Bảng giá đất Quận Gò Vấp TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Quận Gò Vấp là: 133.600.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Gò Vấp là: 0
Giá đất trung bình tại Quận Gò Vấp là: 27.368.029
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Gò Vấp AN HỘI TRỌN ĐƯỜNG 44.200.000
5.200.000
22.100.000
2.600.000
17.680.000
2.080.000
14.144.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
2 Quận Gò Vấp AN NHƠN TRỌN ĐƯỜNG 51.800.000
8.000.000
25.900.000
4.000.000
20.720.000
3.200.000
16.576.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
3 Quận Gò Vấp NGUYỄN VĂN KHỐI PHẠM VĂN CHIÊU - LÊ VĂN THỌ 66.400.000
9.200.000
33.200.000
4.600.000
26.560.000
3.680.000
21.248.000
2.944.000
- Đất ở đô thị
4 Quận Gò Vấp NGUYỄN VĂN KHỐI LÊ VĂN THỌ - ĐƯỜNG SỐ 8 66.400.000
9.200.000
33.200.000
4.600.000
26.560.000
3.680.000
21.248.000
2.944.000
- Đất ở đô thị
5 Quận Gò Vấp DƯƠNG QUẢNG HÀM TRỌN ĐƯỜNG 69.700.000
8.400.000
34.850.000
4.200.000
27.880.000
3.360.000
22.304.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
6 Quận Gò Vấp HẠNH THÔNG TRỌN ĐƯỜNG 62.400.000
11.000.000
31.200.000
5.500.000
24.960.000
4.400.000
19.968.000
3.520.000
- Đất ở đô thị
7 Quận Gò Vấp HOÀNG HOA THÁM TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
9.900.000
32.400.000
4.950.000
25.920.000
3.960.000
20.736.000
3.168.000
- Đất ở đô thị
8 Quận Gò Vấp HOÀNG MINH GIÁM GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN - NGUYỄN KIỆM 106.600.000
18.800.000
53.300.000
9.400.000
42.640.000
7.520.000
34.112.000
6.016.000
- Đất ở đô thị
9 Quận Gò Vấp HUỲNH KHƯƠNG AN TRỌN ĐƯỜNG 58.300.000
10.200.000
29.150.000
5.100.000
23.320.000
4.080.000
18.656.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
10 Quận Gò Vấp HUỲNH VĂN NGHỆ TRỌN ĐƯỜNG 45.400.000
5.200.000
22.700.000
2.600.000
18.160.000
2.080.000
14.528.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
11 Quận Gò Vấp LÊ ĐỨC THỌ PHAN VĂN TRỊ - NGUYỄN OANH 101.300.000
11.900.000
50.650.000
5.950.000
40.520.000
4.760.000
32.416.000
3.808.000
- Đất ở đô thị
12 Quận Gò Vấp LÊ ĐỨC THỌ NGUYỄN OANH - THỐNG NHẤT 96.100.000
11.300.000
48.050.000
5.650.000
38.440.000
4.520.000
30.752.000
3.616.000
- Đất ở đô thị
13 Quận Gò Vấp LÊ ĐỨC THỌ THỐNG NHẤT - CẦU TRƯỜNG ĐÀI -
8.000.000
-
4.000.000
-
3.200.000
-
2.560.000
- Đất ở đô thị
14 Quận Gò Vấp LÊ HOÀNG PHÁI TRỌN ĐƯỜNG 66.100.000
9.600.000
33.050.000
4.800.000
26.440.000
3.840.000
21.152.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
15 Quận Gò Vấp LÊ LAI TRỌN ĐƯỜNG 59.000.000
10.400.000
29.500.000
5.200.000
23.600.000
4.160.000
18.880.000
3.328.000
- Đất ở đô thị
16 Quận Gò Vấp LÊ LỢI NGUYỄN VĂN NGHI - LÊ LAI 69.700.000
11.500.000
34.850.000
5.750.000
27.880.000
4.600.000
