18:25 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Quận 6 TP Hồ Chí Minh: Giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư hấp dẫn

Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ban hành ngày 16/01/2020, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, là cơ sở xác định bảng giá đất tại Quận 6. Với mức giá trung bình 30.577.741 VNĐ/m², Quận 6 đang nổi lên như một khu vực đầu tư tiềm năng, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng.

Tổng quan về Quận 6 và yếu tố tác động đến giá đất

Quận 6 nằm ở phía Tây Nam của Thành phố Hồ Chí Minh, tiếp giáp các quận sầm uất như Quận 5 và Quận 8. Đây là khu vực nổi bật với chợ Bình Tây, một trong những trung tâm giao thương lớn của thành phố. Quận 6 được định hình như một trung tâm thương mại truyền thống, mang đậm dấu ấn văn hóa người Hoa.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã tạo ra sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây. Các tuyến đường huyết mạch như Hậu Giang, Nguyễn Văn Luông và Võ Văn Kiệt không chỉ giúp kết nối Quận 6 với các khu vực trung tâm mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và dịch vụ.

Quy hoạch đô thị đồng bộ với nhiều dự án nâng cấp hạ tầng và tiện ích công cộng như công viên, trường học và bệnh viện đã làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Quận 6

Theo quyết định pháp lý, giá đất cao nhất tại Quận 6 đạt mức 302.900.000 VNĐ/m², một con số ấn tượng so với mặt bằng chung của Thành phố Hồ Chí Minh. Mức giá trung bình tại khu vực là 30.577.741 VNĐ/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các tuyến đường sầm uất và khu vực ít phát triển hơn.

Giá đất tại các tuyến đường chính như Hậu Giang, Minh Phụng và Bình Tiên luôn nằm trong mức cao, nhờ vào lợi thế kinh doanh và giao thông. Trong khi đó, các khu vực ven đô như tuyến đường An Dương Vương ghi nhận mức giá mềm hơn, phù hợp với nhu cầu mua để ở hoặc đầu tư dài hạn.

So với các quận trung tâm khác như Quận 1 hay Quận 3, giá đất tại Quận 6 vẫn duy trì ở mức hợp lý. Điều này mở ra cơ hội lớn cho những nhà đầu tư muốn tối ưu hóa lợi nhuận từ bất động sản thương mại hoặc tìm kiếm không gian sinh sống tiện nghi nhưng không quá đắt đỏ. Trong tương lai, giá đất tại Quận 6 được dự báo sẽ tăng trưởng ổn định nhờ vào các dự án hạ tầng trọng điểm đang triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Quận 6

Quận 6 hội tụ nhiều lợi thế để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn. Thị trường tại đây hưởng lợi từ cộng đồng dân cư đông đúc, đa phần là tiểu thương, góp phần kích thích sự phát triển của ngành thương mại và dịch vụ. Sự hiện diện của chợ Bình Tây và các trung tâm thương mại hiện đại như AEON Mall Bình Tân (gần kề Quận 6) đã tạo nên sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại.

Các dự án hạ tầng quan trọng như mở rộng đường Võ Văn Kiệt và cải thiện hệ thống thoát nước đô thị đã và đang nâng cao chất lượng sống tại đây. Đặc biệt, các kế hoạch xây dựng chung cư cao cấp và khu dân cư mới dự kiến sẽ thu hút lượng lớn dân cư trẻ và các nhà đầu tư trong tương lai.

Ngoài ra, Quận 6 cũng được kỳ vọng sẽ phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh Thành phố Hồ Chí Minh đẩy mạnh quy hoạch vùng ven đô. Xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp đang lan rộng, và Quận 6 có khả năng trở thành điểm đến lý tưởng nhờ vào vị trí gần trung tâm và mức giá đất vẫn còn cạnh tranh.

