STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 6 | PHAN VĂN KHỎE | NGÔ NHÂN TỊNH - MAI XUÂN THƯỞNG |
-
21.400.000
|
-
10.700.000
|
-
8.560.000
|
-
6.848.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 6 | PHAN VĂN KHỎE | MAI XUÂN THƯỞNG - BÌNH TIÊN |
-
14.900.000
|
-
7.450.000
|
-
5.960.000
|
-
4.768.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 6 | PHAN VĂN KHỎE | BÌNH TIÊN - LÒ GỐM |
-
13.100.000
|
-
6.550.000
|
-
5.240.000
|
-
4.192.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận 6 | PHAN VĂN KHỎE | NGÔ NHÂN TỊNH - MAI XUÂN THƯỞNG |
17.120.000
17.120.000
|
8.560.000
8.560.000
|
6.848.000
6.848.000
|
5.478.000
5.478.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận 6 | PHAN VĂN KHỎE | MAI XUÂN THƯỞNG - BÌNH TIÊN |
11.920.000
11.920.000
|
5.960.000
5.960.000
|
4.768.000
4.768.000
|
3.814.000
3.814.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
6 | Quận 6 | PHAN VĂN KHỎE | BÌNH TIÊN - LÒ GỐM |
10.480.000
10.480.000
|
5.240.000
5.240.000
|
4.192.000
4.192.000
|
3.354.000
3.354.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
7 | Quận 6 | PHAN VĂN KHỎE | NGÔ NHÂN TỊNH - MAI XUÂN THƯỞNG |
12.840.000
12.840.000
|
6.420.000
6.420.000
|
5.136.000
5.136.000
|
4.109.000
4.109.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
8 | Quận 6 | PHAN VĂN KHỎE | MAI XUÂN THƯỞNG - BÌNH TIÊN |
8.940.000
8.940.000
|
4.470.000
4.470.000
|
3.576.000
3.576.000
|
2.861.000
2.861.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9 | Quận 6 | PHAN VĂN KHỎE | BÌNH TIÊN - LÒ GỐM |
7.860.000
7.860.000
|
3.930.000
3.930.000
|
3.144.000
3.144.000
|
2.515.000
2.515.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Phan Văn Khỏe, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất ở đô thị tại Đường Phan Văn Khỏe, Quận 6, được quy định cho các vị trí khác nhau trong đoạn từ Ngô Nhân Tịnh đến Mai Xuân Thưởng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Phan Văn Khỏe có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích chính, trung tâm thương mại hoặc các điểm giao thông quan trọng, làm tăng giá trị của đất. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển vượt trội và sự thuận tiện của vị trí, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Tại Vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá giảm hơn một nửa so với Vị trí 1. Khu vực này có thể cách xa một số tiện ích chính hoặc có các yếu tố làm giảm giá trị đất so với các khu vực khác. Tuy nhiên, mức giá này vẫn đảm bảo chất lượng sống và cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở những phần ít phát triển hơn hoặc xa hơn từ các điểm trung tâm. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây có thể là khu vực nằm ở các phần ít phát triển hơn hoặc xa hơn từ các tiện ích chính và điểm trung tâm. Giá đất thấp hơn tại đây có thể phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ hoặc có ngân sách hạn chế, đồng thời chấp nhận khả năng phát triển chậm hơn.
Bảng giá đất tại Đường Phan Văn Khỏe cung cấp cái nhìn tổng quát về giá trị của đất ở các vị trí khác nhau trong đoạn từ Ngô Nhân Tịnh đến Mai Xuân Thưởng. Những thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời phản ánh sự khác biệt về sự phát triển và giá trị của các khu vực trong đoạn đường này.