22.304.000
3.680.000
- Đất ở đô thị
17 Quận Gò Vấp LÊ LỢI LÊ LAI - PHẠM VĂN ĐỒNG 65.300.000
10.700.000
32.650.000
5.350.000
26.120.000
4.280.000
20.896.000
3.424.000
- Đất ở đô thị
18 Quận Gò Vấp LÊ QUANG ĐỊNH CẦU HANG - GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH 94.800.000
15.200.000
47.400.000
7.600.000
37.920.000
6.080.000
30.336.000
4.864.000
- Đất ở đô thị
19 Quận Gò Vấp LÊ THỊ HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 59.100.000
10.200.000
29.550.000
5.100.000
23.640.000
4.080.000
18.912.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
20 Quận Gò Vấp LÊ VĂN THỌ QUANG TRUNG - PHẠM VĂN CHIÊU 69.700.000
9.700.000
34.850.000
4.850.000
27.880.000
3.880.000
22.304.000
3.104.000
- Đất ở đô thị
21 Quận Gò Vấp LÊ VĂN THỌ PHẠM VĂN CHIÊU - LÊ ĐỨC THỌ 68.000.000
9.500.000
34.000.000
4.750.000
27.200.000
3.800.000
21.760.000
3.040.000
- Đất ở đô thị
22 Quận Gò Vấp LƯƠNG NGỌC QUYẾN TRỌN ĐƯỜNG -
5.200.000
-
2.600.000
-
2.080.000
-
1.664.000
- Đất ở đô thị
23 Quận Gò Vấp LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG 56.200.000
9.900.000
28.100.000
4.950.000
22.480.000
3.960.000
17.984.000
3.168.000
- Đất ở đô thị
24 Quận Gò Vấp NGUYỄN BỈNH KHIÊM LÊ QUANG ĐỊNH - PHẠM VĂN ĐỒNG 45.400.000
8.000.000
22.700.000
4.000.000
18.160.000
3.200.000
14.528.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
25 Quận Gò Vấp NGUYỄN DU TRỌN ĐƯỜNG 59.000.000
10.400.000
29.500.000
5.200.000
23.600.000
4.160.000
18.880.000
3.328.000
- Đất ở đô thị
26 Quận Gò Vấp NGUYỄN HỒNG LÊ QUANG ĐỊNH - GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH -
11.000.000
-
5.500.000
-
4.400.000
-
3.520.000
- Đất ở đô thị
27 Quận Gò Vấp NGUYỄN KIỆM TRỌN ĐƯỜNG 106.600.000
18.800.000
53.300.000
9.400.000
42.640.000
7.520.000
34.112.000
6.016.000
- Đất ở đô thị
28 Quận Gò Vấp NGUYỄN OANH NGÃ SÁU - PHAN VĂN TRỊ 108.900.000
19.200.000
54.450.000
9.600.000
43.560.000
7.680.000
34.848.000
6.144.000
- Đất ở đô thị
29 Quận Gò Vấp NGUYỄN OANH PHAN VĂN TRỊ - LÊ ĐỨC THỌ 115.700.000
16.800.000
57.850.000
8.400.000
46.280.000
6.720.000
37.024.000
5.376.000
- Đất ở đô thị
30 Quận Gò Vấp NGUYỄN OANH LÊ ĐỨC THỌ - CẦU AN LỘC 93.300.000
14.400.000
46.650.000
7.200.000
37.320.000
5.760.000
29.856.000
4.608.000
- Đất ở đô thị
31 Quận Gò Vấp NGUYỄN THÁI SƠN GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH - NGUYỄN KIỆM 95.200.000
16.800.000
47.600.000
8.400.000
38.080.000
6.720.000
30.464.000
5.376.000
- Đất ở đô thị
32 Quận Gò Vấp NGUYỄN THÁI SƠN NGUYỄN KIỆM - PHẠM NGŨ LÃO 109.400.000
18.000.000
54.700.000
9.000.000
43.760.000
7.200.000
35.008.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
33 Quận Gò Vấp NGUYỄN THÁI SƠN PHẠM NGŨ LÃO - PHAN VĂN TRỊ 113.400.000
20.000.000
56.700.000
