STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Gò Vấp | AN HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
44.200.000
5.200.000
|
22.100.000
2.600.000
|
17.680.000
2.080.000
|
14.144.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Gò Vấp | AN NHƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
51.800.000
8.000.000
|
25.900.000
4.000.000
|
20.720.000
3.200.000
|
16.576.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN VĂN KHỐI | PHẠM VĂN CHIÊU - LÊ VĂN THỌ |
66.400.000
9.200.000
|
33.200.000
4.600.000
|
26.560.000
3.680.000
|
21.248.000
2.944.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN VĂN KHỐI | LÊ VĂN THỌ - ĐƯỜNG SỐ 8 |
66.400.000
9.200.000
|
33.200.000
4.600.000
|
26.560.000
3.680.000
|
21.248.000
2.944.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận Gò Vấp | DƯƠNG QUẢNG HÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
69.700.000
8.400.000
|
34.850.000
4.200.000
|
27.880.000
3.360.000
|
22.304.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
6 | Quận Gò Vấp | HẠNH THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
62.400.000
11.000.000
|
31.200.000
5.500.000
|
24.960.000
4.400.000
|
19.968.000
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận Gò Vấp | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
9.900.000
|
32.400.000
4.950.000
|
25.920.000
3.960.000
|
20.736.000
3.168.000
|
- | Đất ở đô thị |
8 | Quận Gò Vấp | HOÀNG MINH GIÁM | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN - NGUYỄN KIỆM |
106.600.000
18.800.000
|
53.300.000
9.400.000
|
42.640.000
7.520.000
|
34.112.000
6.016.000
|
- | Đất ở đô thị |
9 | Quận Gò Vấp | HUỲNH KHƯƠNG AN | TRỌN ĐƯỜNG |
58.300.000
10.200.000
|
29.150.000
5.100.000
|
23.320.000
4.080.000
|
18.656.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
10 | Quận Gò Vấp | HUỲNH VĂN NGHỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
45.400.000
5.200.000
|
22.700.000
2.600.000
|
18.160.000
2.080.000
|
14.528.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
11 | Quận Gò Vấp | LÊ ĐỨC THỌ | PHAN VĂN TRỊ - NGUYỄN OANH |
101.300.000
11.900.000
|
50.650.000
5.950.000
|
40.520.000
4.760.000
|
32.416.000
3.808.000
|
- | Đất ở đô thị |
12 | Quận Gò Vấp | LÊ ĐỨC THỌ | NGUYỄN OANH - THỐNG NHẤT |
96.100.000
11.300.000
|
48.050.000
5.650.000
|
38.440.000
4.520.000
|
30.752.000
3.616.000
|
- | Đất ở đô thị |
13 | Quận Gò Vấp | LÊ ĐỨC THỌ | THỐNG NHẤT - CẦU TRƯỜNG ĐÀI |
-
8.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
-
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
14 | Quận Gò Vấp | LÊ HOÀNG PHÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
66.100.000
9.600.000
|
33.050.000
4.800.000
|
26.440.000
3.840.000
|
21.152.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
15 | Quận Gò Vấp | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG |
59.000.000
10.400.000
|
29.500.000
5.200.000
|
23.600.000
4.160.000
|
18.880.000
3.328.000
|
- | Đất ở đô thị |
16 | Quận Gò Vấp | LÊ LỢI | NGUYỄN VĂN NGHI - LÊ LAI |
69.700.000
11.500.000
|
34.850.000
5.750.000
|
27.880.000
4.600.000
|
22.304.000
3.680.000
|
- | Đất ở đô thị |
17 | Quận Gò Vấp | LÊ LỢI | LÊ LAI - PHẠM VĂN ĐỒNG |
65.300.000
10.700.000
|
32.650.000
5.350.000
|
26.120.000
4.280.000
|
20.896.000
3.424.000
|
- | Đất ở đô thị |
18 | Quận Gò Vấp | LÊ QUANG ĐỊNH | CẦU HANG - GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH |
94.800.000
15.200.000
|
47.400.000
7.600.000
|
37.920.000
6.080.000
|
30.336.000
4.864.000
|
- | Đất ở đô thị |
19 | Quận Gò Vấp | LÊ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
59.100.000
10.200.000
|
29.550.000
5.100.000
|
23.640.000
4.080.000
|
18.912.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
20 | Quận Gò Vấp | LÊ VĂN THỌ | QUANG TRUNG - PHẠM VĂN CHIÊU |
