STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 6 | HỒNG BÀNG | NGUYỄN THỊ NHỎ - CẦU PHÚ LÂM |
141.700.000
24.300.000
|
70.850.000
12.150.000
|
56.680.000
9.720.000
|
45.344.000
7.776.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 6 | HỒNG BÀNG | CẦU PHÚ LÂM - VÒNG XOAY PHÚ LÂM |
133.700.000
22.700.000
|
66.850.000
11.350.000
|
53.480.000
9.080.000
|
42.784.000
7.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 6 | HỒNG BÀNG | NGUYỄN THỊ NHỎ - CẦU PHÚ LÂM |
19.440.000
19.440.000
|
9.720.000
9.720.000
|
7.776.000
7.776.000
|
6.221.000
6.221.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
4 | Quận 6 | HỒNG BÀNG | CẦU PHÚ LÂM - VÒNG XOAY PHÚ LÂM |
18.160.000
18.160.000
|
9.080.000
9.080.000
|
7.264.000
7.264.000
|
5.811.000
5.811.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận 6 | HỒNG BÀNG | NGUYỄN THỊ NHỎ - CẦU PHÚ LÂM |
14.580.000
14.580.000
|
7.290.000
7.290.000
|
5.832.000
5.832.000
|
4.666.000
4.666.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
6 | Quận 6 | HỒNG BÀNG | CẦU PHÚ LÂM - VÒNG XOAY PHÚ LÂM |
13.620.000
13.620.000
|
6.810.000
6.810.000
|
5.448.000
5.448.000
|
4.358.000
4.358.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh
Dưới đây là bảng giá đất ở đô thị tại Đường Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Nguyễn Thị Nhỏ đến Cầu Phú Lâm.
Vị trí 1: 141.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Hồng Bàng có mức giá cao nhất là 141.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính, trung tâm thương mại, hoặc khu vực dân cư phát triển mạnh. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và giá trị cao của khu vực, là lựa chọn ưu tiên cho các dự án lớn và đầu tư.
Vị trí 2: 70.850.000 VNĐ/m²
Tại Vị trí 2, giá đất là 70.850.000 VNĐ/m², giảm một nửa so với Vị trí 1. Khu vực này có thể nằm cách xa các tiện ích chính hoặc trung tâm hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù giá giảm, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư tốt và có thể phù hợp với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư giá trị tốt hơn.
Vị trí 3: 56.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 56.680.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở những vùng ít phát triển hơn hoặc xa hơn từ các điểm trung tâm và tiện ích chính. Giá thấp hơn tại đây phản ánh sự giảm sút về mức độ phát triển và sự thuận tiện, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 45.344.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 45.344.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở các phần kém phát triển hơn hoặc xa các điểm trung tâm. Mặc dù giá đất thấp, khu vực này có thể phù hợp với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ hoặc sống với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Đường Hồng Bàng cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực này. Những thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời phản ánh sự khác biệt về sự phát triển và giá trị của các khu vực trong đoạn đường từ Nguyễn Thị Nhỏ đến Cầu Phú Lâm.