10.000.000
45.360.000
8.000.000
36.288.000
6.400.000
- Đất ở đô thị
34 Quận Gò Vấp NGUYỄN THÁI SƠN PHAN VĂN TRỊ - DƯƠNG QUẢNG HÀM 87.300.000
11.800.000
43.650.000
5.900.000
34.920.000
4.720.000
27.936.000
3.776.000
- Đất ở đô thị
35 Quận Gò Vấp NGUYỄN THÁI SƠN DƯƠNG QUẢNG HÀM - CUỐI ĐƯỜNG 82.100.000
11.800.000
41.050.000
5.900.000
32.840.000
4.720.000
26.272.000
3.776.000
- Đất ở đô thị
36 Quận Gò Vấp NGUYỄN THƯỢNG HIỀN TRỌN ĐƯỜNG 68.000.000
12.000.000
34.000.000
6.000.000
27.200.000
4.800.000
21.760.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
37 Quận Gò Vấp NGUYỄN TUÂN TRỌN ĐƯỜNG 52.200.000
9.200.000
26.100.000
4.600.000
20.880.000
3.680.000
16.704.000
2.944.000
- Đất ở đô thị
38 Quận Gò Vấp NGUYỄN VĂN BẢO TRỌN ĐƯỜNG 65.300.000
11.500.000
32.650.000
5.750.000
26.120.000
4.600.000
20.896.000
3.680.000
- Đất ở đô thị
39 Quận Gò Vấp NGUYỄN VĂN CÔNG TRỌN ĐƯỜNG 78.000.000
10.700.000
39.000.000
5.350.000
31.200.000
4.280.000
24.960.000
3.424.000
- Đất ở đô thị
40 Quận Gò Vấp NGUYỄN VĂN DUNG TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
8.000.000
32.400.000
4.000.000
25.920.000
3.200.000
20.736.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
41 Quận Gò Vấp NGUYỄN VĂN LƯỢNG THỐNG NHẤT - NGUYỄN OANH 97.500.000
15.400.000
48.750.000
7.700.000
39.000.000
6.160.000
31.200.000
4.928.000
- Đất ở đô thị
42 Quận Gò Vấp NGUYỄN VĂN LƯỢNG NGUYỄN OANH - CÔNG VIÊN VĂN HÓA 97.500.000
15.400.000
48.750.000
7.700.000
39.000.000
6.160.000
31.200.000
4.928.000
- Đất ở đô thị
43 Quận Gò Vấp NGUYỄN VĂN NGHI TRỌN ĐƯỜNG 95.200.000
16.800.000
47.600.000
8.400.000
38.080.000
6.720.000
30.464.000
5.376.000
- Đất ở đô thị
44 Quận Gò Vấp PHẠM HUY THÔNG PHAN VĂN TRỊ - DƯƠNG QUẢNG HÀM -
12.000.000
-
6.000.000
-
4.800.000
-
3.840.000
- Đất ở đô thị
45 Quận Gò Vấp PHẠM NGŨ LÃO TRỌN ĐƯỜNG 84.200.000
13.000.000
42.100.000
6.500.000
33.680.000
5.200.000
26.944.000
4.160.000
- Đất ở đô thị
46 Quận Gò Vấp PHẠM VĂN CHIÊU QUANG TRUNG - LÊ VĂN THỌ 82.600.000
8.400.000
41.300.000
4.200.000
33.040.000
3.360.000
26.432.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
47 Quận Gò Vấp PHẠM VĂN CHIÊU LÊ VĂN THỌ - CUỐI ĐƯỜNG 74.900.000
8.400.000
37.450.000
4.200.000
29.960.000
3.360.000
23.968.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
48 Quận Gò Vấp PHẠM VĂN BẠCH TRỌN ĐƯỜNG 78.400.000
8.800.000
39.200.000
4.400.000
31.360.000
3.520.000
25.088.000
2.816.000
- Đất ở đô thị
49 Quận Gò Vấp PHAN HUY ÍCH TRỌN ĐƯỜNG 82.600.000
10.200.000
41.300.000
5.100.000
33.040.000
4.080.000
26.432.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
50 Quận Gò Vấp PHAN VĂN TRỊ PHẠM VĂN ĐỒNG - NGUYỄN THÁI SƠN 116.600.000
18.000.000
58.300.000
9.000.000
46.640.000
7.200.000
