Bảng giá đất Quận 6 TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Quận 6 là: 302.900.000
Giá đất thấp nhất tại Quận 6 là: 0
Giá đất trung bình tại Quận 6 là: 30.577.741
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 6 AN DƯƠNG VƯƠNG TÂN HÒA ĐÔNG - KINH DƯƠNG VƯƠNG -
11.200.000
-
5.600.000
-
4.480.000
-
3.584.000
- Đất ở đô thị
2 Quận 6 AN DƯƠNG VƯƠNG KINH DƯƠNG VƯƠNG - LÝ CHIÊU HOÀNG 81.000.000
12.400.000
40.500.000
6.200.000
32.400.000
4.960.000
25.920.000
3.968.000
- Đất ở đô thị
3 Quận 6 AN DƯƠNG VƯƠNG LÝ CHIÊU HOÀNG - RANH QUẬN 8 72.900.000
8.600.000
36.450.000
4.300.000
29.160.000
3.440.000
23.328.000
2.752.000
- Đất ở đô thị
4 Quận 6 BÀ HOM KINH DƯƠNG VƯƠNG - HẺM 76 BÀ HOM 95.200.000
17.000.000
47.600.000
8.500.000
38.080.000
6.800.000
30.464.000
5.440.000
- Đất ở đô thị
5 Quận 6 BÀ HOM HẺM 76 BÀ HOM - AN DƯƠNG VƯƠNG 79.400.000
13.800.000
39.700.000
6.900.000
31.760.000
5.520.000
25.408.000
4.416.000
- Đất ở đô thị
6 Quận 6 BÀ KÝ TRỌN ĐƯỜNG 48.600.000
8.400.000
24.300.000
4.200.000
19.440.000
3.360.000
15.552.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
7 Quận 6 BÀ LÀI TRỌN ĐƯỜNG 55.800.000
11.700.000
27.900.000
5.850.000
22.320.000
4.680.000
17.856.000
3.744.000
- Đất ở đô thị
8 Quận 6 BÃI SẬY NGÔ NHÂN TỊNH - MAI XUÂN THƯỞNG 93.600.000
18.800.000
46.800.000
9.400.000
37.440.000
7.520.000
29.952.000
6.016.000
- Đất ở đô thị
9 Quận 6 BÃI SẬY MAI XUÂN THƯỞNG - BÌNH TIÊN 93.600.000
18.800.000
46.800.000
9.400.000
37.440.000
7.520.000
29.952.000
6.016.000
- Đất ở đô thị
10 Quận 6 BÃI SẬY BÌNH TIÊN - LÒ GỐM 84.200.000
13.400.000
42.100.000
6.700.000
33.680.000
5.360.000
26.944.000
4.288.000
- Đất ở đô thị
11 Quận 6 BẾN LÒ GỐM TRỌN ĐƯỜNG 61.600.000
12.870.000
30.800.000
6.435.000
24.640.000
5.148.000
19.712.000
4.118.000
- Đất ở đô thị
12 Quận 6 BẾN PHÚ LÂM TRỌN ĐƯỜNG 54.700.000
9.800.000
27.350.000
4.900.000
21.880.000
3.920.000
17.504.000
3.136.000
- Đất ở đô thị
13 Quận 6 BÌNH PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 94.800.000
14.500.000
47.400.000
7.250.000
37.920.000
5.800.000
30.336.000
4.640.000
- Đất ở đô thị
14 Quận 6 BÌNH TÂY TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
18.600.000
40.500.000
9.300.000
32.400.000
7.440.000
25.920.000
5.952.000
- Đất ở đô thị
15 Quận 6 BÌNH TIÊN TRỌN ĐƯỜNG 97.200.000
22.800.000
48.600.000
11.400.000
38.880.000
9.120.000
31.104.000
7.296.000
- Đất ở đô thị
16 Quận 6 BỬU ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 58.100.000
9.900.000
29.050.000
4.950.000
23.240.000
3.960.000
18.592.000
3.168.000
- Đất ở đô thị
17 Quận 6 CAO VĂN LẦU LÊ QUANG SUNG - BÃI SẬY 101.900.000
19.000.000
50.950.000
9.500.000
40.760.000
7.600.000
32.608.000
6.080.000
- Đất ở đô thị
18 Quận 6 CAO VĂN LẦU BÃI SẬY - VÕ VĂN KIỆT -
17.700.000
-
8.850.000
-
7.080.000
-
5.664.000
- Đất ở đô thị
19 Quận 6 CHỢ LỚN TRỌN ĐƯỜNG 94.000.000
12.100.000
47.000.000
6.050.000
37.600.000
4.840.000
30.080.000
3.872.000
- Đất ở đô thị
20 Quận 6 CHU VĂN AN LÊ QUANG SUNG - BÃI SẬY 202.500.000
28.200.000
101.250.000
14.100.000
81.000.000
11.280.000
64.800.000
9.024.000
- Đất ở đô thị
21 Quận 6 CHU VĂN AN BÃI SẬY - VÕ VĂN KIỆT -
19.200.000
-
9.600.000
-
7.680.000
-
6.144.000
- Đất ở đô thị
22 Quận 6 ĐẶNG NGUYÊN CẨN TÂN HÓA - TÂN HÒA ĐÔNG -
10.200.000
-
5.100.000
-
4.080.000
-
3.264.000
- Đất ở đô thị
23 Quận 6 ĐẶNG NGUYÊN CẨN TÂN HÒA ĐÔNG - BÀ HOM -
13.200.000
-
6.600.000
-
5.280.000
-
4.224.000
- Đất ở đô thị
24 Quận 6 ĐẶNG NGUYÊN CẨN BÀ HOM - KINH DƯƠNG VƯƠNG 78.100.000
11.800.000
39.050.000
5.900.000
31.240.000
4.720.000
24.992.000
3.776.000
- Đất ở đô thị
25 Quận 6 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ ĐÀI RAĐA PHƯỜNG 13 68.500.000
9.600.000
34.250.000
4.800.000
27.400.000
3.840.000
21.920.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
26 Quận 6 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM A PHƯỜNG 12 57.600.000
8.500.000
28.800.000
4.250.000
23.040.000
3.400.000
18.432.000
2.720.000
- Đất ở đô thị
27 Quận 6 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM B PHƯỜNG 13 60.200.000
8.500.000
30.100.000
4.250.000
24.080.000
3.400.000
19.264.000
2.720.000
- Đất ở đô thị
28 Quận 6 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM D PHƯỜNG 10 64.800.000
8.500.000
32.400.000
4.250.000
25.920.000
3.400.000
20.736.000
2.720.000
- Đất ở đô thị
29 Quận 6 ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHỐ CHỢ PHÚ LÂM PHƯỜNG 13, 14 68.500.000
8.500.000
34.250.000
4.250.000
27.400.000
3.400.000
21.920.000
2.720.000
- Đất ở đô thị
30 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 10 KINH DƯƠNG VƯƠNG - BÀ HOM 72.900.000
9.600.000
36.450.000
4.800.000
29.160.000
3.840.000
23.328.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
31 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 11 AN DƯƠNG VƯƠNG - ĐƯỜNG SỐ 10 68.900.000
11.400.000
34.450.000
5.700.000
27.560.000
4.560.000
22.048.000
3.648.000
- Đất ở đô thị
32 Quận 6 GIA PHÚ NGÔ NHÂN TỊNH - PHẠM PHÚ THỨ 84.800.000
18.000.000
42.400.000
9.000.000
33.920.000
7.200.000
27.136.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
33 Quận 6 HẬU GIANG PHẠM ĐÌNH HỔ - MINH PHỤNG 195.600.000
34.200.000
97.800.000
17.100.000
78.240.000
13.680.000
62.592.000
10.944.000
- Đất ở đô thị
34 Quận 6 HẬU GIANG MINH PHỤNG - NGUYỄN VĂN LUÔNG 150.600.000
20.400.000
75.300.000
10.200.000
60.240.000
8.160.000
48.192.000
6.528.000
- Đất ở đô thị
35 Quận 6 HẬU GIANG NGUYỄN VĂN LUÔNG - MŨI TÀU 120.400.000
18.200.000
60.200.000
9.100.000
48.160.000
7.280.000
38.528.000
5.824.000
- Đất ở đô thị
36 Quận 6 HỒNG BÀNG NGUYỄN THỊ NHỎ - CẦU PHÚ LÂM 141.700.000
24.300.000
70.850.000
12.150.000
56.680.000
9.720.000
45.344.000
7.776.000
- Đất ở đô thị
37 Quận 6 HỒNG BÀNG CẦU PHÚ LÂM - VÒNG XOAY PHÚ LÂM 133.700.000
22.700.000
66.850.000
11.350.000
53.480.000
9.080.000
42.784.000
7.264.000
- Đất ở đô thị
38 Quận 6 HOÀNG LÊ KHA TRỌN ĐƯỜNG 59.600.000
9.000.000
29.800.000
4.500.000
23.840.000
3.600.000
19.072.000
2.880.000
- Đất ở đô thị
39 Quận 6 KINH DƯƠNG VƯƠNG VÒNG XOAY PHÚ LÂM - MŨI TÀU 133.700.000
18.400.000
66.850.000
9.200.000
53.480.000
7.360.000
42.784.000
5.888.000
- Đất ở đô thị
40 Quận 6 LÊ QUANG SUNG NGÔ NHÂN TỊNH - MAI XUÂN THƯỞNG 102.900.000
27.800.000
51.450.000
13.900.000
41.160.000
11.120.000
32.928.000
8.896.000
- Đất ở đô thị
41 Quận 6 LÊ QUANG SUNG MAI XUÂN THƯỞNG - MINH PHỤNG 79.200.000