69.700.000
9.700.000
|
34.850.000
4.850.000
|
27.880.000
3.880.000
|
22.304.000
3.104.000
|
- | Đất ở đô thị |
21 | Quận Gò Vấp | LÊ VĂN THỌ | PHẠM VĂN CHIÊU - LÊ ĐỨC THỌ |
68.000.000
9.500.000
|
34.000.000
4.750.000
|
27.200.000
3.800.000
|
21.760.000
3.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
22 | Quận Gò Vấp | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.200.000
|
-
2.600.000
|
-
2.080.000
|
-
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
23 | Quận Gò Vấp | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
56.200.000
9.900.000
|
28.100.000
4.950.000
|
22.480.000
3.960.000
|
17.984.000
3.168.000
|
- | Đất ở đô thị |
24 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | LÊ QUANG ĐỊNH - PHẠM VĂN ĐỒNG |
45.400.000
8.000.000
|
22.700.000
4.000.000
|
18.160.000
3.200.000
|
14.528.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
25 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN DU | TRỌN ĐƯỜNG |
59.000.000
10.400.000
|
29.500.000
5.200.000
|
23.600.000
4.160.000
|
18.880.000
3.328.000
|
- | Đất ở đô thị |
26 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN HỒNG | LÊ QUANG ĐỊNH - GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH |
-
11.000.000
|
-
5.500.000
|
-
4.400.000
|
-
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
27 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
106.600.000
18.800.000
|
53.300.000
9.400.000
|
42.640.000
7.520.000
|
34.112.000
6.016.000
|
- | Đất ở đô thị |
28 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN OANH | NGÃ SÁU - PHAN VĂN TRỊ |
108.900.000
19.200.000
|
54.450.000
9.600.000
|
43.560.000
7.680.000
|
34.848.000
6.144.000
|
- | Đất ở đô thị |
29 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN OANH | PHAN VĂN TRỊ - LÊ ĐỨC THỌ |
115.700.000
16.800.000
|
57.850.000
8.400.000
|
46.280.000
6.720.000
|
37.024.000
5.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
30 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN OANH | LÊ ĐỨC THỌ - CẦU AN LỘC |
93.300.000
14.400.000
|
46.650.000
7.200.000
|
37.320.000
5.760.000
|
29.856.000
4.608.000
|
- | Đất ở đô thị |
31 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN THÁI SƠN | GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH - NGUYỄN KIỆM |
95.200.000
16.800.000
|
47.600.000
8.400.000
|
38.080.000
6.720.000
|
30.464.000
5.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
32 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN THÁI SƠN | NGUYỄN KIỆM - PHẠM NGŨ LÃO |
109.400.000
18.000.000
|
54.700.000
9.000.000
|
43.760.000
7.200.000
|
35.008.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
33 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN THÁI SƠN | PHẠM NGŨ LÃO - PHAN VĂN TRỊ |
113.400.000
20.000.000
|
56.700.000
10.000.000
|
45.360.000
8.000.000
|
36.288.000
6.400.000
|
- | Đất ở đô thị |
34 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN THÁI SƠN | PHAN VĂN TRỊ - DƯƠNG QUẢNG HÀM |
87.300.000
11.800.000
|
43.650.000
5.900.000
|
34.920.000
4.720.000
|
27.936.000
3.776.000
|
- | Đất ở đô thị |
35 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN THÁI SƠN | DƯƠNG QUẢNG HÀM - CUỐI ĐƯỜNG |
82.100.000
11.800.000
|
41.050.000
5.900.000
|
32.840.000
4.720.000
|
26.272.000
3.776.000
|
- | Đất ở đô thị |
36 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
68.000.000
12.000.000
|
34.000.000
6.000.000
|
27.200.000
4.800.000
|
21.760.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
37 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN TUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
52.200.000
9.200.000
|
26.100.000
4.600.000
|
20.880.000
3.680.000
|
16.704.000
2.944.000
|
- | Đất ở đô thị |
38 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN VĂN BẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