37.312.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
51 Quận Gò Vấp PHAN VĂN TRỊ NGUYỄN THÁI SƠN - NGUYỄN OANH 102.400.000
15.800.000
51.200.000
7.900.000
40.960.000
6.320.000
32.768.000
5.056.000
- Đất ở đô thị
52 Quận Gò Vấp PHAN VĂN TRỊ NGUYỄN OANH - THỐNG NHẤT 94.800.000
13.000.000
47.400.000
6.500.000
37.920.000
5.200.000
30.336.000
4.160.000
- Đất ở đô thị
53 Quận Gò Vấp QUANG TRUNG NGÃ SÁU GÒ VẤP - LÊ VĂN THỌ 133.600.000
19.400.000
66.800.000
9.700.000
53.440.000
7.760.000
42.752.000
6.208.000
- Đất ở đô thị
54 Quận Gò Vấp QUANG TRUNG LÊ VĂN THỌ - TÂN SƠN 107.400.000
15.600.000
53.700.000
7.800.000
42.960.000
6.240.000
34.368.000
4.992.000
- Đất ở đô thị
55 Quận Gò Vấp QUANG TRUNG TÂN SƠN - CHỢ CẦU 90.900.000
13.200.000
45.450.000
6.600.000
36.360.000
5.280.000
29.088.000
4.224.000
- Đất ở đô thị
56 Quận Gò Vấp TÂN SƠN QUANG TRUNG - GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH 78.400.000
8.800.000
39.200.000
4.400.000
31.360.000
3.520.000
25.088.000
2.816.000
- Đất ở đô thị
57 Quận Gò Vấp THÍCH BỬU ĐĂNG TRỌN ĐƯỜNG 54.500.000
8.400.000
27.250.000
4.200.000
21.800.000
3.360.000
17.440.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
58 Quận Gò Vấp THIÊN HỘ DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 54.500.000
8.400.000
27.250.000
4.200.000
21.800.000
3.360.000
17.440.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
59 Quận Gò Vấp THỐNG NHẤT NGUYỄN VĂN LƯỢNG - LÊ ĐỨC THỌ 80.200.000
11.000.000
40.100.000
5.500.000
32.080.000
4.400.000
25.664.000
3.520.000
- Đất ở đô thị
60 Quận Gò Vấp THỐNG NHẤT LÊ ĐỨC THỌ - CẦU BẾN PHÂN 70.000.000
9.600.000
35.000.000
4.800.000
28.000.000
3.840.000
22.400.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
61 Quận Gò Vấp THỐNG NHẤT SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT - NGUYỄN VĂN LƯỢNG 72.900.000
10.000.000
36.450.000
5.000.000
29.160.000
4.000.000
23.328.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
62 Quận Gò Vấp THÔNG TÂY HỘI TRỌN ĐƯỜNG 57.100.000
6.400.000
28.550.000
3.200.000
22.840.000
2.560.000
18.272.000
2.048.000
- Đất ở đô thị
63 Quận Gò Vấp TRẦN BÁ GIAO CHUNG CƯ HÀ KIỀU - NGUYỄN THÁI SƠN 46.400.000
5.200.000
23.200.000
2.600.000
18.560.000
2.080.000
14.848.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
64 Quận Gò Vấp TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG 62.200.000
9.600.000
31.100.000
4.800.000
24.880.000
3.840.000
19.904.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
65 Quận Gò Vấp TRẦN PHÚ CƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 66.100.000
10.200.000
33.050.000
5.100.000
26.440.000
4.080.000
21.152.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
66 Quận Gò Vấp TRẦN QUỐC TUẤN TRỌN ĐƯỜNG 70.000.000
9.600.000
35.000.000
4.800.000