Đầu tư vào Quận 6, TP Hồ Chí Minh là một lựa chọn sáng suốt trong thời điểm hiện tại. Với mức giá đất hợp lý, sự phát triển hạ tầng đồng bộ và tiềm năng kinh tế mạnh mẽ, khu vực này không chỉ là nơi an cư lý tưởng mà còn là điểm đến đầu tư đầy hứa hẹn cho tương lai.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 6 AN DƯƠNG VƯƠNG TÂN HÒA ĐÔNG - KINH DƯƠNG VƯƠNG -
11.200.000
-
5.600.000
-
4.480.000
-
3.584.000
- Đất ở đô thị
2 Quận 6 AN DƯƠNG VƯƠNG KINH DƯƠNG VƯƠNG - LÝ CHIÊU HOÀNG 81.000.000
12.400.000
40.500.000
6.200.000
32.400.000
4.960.000
25.920.000
3.968.000
- Đất ở đô thị
3 Quận 6 AN DƯƠNG VƯƠNG LÝ CHIÊU HOÀNG - RANH QUẬN 8 72.900.000
8.600.000
36.450.000
4.300.000
29.160.000
3.440.000
23.328.000
2.752.000
- Đất ở đô thị
4 Quận 6 BÀ HOM KINH DƯƠNG VƯƠNG - HẺM 76 BÀ HOM 95.200.000
17.000.000
47.600.000
8.500.000
38.080.000
6.800.000
30.464.000
5.440.000
- Đất ở đô thị
5 Quận 6 BÀ HOM HẺM 76 BÀ HOM - AN DƯƠNG VƯƠNG 79.400.000
13.800.000
39.700.000
6.900.000
31.760.000
5.520.000
25.408.000
4.416.000
- Đất ở đô thị
6 Quận 6 BÀ KÝ TRỌN ĐƯỜNG 48.600.000
8.400.000
24.300.000
4.200.000
19.440.000
3.360.000
15.552.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
7 Quận 6 BÀ LÀI TRỌN ĐƯỜNG 55.800.000
11.700.000
27.900.000
5.850.000
22.320.000
4.680.000
17.856.000
3.744.000
- Đất ở đô thị
8 Quận 6 BÃI SẬY NGÔ NHÂN TỊNH - MAI XUÂN THƯỞNG 93.600.000
18.800.000
46.800.000
9.400.000
37.440.000
7.520.000
29.952.000
6.016.000
- Đất ở đô thị
9 Quận 6 BÃI SẬY MAI XUÂN THƯỞNG - BÌNH TIÊN 93.600.000
18.800.000
46.800.000
9.400.000
37.440.000
7.520.000
29.952.000
6.016.000
- Đất ở đô thị
10 Quận 6 BÃI SẬY BÌNH TIÊN - LÒ GỐM 84.200.000
13.400.000
42.100.000
6.700.000
33.680.000
5.360.000
26.944.000
4.288.000
- Đất ở đô thị
11 Quận 6 BẾN LÒ GỐM TRỌN ĐƯỜNG 61.600.000
12.870.000
30.800.000
6.435.000
24.640.000
5.148.000
19.712.000
4.118.000
- Đất ở đô thị
12 Quận 6 BẾN PHÚ LÂM TRỌN ĐƯỜNG 54.700.000
9.800.000
27.350.000
4.900.000
21.880.000
3.920.000
17.504.000
3.136.000
- Đất ở đô thị
13 Quận 6 BÌNH PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 94.800.000
14.500.000
47.400.000
7.250.000
37.920.000
5.800.000
30.336.000
4.640.000
- Đất ở đô thị
14 Quận 6 BÌNH TÂY TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
18.600.000
40.500.000
9.300.000
32.400.000
7.440.000
25.920.000
5.952.000
- Đất ở đô thị
15 Quận 6 BÌNH TIÊN TRỌN ĐƯỜNG 97.200.000
22.800.000
48.600.000
11.400.000
38.880.000
9.120.000
31.104.000
7.296.000
- Đất ở đô thị
16 Quận 6 BỬU ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 58.100.000
9.900.000
29.050.000
4.950.000
23.240.000
3.960.000