65.300.000
11.500.000
|
32.650.000
5.750.000
|
26.120.000
4.600.000
|
20.896.000
3.680.000
|
- | Đất ở đô thị |
39 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN VĂN CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
78.000.000
10.700.000
|
39.000.000
5.350.000
|
31.200.000
4.280.000
|
24.960.000
3.424.000
|
- | Đất ở đô thị |
40 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN VĂN DUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
8.000.000
|
32.400.000
4.000.000
|
25.920.000
3.200.000
|
20.736.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
41 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | THỐNG NHẤT - NGUYỄN OANH |
97.500.000
15.400.000
|
48.750.000
7.700.000
|
39.000.000
6.160.000
|
31.200.000
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
42 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | NGUYỄN OANH - CÔNG VIÊN VĂN HÓA |
97.500.000
15.400.000
|
48.750.000
7.700.000
|
39.000.000
6.160.000
|
31.200.000
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
43 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN VĂN NGHI | TRỌN ĐƯỜNG |
95.200.000
16.800.000
|
47.600.000
8.400.000
|
38.080.000
6.720.000
|
30.464.000
5.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
44 | Quận Gò Vấp | PHẠM HUY THÔNG | PHAN VĂN TRỊ - DƯƠNG QUẢNG HÀM |
-
12.000.000
|
-
6.000.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
45 | Quận Gò Vấp | PHẠM NGŨ LÃO | TRỌN ĐƯỜNG |
84.200.000
13.000.000
|
42.100.000
6.500.000
|
33.680.000
5.200.000
|
26.944.000
4.160.000
|
- | Đất ở đô thị |
46 | Quận Gò Vấp | PHẠM VĂN CHIÊU | QUANG TRUNG - LÊ VĂN THỌ |
82.600.000
8.400.000
|
41.300.000
4.200.000
|
33.040.000
3.360.000
|
26.432.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
47 | Quận Gò Vấp | PHẠM VĂN CHIÊU | LÊ VĂN THỌ - CUỐI ĐƯỜNG |
74.900.000
8.400.000
|
37.450.000
4.200.000
|
29.960.000
3.360.000
|
23.968.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
48 | Quận Gò Vấp | PHẠM VĂN BẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
78.400.000
8.800.000
|
39.200.000
4.400.000
|
31.360.000
3.520.000
|
25.088.000
2.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
49 | Quận Gò Vấp | PHAN HUY ÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
82.600.000
10.200.000
|
41.300.000
5.100.000
|
33.040.000
4.080.000
|
26.432.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
50 | Quận Gò Vấp | PHAN VĂN TRỊ | PHẠM VĂN ĐỒNG - NGUYỄN THÁI SƠN |
116.600.000
18.000.000
|
58.300.000
9.000.000
|
46.640.000
7.200.000
|
37.312.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
51 | Quận Gò Vấp | PHAN VĂN TRỊ | NGUYỄN THÁI SƠN - NGUYỄN OANH |
102.400.000
15.800.000
|
51.200.000
7.900.000
|
40.960.000
6.320.000
|
32.768.000
5.056.000
|
- | Đất ở đô thị |
52 | Quận Gò Vấp | PHAN VĂN TRỊ | NGUYỄN OANH - THỐNG NHẤT |
94.800.000
13.000.000
|
47.400.000
6.500.000
|
37.920.000
5.200.000
|
30.336.000
4.160.000
|
- | Đất ở đô thị |
53 | Quận Gò Vấp | QUANG TRUNG | NGÃ SÁU GÒ VẤP - LÊ VĂN THỌ |
133.600.000
19.400.000
|
66.800.000
9.700.000
|
53.440.000
7.760.000
|
42.752.000
6.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
54 | Quận Gò Vấp | QUANG TRUNG | LÊ VĂN THỌ - TÂN SƠN |
107.400.000
15.600.000
|
53.700.000
7.800.000
|
42.960.000
6.240.000
|
34.368.000
4.992.000
|
- | Đất ở đô thị |
55 | Quận Gò Vấp | QUANG TRUNG | TÂN SƠN - CHỢ CẦU |
90.900.000
13.200.000
|
45.450.000
6.600.000
|
36.360.000
5.280.000
|
29.088.000
4.224.000
|
- | Đất ở đô thị |
56 | Quận Gò Vấp | TÂN SƠN | QUANG TRUNG - GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH |
78.400.000
8.800.000
|
39.200.000
4.400.000
|
31.360.000
3.520.000
|
25.088.000
2.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
57 | Quận Gò Vấp | THÍCH BỬU ĐĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
54.500.000
8.400.000
|
27.250.000
4.200.000
|
21.800.000
3.360.000
|
17.440.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
58 | Quận Gò Vấp | THIÊN HỘ DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
54.500.000
8.400.000
|
27.250.000
4.200.000
|
21.800.000
3.360.000
|
17.440.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
59 | Quận Gò Vấp | THỐNG NHẤT | NGUYỄN VĂN LƯỢNG - LÊ ĐỨC THỌ |
80.200.000
11.000.000
|
40.100.000
5.500.000
|
32.080.000
4.400.000
|
25.664.000
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
60 | Quận Gò Vấp | THỐNG NHẤT | LÊ ĐỨC THỌ - CẦU BẾN PHÂN |
70.000.000
9.600.000
|
35.000.000
4.800.000
|
28.000.000
3.840.000
|
22.400.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
61 | Quận Gò Vấp | THỐNG NHẤT | SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT - NGUYỄN VĂN LƯỢNG |
72.900.000
10.000.000
|
36.450.000
5.000.000
|
29.160.000
4.000.000
|
23.328.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
62 | Quận Gò Vấp | THÔNG TÂY HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
57.100.000
6.400.000
|
28.550.000
3.200.000
|
22.840.000
2.560.000
|
18.272.000
2.048.000
|
- | Đất ở đô thị |
63 | Quận Gò Vấp | TRẦN BÁ GIAO | CHUNG CƯ HÀ KIỀU - NGUYỄN THÁI SƠN |
46.400.000
5.200.000
|
23.200.000
2.600.000
|
18.560.000
2.080.000
|
14.848.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
64 | Quận Gò Vấp | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
62.200.000
9.600.000
|
31.100.000
4.800.000
|
24.880.000
3.840.000
|
19.904.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
65 | Quận Gò Vấp | TRẦN PHÚ CƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
66.100.000
10.200.000
|
33.050.000
5.100.000
|
26.440.000
4.080.000
|
21.152.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
66 | Quận Gò Vấp | TRẦN QUỐC TUẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
70.000.000
9.600.000
|
35.000.000
4.800.000
|
28.000.000
3.840.000
|
22.400.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
67 | Quận Gò Vấp | TRẦN THỊ NGHỈ | TRỌN ĐƯỜNG |
86.000.000
11.800.000
|
43.000.000
5.900.000
|
34.400.000
4.720.000
|
27.520.000
3.776.000
|
- | Đất ở đô thị |
68 | Quận Gò Vấp | TRƯNG NỮ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
67.400.000
10.400.000
|
33.700.000
5.200.000
|
26.960.000
4.160.000
|
21.568.000
3.328.000
|
- | Đất ở đô thị |
69 | Quận Gò Vấp | TRƯƠNG ĐĂNG QUẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
42.800.000
6.600.000
|
21.400.000
3.300.000
|
17.120.000
2.640.000
|
13.696.000
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
70 | Quận Gò Vấp | TRƯƠNG MINH KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
53.500.000
6.600.000
|
26.750.000
3.300.000
|
21.400.000
2.640.000
|
17.120.000
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
71 | Quận Gò Vấp | TÚ MỠ | TRỌN ĐƯỜNG |
54.500.000
8.400.000
|
27.250.000
4.200.000
|
21.800.000
3.360.000
|
17.440.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
72 | Quận Gò Vấp | BÙI QUANG LÀ | PHAN VĂN BẠCH - PHAN HUY ÍCH |
50.200.000
6.200.000
|
25.100.000
3.100.000
|
20.080.000
2.480.000
|
16.064.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
73 | Quận Gò Vấp | ĐỖ THÚC TỊNH | QUANG TRUNG - ĐƯỜNG SỐ 17 |
58.300.000
7.200.000
|
29.150.000
3.600.000
|
23.320.000
2.880.000
|
18.656.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
74 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN DUY CUNG | ĐƯỜNG SỐ 19 - PHAN HUY ÍCH |
50.200.000
6.200.000
|
25.100.000
3.100.000
|
20.080.000
2.480.000
|
16.064.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
75 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN TƯ GIẢN | ĐƯỜNG SỐ 34 - PHAN HUY ÍCH |