19.100.000
39.600.000
9.550.000
31.680.000
7.640.000
25.344.000
6.112.000
- Đất ở đô thị
42 Quận 6 LÊ QUANG SUNG MINH PHỤNG - LÒ GỐM 63.400.000
11.400.000
31.700.000
5.700.000
25.360.000
4.560.000
20.288.000
3.648.000
- Đất ở đô thị
43 Quận 6 LÊ TẤN KẾ TRỌN ĐƯỜNG 226.800.000
36.400.000
113.400.000
18.200.000
90.720.000
14.560.000
72.576.000
11.648.000
- Đất ở đô thị
44 Quận 6 LÊ TRỰC TRỌN ĐƯỜNG 82.600.000
16.600.000
41.300.000
8.300.000
33.040.000
6.640.000
26.432.000
5.312.000
- Đất ở đô thị
45 Quận 6 LÊ TUẤN MẬU TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
11.500.000
34.450.000
5.750.000
27.560.000
4.600.000
22.048.000
3.680.000
- Đất ở đô thị
46 Quận 6 LÝ CHIÊU HOÀNG NGUYỄN VĂN LUÔNG - AN DƯƠNG VƯƠNG 87.500.000
11.700.000
43.750.000
5.850.000
35.000.000
4.680.000
28.000.000
3.744.000
- Đất ở đô thị
47 Quận 6 MAI XUÂN THƯỞNG LÊ QUANG SUNG - PHAN VĂN KHỎE -
18.700.000
-
9.350.000
-
7.480.000
-
5.984.000
- Đất ở đô thị
48 Quận 6 MAI XUÂN THƯỞNG PHAN VĂN KHỎE - VÕ VĂN KIỆT -
15.200.000
-
7.600.000
-
6.080.000
-
4.864.000
- Đất ở đô thị
49 Quận 6 MINH PHỤNG PHAN VĂN KHỎE - HỒNG BÀNG -
22.500.000
-
11.250.000
-
9.000.000
-
7.200.000
- Đất ở đô thị
50 Quận 6 NGÔ NHÂN TỊNH LÊ QUANG SUNG - VÕ VĂN KIỆT -
30.000.000
-
15.000.000
-
12.000.000
-
9.600.000
- Đất ở đô thị
51 Quận 6 NGUYỄN HỮU THẬN TRỌN ĐƯỜNG 226.800.000
32.500.000
113.400.000
16.250.000
90.720.000
13.000.000
72.576.000
10.400.000
- Đất ở đô thị
52 Quận 6 NGUYỄN ĐÌNH CHI TRỌN ĐƯỜNG 50.200.000
9.800.000
25.100.000
4.900.000
20.080.000
3.920.000
16.064.000
3.136.000
- Đất ở đô thị
53 Quận 6 NGUYỄN PHẠM TUÂN TRỌN ĐƯỜNG 59.600.000
6.700.000
29.800.000
3.350.000
23.840.000
2.680.000
19.072.000
2.144.000
- Đất ở đô thị
54 Quận 6 NGUYỄN THỊ NHỎ LÊ QUANG SUNG - HỒNG BÀNG 131.700.000
26.000.000
65.850.000
13.000.000
52.680.000
10.400.000
42.144.000
8.320.000
- Đất ở đô thị
55 Quận 6 NGUYỄN VĂN LUÔNG VÒNG XOAY PHÚ LÂM - HẬU GIANG 104.200.000
23.300.000
52.100.000
11.650.000
41.680.000
9.320.000
33.344.000
7.456.000
- Đất ở đô thị
56 Quận 6 NGUYỄN VĂN LUÔNG HẬU GIANG - ĐƯỜNG SỐ 26 93.800.000
19.400.000
46.900.000
9.700.000
37.520.000
7.760.000
30.016.000
6.208.000
- Đất ở đô thị
57 Quận 6 NGUYỄN VĂN LUÔNG ĐƯỜNG SỐ 26 - LÝ CHIÊU HOÀNG 79.700.000
12.000.000
39.850.000
6.000.000
31.880.000
4.800.000
25.504.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
58 Quận 6 NGUYỄN VĂN LUÔNG (NGUYỄN NGỌC CUNG THEO BẢNG GIÁ ĐẤT 2014) LÝ CHIÊU HOÀNG - VÕ VĂN KIỆT -
9.800.000
-
4.900.000
-
3.920.000
-
3.136.000
- Đất ở đô thị
59 Quận 6 NGUYỄN XUÂN PHỤNG TRỌN ĐƯỜNG 101.400.000
23.700.000
50.700.000
11.850.000
40.560.000
9.480.000
32.448.000
7.584.000
- Đất ở đô thị
60 Quận 6 PHẠM ĐÌNH HỔ HỒNG BÀNG - BÃI SẬY 111.800.000
25.600.000
55.900.000
12.800.000
44.720.000
10.240.000
35.776.000
8.192.000
- Đất ở đô thị
61 Quận 6 PHẠM ĐÌNH HỔ BÃI SẬY - PHẠM VĂN CHÍ 89.100.000
18.500.000
44.550.000
9.250.000
35.640.000
7.400.000
28.512.000
5.920.000
- Đất ở đô thị
62 Quận 6 PHẠM PHÚ THỨ TRỌN ĐƯỜNG 79.000.000
14.900.000
39.500.000
7.450.000
31.600.000
5.960.000
25.280.000
4.768.000
- Đất ở đô thị
63 Quận 6 PHẠM VĂN CHÍ BÌNH TÂY - BÌNH TIÊN 94.500.000
23.200.000