18.592.000
3.168.000
- Đất ở đô thị
17 Quận 6 CAO VĂN LẦU LÊ QUANG SUNG - BÃI SẬY 101.900.000
19.000.000
50.950.000
9.500.000
40.760.000
7.600.000
32.608.000
6.080.000
- Đất ở đô thị
18 Quận 6 CAO VĂN LẦU BÃI SẬY - VÕ VĂN KIỆT -
17.700.000
-
8.850.000
-
7.080.000
-
5.664.000
- Đất ở đô thị
19 Quận 6 CHỢ LỚN TRỌN ĐƯỜNG 94.000.000
12.100.000
47.000.000
6.050.000
37.600.000
4.840.000
30.080.000
3.872.000
- Đất ở đô thị
20 Quận 6 CHU VĂN AN LÊ QUANG SUNG - BÃI SẬY 202.500.000
28.200.000
101.250.000
14.100.000
81.000.000
11.280.000
64.800.000
9.024.000
- Đất ở đô thị
21 Quận 6 CHU VĂN AN BÃI SẬY - VÕ VĂN KIỆT -
19.200.000
-
9.600.000
-
7.680.000
-
6.144.000
- Đất ở đô thị
22 Quận 6 ĐẶNG NGUYÊN CẨN TÂN HÓA - TÂN HÒA ĐÔNG -
10.200.000
-
5.100.000
-
4.080.000
-
3.264.000
- Đất ở đô thị
23 Quận 6 ĐẶNG NGUYÊN CẨN TÂN HÒA ĐÔNG - BÀ HOM -
13.200.000
-
6.600.000
-
5.280.000
-
4.224.000
- Đất ở đô thị
24 Quận 6 ĐẶNG NGUYÊN CẨN BÀ HOM - KINH DƯƠNG VƯƠNG 78.100.000
11.800.000
39.050.000
5.900.000
31.240.000
4.720.000
24.992.000
3.776.000
- Đất ở đô thị
25 Quận 6 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ ĐÀI RAĐA PHƯỜNG 13 68.500.000
9.600.000
34.250.000
4.800.000
27.400.000
3.840.000
21.920.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
26 Quận 6 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM A PHƯỜNG 12 57.600.000
8.500.000
28.800.000
4.250.000
23.040.000
3.400.000
18.432.000
2.720.000
- Đất ở đô thị
27 Quận 6 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM B PHƯỜNG 13 60.200.000
8.500.000
30.100.000
4.250.000
24.080.000
3.400.000
19.264.000
2.720.000
- Đất ở đô thị
28 Quận 6 ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM D PHƯỜNG 10 64.800.000
8.500.000
32.400.000
4.250.000
25.920.000
3.400.000
20.736.000
2.720.000
- Đất ở đô thị
29 Quận 6 ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHỐ CHỢ PHÚ LÂM PHƯỜNG 13, 14 68.500.000
8.500.000
34.250.000
4.250.000
27.400.000
3.400.000
21.920.000
2.720.000
- Đất ở đô thị
30 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 10 KINH DƯƠNG VƯƠNG - BÀ HOM 72.900.000
9.600.000
36.450.000
4.800.000
29.160.000
3.840.000
23.328.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
31 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 11 AN DƯƠNG VƯƠNG - ĐƯỜNG SỐ 10 68.900.000
11.400.000
34.450.000
5.700.000
27.560.000
4.560.000
22.048.000
3.648.000
- Đất ở đô thị
32 Quận 6 GIA PHÚ NGÔ NHÂN TỊNH - PHẠM PHÚ THỨ 84.800.000
18.000.000
42.400.000
9.000.000
33.920.000
7.200.000
27.136.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
33 Quận 6 HẬU GIANG PHẠM ĐÌNH HỔ - MINH PHỤNG 195.600.000
