 760.000 510.000 320.000 300.000 Đất ở nông thôn
12 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 760.000 510.000 400.000 270.000 210.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 3.600.000 2.580.000 1.540.000 1.160.000 1.080.000 Đất ở nông thôn
14 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 3.000.000 1.640.000 1.240.000 820.000 760.000 Đất ở nông thôn
15 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 1.360.000 1.140.000 800.000 340.000 300.000 Đất ở nông thôn
16 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 1.140.000 1.020.000 720.000 300.000 280.000 Đất ở nông thôn
17 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 1.020.000 900.000 680.000 240.000 220.000 Đất ở nông thôn
18 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 900.000 780.000 620.000 220.000 200.000 Đất ở nông thôn
19 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 2.500.000 1.800.000 1.080.000 810.000 760.000 Đất ở nông thôn
20 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 860.000 660.000 620.000 440.000 400.000 Đất ở nông thôn
21 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 330.000 310.000 220.000 150.000 130.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 310.000 220.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
23 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 220.000 150.000 130.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
24 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 150.000 130.000 100.000 90.000 80.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 1.000.000 650.000 500.000 370.000 330.000 Đất ở nông thôn
26 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 400.000 310.000 290.000 210.000 190.000 Đất ở nông thôn
27 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 310.000 290.000 210.000 140.000 120.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 290.000 210.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
29 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 210.000 140.000 120.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
30 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 140.000 120.000 100.000 90.000 80.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 3.000.000 2.200.000 1.300.000 970.000 910.000 Đất ở nông thôn
32 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 1.560.000 850.000 640.000 420.000 400.000 Đất ở nông thôn
33 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 850.000 710.000 500.000 220.000 190.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 710.000 630.000 460.000 180.000 170.000 Đất ở nông thôn
35 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 640.000 560.000 420.000 150.000 140.000 Đất ở nông thôn
36 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 540.000 455.000 370.000 140.000 125.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 2.550.000 1.760.000 1.060.000 790.000 740.000 Đất ở nông thôn
38 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 1.430.000 780.000 580.000 380.000 360.000 Đất ở nông thôn
39 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 780.000 650.000 450.000 200.000 180.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 680.000 620.000 440.000 180.000 140.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 580.000 520.000 380.000 140.000 130.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 520.000 450.000 360.000 130.000 120.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 2.760.000 2.160.000 1.320.000 790.000 660.000 Đất ở nông thôn
44 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 2.160.000 1.680.000 1.120.000 700.000 630.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 1.680.000 1.440.000 860.000 430.000 410.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 1.440.000 1.000.000 650.000 410.000 360.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 960.000 720.000 480.000 300.000 280.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 720.000 480.000 380.000 280.000 250.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 6.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 1.440.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 2.750.000 1.900.000 1.210.000 670.000 510.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 2.640.000 1.680.000 840.000 570.000 495.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 1.400.000 1.200.000 600.000 420.000 360.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 1.320.000 1.060.000 530.000 400.000 330.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 1.060.000 795.000 465.000 330.000 290.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 4.000.000 3.200.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 3.200.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 900.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 2.600.000 2.000.000 1.200.000 700.000 600.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 2.200.000 1.540.000 1.000.000 620.000 560.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 1.800.000 1.360.000 900.000 560.000 520.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 1.360.000 900.000 720.000 520.000 480.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.440.000 1.160.000 Đất TM-DV nông thôn
62 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 1.920.000 1.640.000 980.000 540.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 1.440.000 1.360.000 675.000 460.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
64 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 1.360.000 1.160.000 580.000 410.000 350.000 Đất TM-DV nông thôn
65 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 1.160.000 930.000 470.000 350.000 290.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 930.000 700.000 410.000 290.000 260.000 Đất TM-DV nông thôn
67 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 4.800.000 3.360.000 2.800.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
68 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 2.560.000 2.120.000 1.680.000 1.060.000 960.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 2.120.000 1.600.000 960.000 480.000 450.000 Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 1.040.000 720.000 460.000 290.000 260.000 Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 810.000 610.000 410.000 260.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 610.000 410.000 320.000 220.000 170.000 Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 2.880.000 2.070.000 1.235.000 930.000 870.000 Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 2.400.000 1.320.000 995.000 660.000 610.000 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 1.100.000 920.000 640.000 275.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 920.000 820.000 580.000 240.000 230.000 Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 820.000 720.000 545.000 200.000 180.000 Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 720.000 630.000 500.000 180.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 2.000.000 1.440.000 870.000 650.000 610.000 Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 690.000 530.000 500.000 360.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 270.000 250.000 180.000 120.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 250.000 180.000 120.000 105.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 180.000 120.000 105.000 80.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 120.000 105.000 80.000 75.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 800.000 520.000 400.000 300.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 350.000 250.000 235.000 180.000 155.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 250.000 235.000 180.000 115.000 100.000 Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 235.000 170.000 115.000 100.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 170.000 115.000 100.000 80.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 115.000 100.000 80.000 75.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 2.400.000 1.760.000 1.040.000 780.000 730.000 Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 1.250.000 680.000 520.000 340.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 680.000 570.000 400.000 180.000 155.000 Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 570.000 505.000 370.000 145.000 140.000 Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 5 515.000 450.000 340.000 120.000 115.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 6 435.000 370.000 300.000 115.000 100.000 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 1 2.040.000 1.410.000 850.000 635.000 595.000 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 2 1.150.000 625.000 465.000 305.000 290.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 3 625.000 520.000 360.000 160.000 145.000 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Lương Sơn Xã Hòa Sơn Khu vực 4 545.000 500.000 355.000 145.000 115.000 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Hòa Sơn, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí đất ở nông thôn trong xã Hòa Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất ở nông thôn tại xã Hòa Sơn có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã, thường nằm ở các vị trí thuận lợi, có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Những khu vực này thường được ưu tiên phát triển và có giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có điều kiện đất đai và hạ tầng tốt. Đây là mức giá phản ánh giá trị hợp lý cho các khu vực có điều kiện sử dụng đất thuận lợi nhưng không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với các khu vực có điều kiện đất đai và hạ tầng kém hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 1.800.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể nằm ở các khu vực xa trung tâm, có điều kiện hạ tầng kém hoặc cần cải thiện thêm để phù hợp với nhu cầu sử dụng đất.

Bảng giá đất ở nông thôn theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Hòa Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản nông thôn. Đồng thời, bảng giá cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong xã Hòa Sơn, hỗ trợ quản lý và phát triển đất đai hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện