STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Gò Vấp | THIÊN HỘ DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
54.500.000
8.400.000
|
27.250.000
4.200.000
|
21.800.000
3.360.000
|
17.440.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Gò Vấp | THIÊN HỘ DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | Quận Gò Vấp | THIÊN HỘ DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
5.040.000
5.040.000
|
2.520.000
2.520.000
|
2.016.000
2.016.000
|
1.613.000
1.613.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
Giá Đất Khu Vực Thiên Hộ Dương
Vị trí 1
- Giá: 54.500.000 VNĐ/m²
- Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Thiên Hộ Dương. Vị trí này có giá trị lớn do sở hữu các yếu tố thuận lợi như vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2
- Giá: 27.250.000 VNĐ/m²
- Giá ở mức trung bình cao, phản ánh vị trí vẫn giữ được nhiều ưu điểm nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Các yếu tố như giao thông và tiện ích vẫn là điểm cộng lớn cho vị trí này.
Vị trí 3
- Giá: 21.800.000 VNĐ/m²
- Giá thấp hơn so với vị trí 2, thường nằm ở các khu vực ít trung tâm hơn hoặc không có nhiều tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn trong khu vực.
Vị trí 4
- Giá: 17.440.000 VNĐ/m²
- Mức giá thấp nhất trong khu vực Thiên Hộ Dương, phù hợp với các vị trí xa trung tâm hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và người mua muốn tiết kiệm chi phí.
Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan và chi tiết về giá đất tại khu vực Thiên Hộ Dương, Quận Gò Vấp. Việc nắm bắt thông tin về giá đất theo từng vị trí cụ thể sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc lựa chọn và đầu tư bất động sản. Hãy cân nhắc các yếu tố liên quan như vị trí và tiện ích để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.