34.200.000
97.800.000
17.100.000
78.240.000
13.680.000
62.592.000
10.944.000
- Đất ở đô thị
34 Quận 6 HẬU GIANG MINH PHỤNG - NGUYỄN VĂN LUÔNG 150.600.000
20.400.000
75.300.000
10.200.000
60.240.000
8.160.000
48.192.000
6.528.000
- Đất ở đô thị
35 Quận 6 HẬU GIANG NGUYỄN VĂN LUÔNG - MŨI TÀU 120.400.000
18.200.000
60.200.000
9.100.000
48.160.000
7.280.000
38.528.000
5.824.000
- Đất ở đô thị
36 Quận 6 HỒNG BÀNG NGUYỄN THỊ NHỎ - CẦU PHÚ LÂM 141.700.000
24.300.000
70.850.000
12.150.000
56.680.000
9.720.000
45.344.000
7.776.000
- Đất ở đô thị
37 Quận 6 HỒNG BÀNG CẦU PHÚ LÂM - VÒNG XOAY PHÚ LÂM 133.700.000
22.700.000
66.850.000
11.350.000
53.480.000
9.080.000
42.784.000
7.264.000
- Đất ở đô thị
38 Quận 6 HOÀNG LÊ KHA TRỌN ĐƯỜNG 59.600.000
9.000.000
29.800.000
4.500.000
23.840.000
3.600.000
19.072.000
2.880.000
- Đất ở đô thị
39 Quận 6 KINH DƯƠNG VƯƠNG VÒNG XOAY PHÚ LÂM - MŨI TÀU 133.700.000
18.400.000
66.850.000
9.200.000
53.480.000
7.360.000
42.784.000
5.888.000
- Đất ở đô thị
40 Quận 6 LÊ QUANG SUNG NGÔ NHÂN TỊNH - MAI XUÂN THƯỞNG 102.900.000
27.800.000
51.450.000
13.900.000
41.160.000
11.120.000
32.928.000
8.896.000
- Đất ở đô thị
41 Quận 6 LÊ QUANG SUNG MAI XUÂN THƯỞNG - MINH PHỤNG 79.200.000
19.100.000
39.600.000
9.550.000
31.680.000
7.640.000
25.344.000
6.112.000
- Đất ở đô thị
42 Quận 6 LÊ QUANG SUNG MINH PHỤNG - LÒ GỐM 63.400.000
11.400.000
31.700.000
5.700.000
25.360.000
4.560.000
20.288.000
3.648.000
- Đất ở đô thị
43 Quận 6 LÊ TẤN KẾ TRỌN ĐƯỜNG 226.800.000
36.400.000
113.400.000
18.200.000
90.720.000
14.560.000
72.576.000
11.648.000
- Đất ở đô thị
44 Quận 6 LÊ TRỰC TRỌN ĐƯỜNG 82.600.000
16.600.000
41.300.000
8.300.000
33.040.000
6.640.000
26.432.000
5.312.000
- Đất ở đô thị
45 Quận 6 LÊ TUẤN MẬU TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
11.500.000
34.450.000
5.750.000
27.560.000
4.600.000
22.048.000
3.680.000
- Đất ở đô thị
46 Quận 6 LÝ CHIÊU HOÀNG NGUYỄN VĂN LUÔNG - AN DƯƠNG VƯƠNG 87.500.000
11.700.000
43.750.000
5.850.000
35.000.000
4.680.000
28.000.000
3.744.000
- Đất ở đô thị
47 Quận 6 MAI XUÂN THƯỞNG LÊ QUANG SUNG - PHAN VĂN KHỎE -
18.700.000
-
9.350.000
-
7.480.000
-
5.984.000
- Đất ở đô thị
48 Quận 6 MAI XUÂN THƯỞNG PHAN VĂN KHỎE - VÕ VĂN KIỆT -
15.200.000
-
7.600.000
-
6.080.000
-
4.864.000
- Đất ở đô thị
49 Quận 6 MINH PHỤNG PHAN VĂN KHỎE - HỒNG BÀNG -
22.500.000
-
11.250.000
-
9.000.000
-
7.200.000
- Đất ở đô thị
50 Quận 6 NGÔ NHÂN TỊNH LÊ QUANG SUNG - VÕ VĂN KIỆT -
30.000.000
-
15.000.000
-
12.000.000
-
9.600.000
- Đất ở đô thị
51 Quận 6 NGUYỄN HỮU THẬN TRỌN ĐƯỜNG 226.800.000
32.500.000
113.400.000
16.250.000
90.720.000