28.000.000
3.840.000
22.400.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
67 Quận Gò Vấp TRẦN THỊ NGHỈ TRỌN ĐƯỜNG 86.000.000
11.800.000
43.000.000
5.900.000
34.400.000
4.720.000
27.520.000
3.776.000
- Đất ở đô thị
68 Quận Gò Vấp TRƯNG NỮ VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 67.400.000
10.400.000
33.700.000
5.200.000
26.960.000
4.160.000
21.568.000
3.328.000
- Đất ở đô thị
69 Quận Gò Vấp TRƯƠNG ĐĂNG QUẾ TRỌN ĐƯỜNG 42.800.000
6.600.000
21.400.000
3.300.000
17.120.000
2.640.000
13.696.000
2.112.000
- Đất ở đô thị
70 Quận Gò Vấp TRƯƠNG MINH KÝ TRỌN ĐƯỜNG 53.500.000
6.600.000
26.750.000
3.300.000
21.400.000
2.640.000
17.120.000
2.112.000
- Đất ở đô thị
71 Quận Gò Vấp TÚ MỠ TRỌN ĐƯỜNG 54.500.000
8.400.000
27.250.000
4.200.000
21.800.000
3.360.000
17.440.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
72 Quận Gò Vấp BÙI QUANG LÀ PHAN VĂN BẠCH - PHAN HUY ÍCH 50.200.000
6.200.000
25.100.000
3.100.000
20.080.000
2.480.000
16.064.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
73 Quận Gò Vấp ĐỖ THÚC TỊNH QUANG TRUNG - ĐƯỜNG SỐ 17 58.300.000
7.200.000
29.150.000
3.600.000
23.320.000
2.880.000
18.656.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
74 Quận Gò Vấp NGUYỄN DUY CUNG ĐƯỜNG SỐ 19 - PHAN HUY ÍCH 50.200.000
6.200.000
25.100.000
3.100.000
20.080.000
2.480.000
16.064.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
75 Quận Gò Vấp NGUYỄN TƯ GIẢN ĐƯỜNG SỐ 34 - PHAN HUY ÍCH 50.200.000
6.200.000
25.100.000
3.100.000
20.080.000
2.480.000
16.064.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
76 Quận Gò Vấp PHẠM VĂN ĐỒNG -
16.800.000
-
8.400.000
-
6.720.000
-
5.376.000
- Đất ở đô thị
77 Quận Gò Vấp TÔ NGỌC VÂN -
6.000.000
-
3.000.000
-
2.400.000
-
1.920.000
- Đất ở đô thị
78 Quận Gò Vấp AN HỘI TRỌN ĐƯỜNG 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
79 Quận Gò Vấp AN NHƠN TRỌN ĐƯỜNG 6.400.000
6.400.000
3.200.000
3.200.000
2.560.000
2.560.000
2.048.000
2.048.000
- Đất TM-DV đô thị
80 Quận Gò Vấp NGUYỄN VĂN KHỐI PHẠM VĂN CHIÊU - LÊ VĂN THỌ 7.360.000
7.360.000
3.680.000
3.680.000
2.944.000
2.944.000
2.355.000
2.355.000
- Đất TM-DV đô thị
81 Quận Gò Vấp NGUYỄN VĂN KHỐI LÊ VĂN THỌ - ĐƯỜNG SỐ 8 7.360.000
7.360.000
3.680.000
3.680.000
2.944.000
2.944.000
2.355.000
2.355.000
- Đất TM-DV đô thị
82 Quận Gò Vấp DƯƠNG QUẢNG HÀM TRỌN ĐƯỜNG 6.720.000
6.720.000
3.360.000
3.360.000
2.688.000
2.688.000
2.150.000
2.150.000
- Đất TM-DV đô thị
83 Quận Gò Vấp HẠNH THÔNG TRỌN ĐƯỜNG 8.800.000
8.800.000
4.400.000
4.400.000
3.520.000
3.520.000
2.816.000
2.816.000
- Đất TM-DV đô thị
84 Quận Gò Vấp HOÀNG HOA THÁM TRỌN ĐƯỜNG 7.920.000
7.920.000
3.960.000
3.960.000
3.168.000
3.168.000
2.534.000
2.534.000
- Đất TM-DV đô thị