47.250.000
11.600.000
37.800.000
9.280.000
30.240.000
7.424.000
- Đất ở đô thị
64 Quận 6 PHẠM VĂN CHÍ BÌNH TIÊN - LÝ CHIÊU HOÀNG 94.500.000
14.300.000
47.250.000
7.150.000
37.800.000
5.720.000
30.240.000
4.576.000
- Đất ở đô thị
65 Quận 6 PHAN ANH TÂN HÒA ĐÔNG - RANH QUẬN TÂN PHÚ 83.900.000
11.100.000
41.950.000
5.550.000
33.560.000
4.440.000
26.848.000
3.552.000
- Đất ở đô thị
66 Quận 6 PHAN VĂN KHỎE NGÔ NHÂN TỊNH - MAI XUÂN THƯỞNG -
21.400.000
-
10.700.000
-
8.560.000
-
6.848.000
- Đất ở đô thị
67 Quận 6 PHAN VĂN KHỎE MAI XUÂN THƯỞNG - BÌNH TIÊN -
14.900.000
-
7.450.000
-
5.960.000
-
4.768.000
- Đất ở đô thị
68 Quận 6 PHAN VĂN KHỎE BÌNH TIÊN - LÒ GỐM -
13.100.000
-
6.550.000
-
5.240.000
-
4.192.000
- Đất ở đô thị
69 Quận 6 TÂN HÒA ĐÔNG VÒNG XOAY PHÚ LÂM - ĐẶNG NGUYÊN CẨN -
14.300.000
-
7.150.000
-
5.720.000
-
4.576.000
- Đất ở đô thị
70 Quận 6 TÂN HÒA ĐÔNG ĐẶNG NGUYÊN CẨN - AN DƯƠNG VƯƠNG -
10.700.000
-
5.350.000
-
4.280.000
-
3.424.000
- Đất ở đô thị
71 Quận 6 TÂN HÓA HỒNG BÀNG - ĐẶNG NGUYÊN CẨN -
14.000.000
-
7.000.000
-
5.600.000
-
4.480.000
- Đất ở đô thị
72 Quận 6 TÂN HÓA ĐẶNG NGUYÊN CẨN - CẦU TÂN HÓA -
13.200.000
-
6.600.000
-
5.280.000
-
4.224.000
- Đất ở đô thị
73 Quận 6 THÁP MƯỜI PHẠM ĐÌNH HỔ - NGÔ NHÂN TỊNH 302.900.000
43.600.000
151.450.000
21.800.000
121.160.000
17.440.000
96.928.000
13.952.000
- Đất ở đô thị
74 Quận 6 TRẦN BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 226.800.000
31.500.000
113.400.000
15.750.000
90.720.000
12.600.000
72.576.000
10.080.000
- Đất ở đô thị
75 Quận 6 TRẦN TRUNG LẬP TRỌN ĐƯỜNG 89.900.000
17.900.000
44.950.000
8.950.000
35.960.000
7.160.000
28.768.000
5.728.000
- Đất ở đô thị
76 Quận 6 VÕ VĂN KIỆT NGÔ NHÂN TỊNH (P1) - CẦU LÒ GỐM (P7) -
24.400.000
-
12.200.000
-
9.760.000
-
7.808.000
- Đất ở đô thị
77 Quận 6 VÕ VĂN KIỆT CẦU LÒ GỐM (P7) - RẠCH NHẢY (P10) -
19.800.000
-
9.900.000
-
7.920.000
-
6.336.000
- Đất ở đô thị
78 Quận 6 TRANG TỬ ĐỖ NGỌC THẠCH - PHẠM ĐÌNH HỔ 106.300.000
22.100.000
53.150.000
11.050.000
42.520.000
8.840.000
34.016.000
7.072.000
- Đất ở đô thị
79 Quận 6 VĂN THÂN BÌNH TIÊN - BÀ LÀI 88.700.000
14.600.000
44.350.000
7.300.000
35.480.000
5.840.000
28.384.000
4.672.000
- Đất ở đô thị
80 Quận 6 VĂN THÂN BÀ LÀI - LÒ GỐM 70.900.000
9.300.000
35.450.000
4.650.000
28.360.000
3.720.000
22.688.000
2.976.000
- Đất ở đô thị
81 Quận 6 TRẦN VĂN KIỂU (ĐƯỜNG SỐ 11 KDC BÌNH PHÚ) HẬU GIANG - LÝ CHIÊU HOÀNG -
13.600.000
-
6.800.000
-
5.440.000
-
4.352.000
- Đất ở đô thị
82 Quận 6 TRẦN VĂN KIỂU (ĐƯỜNG SỐ 11 KDC BÌNH PHÚ) LÝ CHIÊU HOÀNG - VÀNH ĐAI -
11.400.000
-
5.700.000
-
4.560.000
-
3.648.000
- Đất ở đô thị
83 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 22 TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
12.100.000
36.450.000
6.050.000
29.160.000
4.840.000
23.328.000
3.872.000
- Đất ở đô thị
84 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 23 TRỌN ĐƯỜNG 90.700.000
13.000.000
45.350.000
6.500.000
36.280.000
5.200.000
29.024.000
4.160.000
- Đất ở đô thị
85 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 24 TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
12.100.000
36.450.000
6.050.000
29.160.000
4.840.000
23.328.000