13.000.000
72.576.000
10.400.000
- Đất ở đô thị
52 Quận 6 NGUYỄN ĐÌNH CHI TRỌN ĐƯỜNG 50.200.000
9.800.000
25.100.000
4.900.000
20.080.000
3.920.000
16.064.000
3.136.000
- Đất ở đô thị
53 Quận 6 NGUYỄN PHẠM TUÂN TRỌN ĐƯỜNG 59.600.000
6.700.000
29.800.000
3.350.000
23.840.000
2.680.000
19.072.000
2.144.000
- Đất ở đô thị
54 Quận 6 NGUYỄN THỊ NHỎ LÊ QUANG SUNG - HỒNG BÀNG 131.700.000
26.000.000
65.850.000
13.000.000
52.680.000
10.400.000
42.144.000
8.320.000
- Đất ở đô thị
55 Quận 6 NGUYỄN VĂN LUÔNG VÒNG XOAY PHÚ LÂM - HẬU GIANG 104.200.000
23.300.000
52.100.000
11.650.000
41.680.000
9.320.000
33.344.000
7.456.000
- Đất ở đô thị
56 Quận 6 NGUYỄN VĂN LUÔNG HẬU GIANG - ĐƯỜNG SỐ 26 93.800.000
19.400.000
46.900.000
9.700.000
37.520.000
7.760.000
30.016.000
6.208.000
- Đất ở đô thị
57 Quận 6 NGUYỄN VĂN LUÔNG ĐƯỜNG SỐ 26 - LÝ CHIÊU HOÀNG 79.700.000
12.000.000
39.850.000
6.000.000
31.880.000
4.800.000
25.504.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
58 Quận 6 NGUYỄN VĂN LUÔNG (NGUYỄN NGỌC CUNG THEO BẢNG GIÁ ĐẤT 2014) LÝ CHIÊU HOÀNG - VÕ VĂN KIỆT -
9.800.000
-
4.900.000
-
3.920.000
-
3.136.000
- Đất ở đô thị
59 Quận 6 NGUYỄN XUÂN PHỤNG TRỌN ĐƯỜNG 101.400.000
23.700.000
50.700.000
11.850.000
40.560.000
9.480.000
32.448.000
7.584.000
- Đất ở đô thị
60 Quận 6 PHẠM ĐÌNH HỔ HỒNG BÀNG - BÃI SẬY 111.800.000
25.600.000
55.900.000
12.800.000
44.720.000
10.240.000
35.776.000
8.192.000
- Đất ở đô thị
61 Quận 6 PHẠM ĐÌNH HỔ BÃI SẬY - PHẠM VĂN CHÍ 89.100.000
18.500.000
44.550.000
9.250.000
35.640.000
7.400.000
28.512.000
5.920.000
- Đất ở đô thị
62 Quận 6 PHẠM PHÚ THỨ TRỌN ĐƯỜNG 79.000.000
14.900.000
39.500.000
7.450.000
31.600.000
5.960.000
25.280.000
4.768.000
- Đất ở đô thị
63 Quận 6 PHẠM VĂN CHÍ BÌNH TÂY - BÌNH TIÊN 94.500.000
23.200.000
47.250.000
11.600.000
37.800.000
9.280.000
30.240.000
7.424.000
- Đất ở đô thị
64 Quận 6 PHẠM VĂN CHÍ BÌNH TIÊN - LÝ CHIÊU HOÀNG 94.500.000
14.300.000
47.250.000
7.150.000
37.800.000
5.720.000
30.240.000
4.576.000
- Đất ở đô thị
65 Quận 6 PHAN ANH TÂN HÒA ĐÔNG - RANH QUẬN TÂN PHÚ 83.900.000
11.100.000
41.950.000
5.550.000
33.560.000
4.440.000
26.848.000
3.552.000
- Đất ở đô thị
66 Quận 6 PHAN VĂN KHỎE NGÔ NHÂN TỊNH - MAI XUÂN THƯỞNG -
21.400.000
-
10.700.000
-
8.560.000
-
6.848.000
- Đất ở đô thị
67 Quận 6 PHAN VĂN KHỎE MAI XUÂN THƯỞNG - BÌNH TIÊN -
14.900.000
-
7.450.000
-
5.960.000
-
4.768.000
- Đất ở đô thị
68 Quận 6 PHAN VĂN KHỎE BÌNH TIÊN - LÒ GỐM -
13.100.000
-
6.550.000
-
5.240.000
-
4.192.000
- Đất ở đô thị
69 Quận 6 TÂN HÒA ĐÔNG VÒNG XOAY PHÚ LÂM - ĐẶNG NGUYÊN CẨN -
14.300.000
-
7.150.000
-
5.720.000
-
4.576.000
- Đất ở đô thị
70 Quận 6 TÂN HÒA ĐÔNG ĐẶNG NGUYÊN CẨN - AN DƯƠNG VƯƠNG -
10.700.000
-
5.350.000
-
4.280.000
-
3.424.000
- Đất ở đô thị
71 Quận 6 TÂN HÓA HỒNG BÀNG - ĐẶNG NGUYÊN CẨN -
14.000.000
-
7.000.000
-
5.600.000
-
4.480.000
- Đất ở đô thị
72 Quận 6 TÂN HÓA ĐẶNG NGUYÊN CẨN - CẦU TÂN HÓA -
13.200.000
-
6.600.000
-
5.280.000
-
4.224.000
- Đất ở đô thị
73 Quận 6 THÁP MƯỜI PHẠM ĐÌNH HỔ - NGÔ NHÂN TỊNH 302.900.000
43.600.000
151.450.000
21.800.000
121.160.000
17.440.000
96.928.000
13.952.000
- Đất ở đô thị
74 Quận 6 TRẦN BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 226.800.000
31.500.000
113.400.000
15.750.000
90.720.000
12.600.000
72.576.000
10.080.000
- Đất ở đô thị
75 Quận 6 TRẦN TRUNG LẬP TRỌN ĐƯỜNG 89.900.000
17.900.000
44.950.000
8.950.000
35.960.000
7.160.000
28.768.000
5.728.000
- Đất ở đô thị
76 Quận 6 VÕ VĂN KIỆT NGÔ NHÂN TỊNH (P1) - CẦU LÒ GỐM (P7) -
24.400.000
-
12.200.000
-
9.760.000
-
7.808.000
- Đất ở đô thị
77 Quận 6 VÕ VĂN KIỆT CẦU LÒ GỐM (P7) - RẠCH NHẢY (P10) -
19.800.000
-
9.900.000
-
7.920.000
-
6.336.000
- Đất ở đô thị
78 Quận 6 TRANG TỬ ĐỖ NGỌC THẠCH - PHẠM ĐÌNH HỔ 106.300.000
22.100.000
53.150.000
11.050.000
42.520.000
8.840.000
34.016.000
7.072.000
- Đất ở đô thị
79 Quận 6 VĂN THÂN BÌNH TIÊN - BÀ LÀI 88.700.000
14.600.000
44.350.000
7.300.000
35.480.000
5.840.000
28.384.000
4.672.000
- Đất ở đô thị
80 Quận 6 VĂN THÂN BÀ LÀI - LÒ GỐM 70.900.000
9.300.000
35.450.000
4.650.000
28.360.000
3.720.000
22.688.000
2.976.000
- Đất ở đô thị
81 Quận 6 TRẦN VĂN KIỂU (ĐƯỜNG SỐ 11 KDC BÌNH PHÚ) HẬU GIANG - LÝ CHIÊU HOÀNG -
13.600.000
-
6.800.000
-
5.440.000
-
4.352.000
- Đất ở đô thị
82 Quận 6 TRẦN VĂN KIỂU (ĐƯỜNG SỐ 11 KDC BÌNH PHÚ) LÝ CHIÊU HOÀNG - VÀNH ĐAI -
11.400.000
-
5.700.000
-
4.560.000
-
3.648.000
- Đất ở đô thị
83 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 22 TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
12.100.000
36.450.000
6.050.000
29.160.000
4.840.000
23.328.000
3.872.000
- Đất ở đô thị
84 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 23 TRỌN ĐƯỜNG 90.700.000
13.000.000
45.350.000
6.500.000
36.280.000
5.200.000
29.024.000
4.160.000
- Đất ở đô thị
85 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 24 TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
12.100.000
36.450.000
6.050.000
29.160.000
4.840.000
23.328.000
3.872.000
- Đất ở đô thị
86 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 26 TRỌN ĐƯỜNG 94.000.000
14.000.000
47.000.000
7.000.000
37.600.000
5.600.000
30.080.000
4.480.000
- Đất ở đô thị
87 Quận 6 ĐƯỜNG SONG HÀNH TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
11.400.000