85 Quận Gò Vấp HOÀNG MINH GIÁM GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN - NGUYỄN KIỆM 15.040.000
15.040.000
7.520.000
7.520.000
6.016.000
6.016.000
4.813.000
4.813.000
- Đất TM-DV đô thị
86 Quận Gò Vấp HUỲNH KHƯƠNG AN TRỌN ĐƯỜNG 8.160.000
8.160.000
4.080.000
4.080.000
3.264.000
3.264.000
2.611.000
2.611.000
- Đất TM-DV đô thị
87 Quận Gò Vấp HUỲNH VĂN NGHỆ TRỌN ĐƯỜNG 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
88 Quận Gò Vấp LÊ ĐỨC THỌ PHAN VĂN TRỊ - NGUYỄN OANH 9.520.000
9.520.000
4.760.000
4.760.000
3.808.000
3.808.000
3.046.000
3.046.000
- Đất TM-DV đô thị
89 Quận Gò Vấp LÊ ĐỨC THỌ NGUYỄN OANH - THỐNG NHẤT 9.040.000
9.040.000
4.520.000
4.520.000
3.616.000
3.616.000
2.893.000
2.893.000
- Đất TM-DV đô thị
90 Quận Gò Vấp LÊ ĐỨC THỌ THỐNG NHẤT - CẦU TRƯỜNG ĐÀI 6.400.000
6.400.000
3.200.000
3.200.000
2.560.000
2.560.000
2.048.000
2.048.000
- Đất TM-DV đô thị
91 Quận Gò Vấp LÊ HOÀNG PHÁI TRỌN ĐƯỜNG 7.680.000
7.680.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
2.458.000
2.458.000
- Đất TM-DV đô thị
92 Quận Gò Vấp LÊ LAI TRỌN ĐƯỜNG 8.320.000
8.320.000
4.160.000
4.160.000
3.328.000
3.328.000
2.662.000
2.662.000
- Đất TM-DV đô thị
93 Quận Gò Vấp LÊ LỢI NGUYỄN VĂN NGHI - LÊ LAI 9.200.000
9.200.000
4.600.000
4.600.000
3.680.000
3.680.000
2.944.000
2.944.000
- Đất TM-DV đô thị
94 Quận Gò Vấp LÊ LỢI LÊ LAI - PHẠM VĂN ĐỒNG 8.560.000
8.560.000
4.280.000
4.280.000
3.424.000
3.424.000
2.739.000
2.739.000
- Đất TM-DV đô thị
95 Quận Gò Vấp LÊ QUANG ĐỊNH CẦU HANG - GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH 12.160.000
12.160.000
6.080.000
6.080.000
4.864.000
4.864.000
3.891.000
3.891.000
- Đất TM-DV đô thị
96 Quận Gò Vấp LÊ THỊ HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 8.160.000
8.160.000
4.080.000
4.080.000
3.264.000
3.264.000
2.611.000
2.611.000
- Đất TM-DV đô thị
97 Quận Gò Vấp LÊ VĂN THỌ QUANG TRUNG - PHẠM VĂN CHIÊU 7.760.000
7.760.000
3.880.000
3.880.000
3.104.000
3.104.000
2.483.000
2.483.000
- Đất TM-DV đô thị
98 Quận Gò Vấp LÊ VĂN THỌ PHẠM VĂN CHIÊU - LÊ ĐỨC THỌ 7.600.000
7.600.000
3.800.000
3.800.000
3.040.000
3.040.000
2.432.000
2.432.000
- Đất TM-DV đô thị
99 Quận Gò Vấp LƯƠNG NGỌC QUYẾN TRỌN ĐƯỜNG 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
100 Quận Gò Vấp LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG 7.920.000
7.920.000
3.960.000
3.960.000
3.168.000
3.168.000
2.534.000
2.534.000
- Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường An Hội, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Bảng giá đất tại đường An Hội, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, đã được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và đặc biệt là đoạn từ Trọn Đường. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

