STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 6 | BÀ HOM | KINH DƯƠNG VƯƠNG - HẺM 76 BÀ HOM |
95.200.000
17.000.000
|
47.600.000
8.500.000
|
38.080.000
6.800.000
|
30.464.000
5.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 6 | BÀ HOM | HẺM 76 BÀ HOM - AN DƯƠNG VƯƠNG |
79.400.000
13.800.000
|
39.700.000
6.900.000
|
31.760.000
5.520.000
|
25.408.000
4.416.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 6 | BÀ HOM | KINH DƯƠNG VƯƠNG - HẺM 76 BÀ HOM |
13.600.000
13.600.000
|
6.800.000
6.800.000
|
5.440.000
5.440.000
|
4.352.000
4.352.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
4 | Quận 6 | BÀ HOM | HẺM 76 BÀ HOM - AN DƯƠNG VƯƠNG |
11.040.000
11.040.000
|
5.520.000
5.520.000
|
4.416.000
4.416.000
|
3.533.000
3.533.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận 6 | BÀ HOM | KINH DƯƠNG VƯƠNG - HẺM 76 BÀ HOM |
10.200.000
10.200.000
|
5.100.000
5.100.000
|
4.080.000
4.080.000
|
3.264.000
3.264.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
6 | Quận 6 | BÀ HOM | HẺM 76 BÀ HOM - AN DƯƠNG VƯƠNG |
8.280.000
8.280.000
|
4.140.000
4.140.000
|
3.312.000
3.312.000
|
2.650.000
2.650.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Bà Hom, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là bảng giá đất tại đoạn Bà Hom thuộc Quận 6. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau từ Kinh Dương Vương đến Hẻm 76 Bà Hom, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được thông tin cần thiết cho việc ra quyết định.
Vị trí 1: 95.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Bà Hom có mức giá 95.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh những vị trí gần các tuyến giao thông chính, tiện ích công cộng, và khu dân cư phát triển. Giá cao cho thấy sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 2: 47.600.000 VNĐ/m²
Tại Vị trí 2, giá đất là 47.600.000 VNĐ/m². Mức giá này là một nửa của Vị trí 1 và thường nằm ở những khu vực gần nhưng không phải là trung tâm chính của các tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn gần các dịch vụ cơ bản.
Vị trí 3: 38.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 38.080.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với Vị trí 2 và phản ánh khu vực có ít tiện ích hơn hoặc ở xa hơn so với các trung tâm thương mại và giao thông chính. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn muốn sống trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 30.464.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn Bà Hom, với mức giá 30.464.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các phần xa hơn hoặc ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế và đang tìm kiếm giá trị tốt nhất cho đầu tư hoặc sử dụng cá nhân.
Bảng giá đất trên đoạn Bà Hom cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Những thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và mục đích sử dụng đất của mình.