3.872.000
- Đất ở đô thị
86 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 26 TRỌN ĐƯỜNG 94.000.000
14.000.000
47.000.000
7.000.000
37.600.000
5.600.000
30.080.000
4.480.000
- Đất ở đô thị
87 Quận 6 ĐƯỜNG SONG HÀNH TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
11.400.000
36.450.000
5.700.000
29.160.000
4.560.000
23.328.000
3.648.000
- Đất ở đô thị
88 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 5 TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
10.200.000
34.450.000
5.100.000
27.560.000
4.080.000
22.048.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
89 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 8 TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
10.200.000
34.450.000
5.100.000
27.560.000
4.080.000
22.048.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
90 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 17 TRỌN ĐƯỜNG 75.800.000
9.100.000
37.900.000
4.550.000
30.320.000
3.640.000
24.256.000
2.912.000
- Đất ở đô thị
91 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 20 TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
9.100.000
34.450.000
4.550.000
27.560.000
3.640.000
22.048.000
2.912.000
- Đất ở đô thị
92 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 32 TRỌN ĐƯỜNG 75.800.000
10.200.000
37.900.000
5.100.000
30.320.000
4.080.000
24.256.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
93 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 33 TRỌN ĐƯỜNG 58.300.000
6.100.000
29.150.000
3.050.000
23.320.000
2.440.000
18.656.000
1.952.000
- Đất ở đô thị
94 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 42 TRỌN ĐƯỜNG 58.300.000
8.000.000
29.150.000
4.000.000
23.320.000
3.200.000
18.656.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
95 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 44 TRỌN ĐƯỜNG 64.600.000
8.000.000
32.300.000
4.000.000
25.840.000
3.200.000
20.672.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
96 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 52 TRỌN ĐƯỜNG 62.700.000
8.000.000
31.350.000
4.000.000
25.080.000
3.200.000
20.064.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
97 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 54 TRỌN ĐƯỜNG 62.700.000
8.000.000
31.350.000
4.000.000
25.080.000
3.200.000
20.064.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
98 Quận 6 ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRỌN ĐƯỜNG 64.600.000
8.000.000
32.300.000
4.000.000
25.840.000
3.200.000
20.672.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
99 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 35 TRỌN ĐƯỜNG 62.700.000
8.000.000
31.350.000
4.000.000
25.080.000
3.200.000
20.064.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
100 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 64 TRỌN ĐƯỜNG 62.700.000
8.000.000
31.350.000
4.000.000
25.080.000
3.200.000
20.064.000
2.560.000
- Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tại Đường An Dương Vương, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường An Dương Vương, Quận 6 được phân chia theo từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Tân Hòa Đông đến Kinh Dương Vương.