1. Giá Đất Vị Trí 1

Giá đất: 44.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn đường từ Trọn Đường. Khu vực này thường nằm ở các phần có tiềm năng phát triển tốt, với tiện ích đô thị đầy đủ. Giá đất cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua nhà tìm kiếm giá trị tốt.

2. Giá Đất Vị Trí 2

Giá đất: 22.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt. Khu vực này thường nằm gần trung tâm và có các tiện ích đô thị cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với các tiện ích và dịch vụ gần gũi.

3. Giá Đất Vị Trí 3

Giá đất: 17.680.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất tiếp tục giảm. Khu vực này có thể nằm ở phần ngoài của khu vực phát triển chính nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và có sự phát triển đô thị. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua nhà với ngân sách hạn chế.

4. Giá Đất Vị Trí 4

Giá đất: 14.144.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường từ Trọn Đường. Mặc dù giá đất ở đây thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị với các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng với khả năng sinh lời lâu dài.

Bảng giá đất này do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành nhằm cung cấp thông tin minh bạch cho các giao dịch và đầu tư bất động sản trong khu vực. Để có thêm thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất về giá đất, người dân và nhà đầu tư có thể liên hệ với cơ quan chức năng hoặc các đơn vị tư vấn bất động sản tại địa phương.


 

Bảng Giá Đất Quận Gò Vấp, Hồ Chí Minh: Khu vực An Nhơn

theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND được ban hành bởi UBND TP.Hồ Chí Minh ngày 16/01/2020, bảng giá đất tại khu vực An Nhơn, Quận Gò Vấp đã được quy định cụ thể cho loại đất ở đô thị. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất theo các vị trí khác nhau trên đoạn đường An Nhơn.

1. Giá Đất Vị Trí 1

  • Giá: 51.800.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, áp dụng cho các lô đất nằm ở những vị trí ưu việt nhất trên đoạn đường An Nhơn. Các lô đất này thường có vị trí gần các trung tâm dịch vụ, tiện ích công cộng, và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ.

2. Giá Đất Vị Trí 2

  • Giá: 25.900.000 VNĐ/m²
  • Mức giá này dành cho các lô đất nằm ở vị trí gần trung tâm hơn nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất. Các khu vực này thường có cơ sở hạ tầng đầy đủ và tiện ích nhưng ít phát triển hơn so với vị trí 1.

3. Giá Đất Vị Trí 3

  • Giá: 20.720.000 VNĐ/m²
  • Mức giá này áp dụng cho các lô đất ở vị trí ít trung tâm hơn. Dù giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có cơ sở hạ tầng và tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý hơn.

4. Giá Đất Vị Trí 4

  • Giá: 16.576.000 VNĐ/m²
  • Mức giá thấp nhất trong bảng, dành cho các lô đất nằm ở vị trí xa trung tâm hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Đây là lựa chọn thích hợp cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị thấp hơn.

Bảng giá đất tại khu vực An Nhơn, Quận Gò Vấp, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản theo từng vị trí cụ thể. Việc phân loại giá theo vị trí giúp người mua dễ dàng định giá và lựa chọn lô đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Văn bản quy định này là cơ sở quan trọng để đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Khu Nguyễn Văn Khối, Quận Gò Vấp Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.Hồ Chí Minh ngày 16/01/2020, bảng giá đất ở đô thị khu vực Nguyễn Văn Khối, thuộc Quận Gò Vấp, đã được cập nhật chi tiết. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin về giá đất dọc đoạn đường từ Phạm Văn Chiêu đến Lê Văn Thọ, phân chia theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1

  • Giá: 66.400.000 VNĐ/m²
  • Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy vị trí này có giá trị lớn nhờ vào các yếu tố như gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và sự phát triển đồng bộ của khu vực xung quanh.