36.450.000
5.700.000
29.160.000
4.560.000
23.328.000
3.648.000
- Đất ở đô thị
88 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 5 TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
10.200.000
34.450.000
5.100.000
27.560.000
4.080.000
22.048.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
89 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 8 TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
10.200.000
34.450.000
5.100.000
27.560.000
4.080.000
22.048.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
90 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 17 TRỌN ĐƯỜNG 75.800.000
9.100.000
37.900.000
4.550.000
30.320.000
3.640.000
24.256.000
2.912.000
- Đất ở đô thị
91 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 20 TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
9.100.000
34.450.000
4.550.000
27.560.000
3.640.000
22.048.000
2.912.000
- Đất ở đô thị
92 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 32 TRỌN ĐƯỜNG 75.800.000
10.200.000
37.900.000
5.100.000
30.320.000
4.080.000
24.256.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
93 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 33 TRỌN ĐƯỜNG 58.300.000
6.100.000
29.150.000
3.050.000
23.320.000
2.440.000
18.656.000
1.952.000
- Đất ở đô thị
94 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 42 TRỌN ĐƯỜNG 58.300.000
8.000.000
29.150.000
4.000.000
23.320.000
3.200.000
18.656.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
95 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 44 TRỌN ĐƯỜNG 64.600.000
8.000.000
32.300.000
4.000.000
25.840.000
3.200.000
20.672.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
96 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 52 TRỌN ĐƯỜNG 62.700.000
8.000.000
31.350.000
4.000.000
25.080.000
3.200.000
20.064.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
97 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 54 TRỌN ĐƯỜNG 62.700.000
8.000.000
31.350.000
4.000.000
25.080.000
3.200.000
20.064.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
98 Quận 6 ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRỌN ĐƯỜNG 64.600.000
8.000.000
32.300.000
4.000.000
25.840.000
3.200.000
20.672.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
99 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 35 TRỌN ĐƯỜNG 62.700.000
8.000.000
31.350.000
4.000.000
25.080.000
3.200.000
20.064.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
100 Quận 6 ĐƯỜNG SỐ 64 TRỌN ĐƯỜNG 62.700.000
8.000.000
31.350.000
4.000.000
25.080.000
3.200.000
20.064.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