50.200.000
6.200.000
|
25.100.000
3.100.000
|
20.080.000
2.480.000
|
16.064.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
76 | Quận Gò Vấp | PHẠM VĂN ĐỒNG |
-
16.800.000
|
-
8.400.000
|
-
6.720.000
|
-
5.376.000
|
- | Đất ở đô thị | |
77 | Quận Gò Vấp | TÔ NGỌC VÂN |
-
6.000.000
|
-
3.000.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị | |
78 | Quận Gò Vấp | AN HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
4.160.000
4.160.000
|
2.080.000
2.080.000
|
1.664.000
1.664.000
|
1.331.000
1.331.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
79 | Quận Gò Vấp | AN NHƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
6.400.000
6.400.000
|
3.200.000
3.200.000
|
2.560.000
2.560.000
|
2.048.000
2.048.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
80 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN VĂN KHỐI | PHẠM VĂN CHIÊU - LÊ VĂN THỌ |
7.360.000
7.360.000
|
3.680.000
3.680.000
|
2.944.000
2.944.000
|
2.355.000
2.355.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
81 | Quận Gò Vấp | NGUYỄN VĂN KHỐI | LÊ VĂN THỌ - ĐƯỜNG SỐ 8 |
7.360.000
7.360.000
|
3.680.000
3.680.000
|
2.944.000
2.944.000
|
2.355.000
2.355.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
82 | Quận Gò Vấp | DƯƠNG QUẢNG HÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
83 | Quận Gò Vấp | HẠNH THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
8.800.000
8.800.000
|
4.400.000
4.400.000
|
3.520.000
3.520.000
|
2.816.000
2.816.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
84 | Quận Gò Vấp | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
7.920.000
7.920.000
|
3.960.000
3.960.000
|
3.168.000
3.168.000
|
2.534.000
2.534.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
85 | Quận Gò Vấp | HOÀNG MINH GIÁM | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN - NGUYỄN KIỆM |
15.040.000
15.040.000
|
7.520.000
7.520.000
|
6.016.000
6.016.000
|
4.813.000
4.813.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
86 | Quận Gò Vấp | HUỲNH KHƯƠNG AN | TRỌN ĐƯỜNG |
8.160.000
8.160.000
|
4.080.000
4.080.000
|
3.264.000
3.264.000
|
2.611.000
2.611.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
87 | Quận Gò Vấp | HUỲNH VĂN NGHỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
4.160.000
4.160.000
|
2.080.000
2.080.000
|
1.664.000
1.664.000
|
1.331.000
1.331.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
88 | Quận Gò Vấp | LÊ ĐỨC THỌ | PHAN VĂN TRỊ - NGUYỄN OANH |
9.520.000
9.520.000
|
4.760.000
4.760.000
|
3.808.000
3.808.000
|
3.046.000
3.046.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
89 | Quận Gò Vấp | LÊ ĐỨC THỌ | NGUYỄN OANH - THỐNG NHẤT |
9.040.000
9.040.000
|
4.520.000
4.520.000
|
3.616.000
3.616.000
|
2.893.000
2.893.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
90 | Quận Gò Vấp | LÊ ĐỨC THỌ | THỐNG NHẤT - CẦU TRƯỜNG ĐÀI |
6.400.000
6.400.000
|
3.200.000
3.200.000
|
2.560.000
2.560.000
|
2.048.000
2.048.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
91 | Quận Gò Vấp | LÊ HOÀNG PHÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
7.680.000
7.680.000
|
3.840.000
3.840.000
|
3.072.000
3.072.000
|
2.458.000
2.458.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
92 | Quận Gò Vấp | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG |
8.320.000
8.320.000
|
4.160.000
4.160.000
|
3.328.000
3.328.000
|
2.662.000
2.662.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
93 | Quận Gò Vấp | LÊ LỢI | NGUYỄN VĂN NGHI - LÊ LAI |
9.200.000
9.200.000
|
4.600.000
4.600.000
|
3.680.000
3.680.000
|
2.944.000
2.944.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
94 | Quận Gò Vấp | LÊ LỢI | LÊ LAI - PHẠM VĂN ĐỒNG |
8.560.000
8.560.000
|
4.280.000
4.280.000
|
3.424.000
3.424.000
|
2.739.000
2.739.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
95 | Quận Gò Vấp | LÊ QUANG ĐỊNH | CẦU HANG - GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH |
12.160.000
12.160.000
|
6.080.000
6.080.000
|
4.864.000
4.864.000
|
3.891.000
3.891.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
96 | Quận Gò Vấp | LÊ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
8.160.000
8.160.000
|
4.080.000
4.080.000
|
3.264.000
3.264.000
|
2.611.000
2.611.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
97 | Quận Gò Vấp | LÊ VĂN THỌ | QUANG TRUNG - PHẠM VĂN CHIÊU |
7.760.000
7.760.000
|
3.880.000
3.880.000
|
3.104.000
3.104.000
|
2.483.000
2.483.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
98 | Quận Gò Vấp | LÊ VĂN THỌ | PHẠM VĂN CHIÊU - LÊ ĐỨC THỌ |
7.600.000
7.600.000
|
3.800.000
3.800.000
|
3.040.000
3.040.000
|
2.432.000
2.432.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
99 | Quận Gò Vấp | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
4.160.000
4.160.000
|
2.080.000
2.080.000
|
1.664.000
1.664.000
|
1.331.000
1.331.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
100 | Quận Gò Vấp | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
7.920.000
7.920.000
|
3.960.000
3.960.000
|
3.168.000
3.168.000
|
2.534.000
2.534.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường An Hội, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại đường An Hội, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, đã được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và đặc biệt là đoạn từ Trọn Đường. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
1. Giá Đất Vị Trí 1
Giá đất: 44.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn đường từ Trọn Đường. Khu vực này thường nằm ở các phần có tiềm năng phát triển tốt, với tiện ích đô thị đầy đủ. Giá đất cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua nhà tìm kiếm giá trị tốt.
2. Giá Đất Vị Trí 2
Giá đất: 22.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt. Khu vực này thường nằm gần trung tâm và có các tiện ích đô thị cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với các tiện ích và dịch vụ gần gũi.
3. Giá Đất Vị Trí 3
Giá đất: 17.680.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất tiếp tục giảm. Khu vực này có thể nằm ở phần ngoài của khu vực phát triển chính nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và có sự phát triển đô thị. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua nhà với ngân sách hạn chế.
4. Giá Đất Vị Trí 4
Giá đất: 14.144.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường từ Trọn Đường. Mặc dù giá đất ở đây thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị với các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng với khả năng sinh lời lâu dài.
Bảng giá đất này do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành nhằm cung cấp thông tin minh bạch cho các giao dịch và đầu tư bất động sản trong khu vực. Để có thêm thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất về giá đất, người dân và nhà đầu tư có thể liên hệ với cơ quan chức năng hoặc các đơn vị tư vấn bất động sản tại địa phương.
Bảng Giá Đất Khu Nguyễn Văn Khối, Quận Gò Vấp Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.Hồ Chí Minh ngày 16/01/2020, bảng giá đất ở đô thị khu vực Nguyễn Văn Khối, thuộc Quận Gò Vấp, đã được cập nhật chi tiết. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin về giá đất dọc đoạn đường từ Phạm Văn Chiêu đến Lê Văn Thọ, phân chia theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1
- Giá: 66.400.000 VNĐ/m²
- Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy vị trí này có giá trị lớn nhờ vào các yếu tố như gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và sự phát triển đồng bộ của khu vực xung quanh.
Vị trí 2
- Giá: 33.200.000 VNĐ/m²
- Giá ở mức trung bình cao, cho thấy vị trí vẫn có nhiều ưu điểm về tiện ích và giao thông nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tiếp cận khu vực phát triển mà không phải trả giá cao nhất.
Vị trí 3
- Giá: 26.560.000 VNĐ/m²
- Giá thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp với các khu vực ít trung tâm hơn hoặc có điều kiện kém thuận lợi hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm hơn nhưng vẫn cung cấp cơ hội tiếp cận các tiện ích cơ bản.
Vị trí 4
- Giá: 21.248.000 VNĐ/m²
- Mức giá thấp nhất trong khu vực, thường là các vị trí xa trung tâm hoặc nằm trong khu vực đang phát triển. Đây là sự lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá cả phải chăng và muốn đầu tư vào các khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở khu vực Nguyễn Văn Khối, Quận Gò Vấp. Những thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể và đưa ra quyết định đầu tư chính xác. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá cả và điều kiện của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn và đầu tư bất động sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Dương Quảng Hàm, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất đối với khu vực đường Dương Quảng Hàm, Quận Gò Vấp đã được công bố. Đoạn đường này được phân loại theo các vị trí khác nhau, từ vị trí 1 đến vị trí 4, với mức giá cụ thể cho từng khu vực. Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho những ai quan tâm đến thị trường bất động sản tại Quận Gò Vấp.
Vị Trí 1: Giá 69.700.000 VNĐ/m²
- Vị trí 1 nằm tại khu vực trung tâm của đoạn đường Dương Quảng Hàm, với mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích, dịch vụ chính. Vị trí này thường thu hút các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu cao về sinh sống và làm việc.
Vị Trí 2: Giá 34.850.000 VNĐ/m²
- Vị trí 2 có giá đất ở mức trung bình, nằm gần trung tâm hơn so với các vị trí thấp hơn. Khu vực này vẫn được hưởng lợi từ các tiện ích và giao thông thuận tiện, nhưng với giá cả hợp lý hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm bất động sản với giá vừa phải và vẫn đảm bảo khả năng phát triển trong tương lai.
Vị Trí 3: Giá 27.880.000 VNĐ/m²
- Vị trí 3 có giá đất thấp hơn, nằm ở khu vực xa trung tâm hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị. Mặc dù giá cả hợp lý, khu vực này có thể gặp một số hạn chế về hạ tầng và dịch vụ so với các vị trí đắt hơn. Tuy nhiên, với giá cả này, nó vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Vị Trí 4: Giá 22.304.000 VNĐ/m²
- Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường Dương Quảng Hàm, thường nằm xa hơn so với các vị trí khác và ít phát triển hơn. Mặc dù giá cả thấp, đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất tại đoạn đường Dương Quảng Hàm, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, phân chia theo các vị trí từ 1 đến 4, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực. Với các mức giá khác nhau, người mua và nhà đầu tư có thể lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tại Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh – Cập Nhật Năm 2020
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ban hành ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Quận Gò Vấp, khu vực Hạnh Thông, loại đất ở đô thị đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
1. Giá Đất Tại Vị Trí 1
Tại vị trí 1 trên trục đường Hạnh Thông, giá đất được xác định là 62.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị địa lý và sự phát triển của khu vực này.
2. Giá Đất Tại Vị Trí 2
Vị trí 2 có giá đất là 31.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng đây vẫn là mức giá đáng chú ý, thể hiện sự ổn định và tiềm năng phát triển của khu vực này.
3. Giá Đất Tại Vị Trí 3
Tại vị trí 3, giá đất được quy định là 24.960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với nhiều dự án đầu tư và nhu cầu mua đất trong khu vực.
4. Giá Đất Tại Vị Trí 4
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng giá này, là 19.968.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn các vị trí khác, giá đất tại đây vẫn thể hiện được tiềm năng của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất tại Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh đã được điều chỉnh để phản ánh đúng tình hình thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Những thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực Hạnh Thông, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.