STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 6 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | VÒNG XOAY PHÚ LÂM - HẬU GIANG |
104.200.000
23.300.000
|
52.100.000
11.650.000
|
41.680.000
9.320.000
|
33.344.000
7.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 6 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | HẬU GIANG - ĐƯỜNG SỐ 26 |
93.800.000
19.400.000
|
46.900.000
9.700.000
|
37.520.000
7.760.000
|
30.016.000
6.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 6 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | ĐƯỜNG SỐ 26 - LÝ CHIÊU HOÀNG |
79.700.000
12.000.000
|
39.850.000
6.000.000
|
31.880.000
4.800.000
|
25.504.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận 6 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | VÒNG XOAY PHÚ LÂM - HẬU GIANG |
18.640.000
18.640.000
|
9.320.000
9.320.000
|
7.456.000
7.456.000
|
5.965.000
5.965.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận 6 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | HẬU GIANG - ĐƯỜNG SỐ 26 |
15.520.000
15.520.000
|
7.760.000
7.760.000
|
6.208.000
6.208.000
|
4.966.000
4.966.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
6 | Quận 6 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | ĐƯỜNG SỐ 26 - LÝ CHIÊU HOÀNG |
9.600.000
9.600.000
|
4.800.000
4.800.000
|
3.840.000
3.840.000
|
3.072.000
3.072.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
7 | Quận 6 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | VÒNG XOAY PHÚ LÂM - HẬU GIANG |
13.980.000
13.980.000
|
6.990.000
6.990.000
|
5.592.000
5.592.000
|
4.474.000
4.474.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
8 | Quận 6 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | HẬU GIANG - ĐƯỜNG SỐ 26 |
11.640.000
11.640.000
|
5.820.000
5.820.000
|
4.656.000
4.656.000
|
3.725.000
3.725.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9 | Quận 6 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | ĐƯỜNG SỐ 26 - LÝ CHIÊU HOÀNG |
7.200.000
7.200.000
|
3.600.000
3.600.000
|
2.880.000
2.880.000
|
2.304.000
2.304.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Nguyễn Văn Luông, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Luông, Quận 6, được phân chia theo từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Vòng Xoay Phú Lâm đến Hậu Giang. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 104.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Nguyễn Văn Luông có mức giá 104.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính, trung tâm thương mại lớn, hoặc các điểm giao thông quan trọng, làm tăng giá trị đất. Mức giá cao tại đây phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa của khu vực.
Vị trí 2: 52.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 52.100.000 VNĐ/m², giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích chính hơn hoặc nằm ở các phần ít phát triển hơn của Đường Nguyễn Văn Luông. Giá giảm tại đây phản ánh sự thay đổi trong mức độ phát triển và giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 3: 41.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 41.680.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn từ các điểm trung tâm hoặc có ít sự phát triển hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ hoặc sống với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 33.344.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với 33.344.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở các phần kém phát triển hơn hoặc xa hơn từ các tiện ích chính. Giá đất thấp hơn tại đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng và có thể chấp nhận chờ đợi sự phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Luông, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiện ích và cơ sở hạ tầng, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.