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường An Dương Vương có mức giá 0.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích chính và các tuyến đường lớn. Mức giá cao phản ánh sự phát triển của cơ sở hạ tầng, các dịch vụ xung quanh, và sự thuận tiện của vị trí này.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 0.000 VNĐ/m², giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích chính hoặc các khu vực trung tâm. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc sống với ngân sách hạn chế.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực ít phát triển hơn hoặc nằm ở các phần ngoại vi của Đường An Dương Vương. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm đất với giá phải chăng hoặc các cơ hội đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở các phần kém phát triển hơn hoặc xa hơn từ các tiện ích chính. Giá đất thấp hơn ở đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm giá đất rẻ hơn và sẵn sàng chờ đợi sự phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại Đường An Dương Vương, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiện ích, và cơ sở hạ tầng, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Đoạn Bà Hom, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là bảng giá đất tại đoạn Bà Hom thuộc Quận 6. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau từ Kinh Dương Vương đến Hẻm 76 Bà Hom, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được thông tin cần thiết cho việc ra quyết định.

Vị trí 1: 95.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Bà Hom có mức giá 95.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh những vị trí gần các tuyến giao thông chính, tiện ích công cộng, và khu dân cư phát triển. Giá cao cho thấy sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 2: 47.600.000 VNĐ/m²