Vị trí 2

  • Giá: 33.200.000 VNĐ/m²
  • Giá ở mức trung bình cao, cho thấy vị trí vẫn có nhiều ưu điểm về tiện ích và giao thông nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tiếp cận khu vực phát triển mà không phải trả giá cao nhất.

Vị trí 3

  • Giá: 26.560.000 VNĐ/m²
  • Giá thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp với các khu vực ít trung tâm hơn hoặc có điều kiện kém thuận lợi hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm hơn nhưng vẫn cung cấp cơ hội tiếp cận các tiện ích cơ bản.

Vị trí 4

  • Giá: 21.248.000 VNĐ/m²
  • Mức giá thấp nhất trong khu vực, thường là các vị trí xa trung tâm hoặc nằm trong khu vực đang phát triển. Đây là sự lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá cả phải chăng và muốn đầu tư vào các khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở khu vực Nguyễn Văn Khối, Quận Gò Vấp. Những thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể và đưa ra quyết định đầu tư chính xác. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá cả và điều kiện của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn và đầu tư bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Dương Quảng Hàm, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất đối với khu vực đường Dương Quảng Hàm, Quận Gò Vấp đã được công bố. Đoạn đường này được phân loại theo các vị trí khác nhau, từ vị trí 1 đến vị trí 4, với mức giá cụ thể cho từng khu vực. Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho những ai quan tâm đến thị trường bất động sản tại Quận Gò Vấp.

Vị Trí 1: Giá 69.700.000 VNĐ/m²

  • Vị trí 1 nằm tại khu vực trung tâm của đoạn đường Dương Quảng Hàm, với mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích, dịch vụ chính. Vị trí này thường thu hút các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu cao về sinh sống và làm việc.

Vị Trí 2: Giá 34.850.000 VNĐ/m²

  • Vị trí 2 có giá đất ở mức trung bình, nằm gần trung tâm hơn so với các vị trí thấp hơn. Khu vực này vẫn được hưởng lợi từ các tiện ích và giao thông thuận tiện, nhưng với giá cả hợp lý hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm bất động sản với giá vừa phải và vẫn đảm bảo khả năng phát triển trong tương lai.

Vị Trí 3: Giá 27.880.000 VNĐ/m²

  • Vị trí 3 có giá đất thấp hơn, nằm ở khu vực xa trung tâm hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị. Mặc dù giá cả hợp lý, khu vực này có thể gặp một số hạn chế về hạ tầng và dịch vụ so với các vị trí đắt hơn. Tuy nhiên, với giá cả này, nó vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Vị Trí 4: Giá 22.304.000 VNĐ/m²

  • Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường Dương Quảng Hàm, thường nằm xa hơn so với các vị trí khác và ít phát triển hơn. Mặc dù giá cả thấp, đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất tại đoạn đường Dương Quảng Hàm, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, phân chia theo các vị trí từ 1 đến 4, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực. Với các mức giá khác nhau, người mua và nhà đầu tư có thể lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Tại Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh – Cập Nhật Năm 2020

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ban hành ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Quận Gò Vấp, khu vực Hạnh Thông, loại đất ở đô thị đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

1. Giá Đất Tại Vị Trí 1

Tại vị trí 1 trên trục đường Hạnh Thông, giá đất được xác định là 62.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị địa lý và sự phát triển của khu vực này.

2. Giá Đất Tại Vị Trí 2

Vị trí 2 có giá đất là 31.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng đây vẫn là mức giá đáng chú ý, thể hiện sự ổn định và tiềm năng phát triển của khu vực này.

3. Giá Đất Tại Vị Trí 3

Tại vị trí 3, giá đất được quy định là 24.960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với nhiều dự án đầu tư và nhu cầu mua đất trong khu vực.

4. Giá Đất Tại Vị Trí 4

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá này, là 19.968.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn các vị trí khác, giá đất tại đây vẫn thể hiện được tiềm năng của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua.

Bảng giá đất tại Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh đã được điều chỉnh để phản ánh đúng tình hình thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Những thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực Hạnh Thông, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.