Tại Vị trí 2, giá đất là 47.600.000 VNĐ/m². Mức giá này là một nửa của Vị trí 1 và thường nằm ở những khu vực gần nhưng không phải là trung tâm chính của các tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn gần các dịch vụ cơ bản.

Vị trí 3: 38.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 38.080.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với Vị trí 2 và phản ánh khu vực có ít tiện ích hơn hoặc ở xa hơn so với các trung tâm thương mại và giao thông chính. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn muốn sống trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 30.464.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn Bà Hom, với mức giá 30.464.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các phần xa hơn hoặc ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế và đang tìm kiếm giá trị tốt nhất cho đầu tư hoặc sử dụng cá nhân.

Bảng giá đất trên đoạn Bà Hom cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Những thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và mục đích sử dụng đất của mình.


Bảng Giá Đất Đường Bà Ký, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Bà Ký, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh đã được quy định cụ thể cho loại đất ở đô thị trên đoạn từ Trọn Đường. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 48.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Bà Ký có mức giá cao nhất là 48.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn từ Trọn Đường, thường nằm ở các điểm thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn về mặt vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực, là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và khả năng sinh lời lớn.

Vị trí 2: 24.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 24.300.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đáng kể. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định với mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đầu tư.

Vị trí 3: 19.440.000 VNĐ/m²

Mức giá tại Vị trí 3 là 19.440.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách trung bình hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển bền vững với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 4: 15.552.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn từ Trọn Đường, là 15.552.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất tại Đường Bà Ký, Quận 6 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Trọn Đường. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời hỗ trợ việc tối ưu hóa giá trị đầu tư bất động sản trong khu vực.


BẢNG GIÁ ĐẤT TP.HỒ CHÍ MINH - QUẬN 6, BÀ LÀI

Bảng giá đất tại Bà Lài, Quận 6, TP.Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ trọn đường.

Vị trí 1: Giá 55.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu vực Bà Lài, Quận 6, với mức giá 55.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi, phù hợp cho các dự án lớn và đầu tư phát triển nhà ở.

Vị trí 2: Giá 27.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực lân cận Bà Lài, Quận 6, với mức giá 27.900.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 22.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng nằm trong khu vực Bà Lài, Quận 6, với mức giá 22.320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt nhưng không bằng các vị trí cao hơn. Mức giá này thích hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 4: Giá 17.856.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có mức giá 17.856.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho khu vực Bà Lài, Quận 6. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế, đồng thời phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác.

Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Bà Lài, Quận 6, TP.Hồ Chí Minh.


Cập Nhật Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Bãi Sậy, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bãi Sậy, Quận 6 được phân chia theo từng vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong đoạn từ Ngô Nhân Tịnh đến Mai Xuân Thưởng.

Vị trí 1: 93.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Bãi Sậy có mức giá cao nhất là 93.600.000 VNĐ/m². Đây là những khu vực đất có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Các khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính, trung tâm thương mại, hoặc có kết nối giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 46.800.000 VNĐ/m²

Tại Vị trí 2, giá đất là 46.800.000 VNĐ/m². Giá giảm một nửa so với Vị trí 1, phản ánh các khu vực có ít sự phát triển hơn hoặc xa hơn từ các điểm trung tâm và tiện ích chính. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể thu hút những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hợp lý.

Vị trí 3: 37.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 37.440.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục giảm giá so với Vị trí 2. Đây có thể là những khu vực xa hơn từ trung tâm phát triển hoặc có ít cơ sở hạ tầng hơn, dẫn đến giá đất thấp hơn. Mặc dù giá giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 29.952.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong khu vực Bãi Sậy, với mức giá 29.952.000 VNĐ/m². Đây là các khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là những vùng xa hơn hoặc ít phát triển hơn. Giá đất thấp hơn có thể thu hút những người mua với ngân sách hạn chế hoặc những nhà đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất tại khu vực Bãi Sậy, Quận 6 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau. Những thông tin này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và kế hoạch sử dụng đất của mình.