Bảng giá đất Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.569.217
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Quận Hải An Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1302 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 12m-15m Dự án Khu nhà ở Quân khu 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1303 Quận Hải An Thành Tô - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1304 Quận Hải An Tràng Cát - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1305 Quận Hải An Cát Linh - Phường Tràng Cát Từ Cống đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài) - Đường Tràng Cát 6.750.000 5.480.000 4.800.000 3.900.000 - Đất SX-KD đô thị
1306 Quận Hải An Cát Linh - Phường Tràng Cát Đường Tràng Cát - đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ 5.250.000 4.240.000 3.720.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1307 Quận Hải An Cát Vũ - Phường Tràng Cát Ngã 3 Thành Tô - Tân Vũ 3.000.000 2.350.000 2.100.000 1.550.000 - Đất SX-KD đô thị
1308 Quận Hải An Tân Vũ - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 2.000.000 1.750.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1309 Quận Hải An Cát khê - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 2.000.000 1.750.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1310 Quận Hải An Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 2.000.000 1.750.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1311 Quận Hải An Đường Nhà Mạc - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 2.000.000 1.750.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1312 Quận Hải An Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt 40m - Phường Tràng Cát 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1313 Quận Hải An Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1314 Quận Hải An Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt 40m - Phường Tràng Cát 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1315 Quận Hải An Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1316 Quận Hải An Cát Bi - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 13.000.000 7.200.000 4.200.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1317 Quận Hải An Lý Hồng Nhật - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1318 Quận Hải An Nguyễn Văn Hới - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1319 Quận Hải An An Khê - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1320 Quận Hải An Đồng Xá - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1321 Quận Hải An Hào Khê - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 6.750.000 5.400.000 3.130.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1322 Quận Hải An Trần Văn Lan - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 4.150.000 3.130.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1323 Quận Hải An Nguyễn Thị Thuận - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 4.150.000 3.130.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1324 Quận Hải An Nguyễn Khoa Dục - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 4.150.000 3.130.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1325 Quận Hải An Đông An - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 6.400.000 4.980.000 3.750.000 2.580.000 - Đất SX-KD đô thị
1326 Quận Hải An Mạc Đĩnh Phúc - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.750.000 2.400.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1327 Quận Hải An Đường 7/3 - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 3.950.000 3.100.000 2.700.000 1.950.000 - Đất SX-KD đô thị
1328 Quận Hải An An Khê - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 4.150.000 3.130.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1329 Quận Hải An Đồng Xá - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.750.000 2.400.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1330 Quận Hải An Nguyễn Văn Hới - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1331 Quận Hải An Lý Hồng Nhật - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1332 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 12m - Phường Thành Tô 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1333 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cất đến 13,5m - Phường Thành Tô 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1334 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 15m - Phường Thành Tô 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1335 Quận Hải An Quận Hải An Đất trồng lúa nước 130.000 - - - - Đất trồng lúa
1336 Quận Hải An Quận Hải An 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1337 Quận Hải An Quận Hải An 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1338 Quận Hải An Quận Hải An 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1339 Quận Hải An Quận Hải An 54.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1340 Quận Hải An Quận Hải An 54.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1341 Quận Hải An Quận Hải An 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1342 Quận Hồng Bàng Quang Trung Đầu đường - Cuối đường 80.000.000 56.000.000 44.000.000 24.000.000 - Đất ở đô thị
1343 Quận Hồng Bàng Lãn Ông Đầu đường - Cuối đường 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 - Đất ở đô thị
1344 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 - Đất ở đô thị
1345 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Điện Điên Phủ - Cổng Cảng 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 - Đất ở đô thị
1346 Quận Hồng Bàng Điện Biên Phủ Cầu Lạc Long - Ngã tư Trần Hưng Đạo 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 - Đất ở đô thị
1347 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng - Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 - Đất ở đô thị
1348 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ - Hoàng Diệu 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 - Đất ở đô thị
1349 Quận Hồng Bàng Phan Bội Châu Đầu đường - Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 - Đất ở đô thị
1350 Quận Hồng Bàng Trần Quang Khải Đầu đường - Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 - Đất ở đô thị
1351 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 - Đất ở đô thị
1352 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Điện Biên Phủ - Thất Khê 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 - Đất ở đô thị
1353 Quận Hồng Bàng Lê Đại Hành Đầu đường - Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 - Đất ở đô thị
1354 Quận Hồng Bàng Minh Khai Đầu đường - Cuối đường 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 - Đất ở đô thị
1355 Quận Hồng Bàng Trạng Trình Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1356 Quận Hồng Bàng Hoàng Ngân Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1357 Quận Hồng Bàng Tôn Thất Thuyết Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1358 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thái Học Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1359 Quận Hồng Bàng Bến Bính Đầu đường - Cuối đường 52.000.000 36.400.000 28.600.000 15.600.000 - Đất ở đô thị
1360 Quận Hồng Bàng Cù Chính Lan Đầu đường - Cuối đường 52.000.000 36.400.000 28.600.000 15.600.000 - Đất ở đô thị
1361 Quận Hồng Bàng Phan Chu Chinh Đầu đường - Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 - Đất ở đô thị
1362 Quận Hồng Bàng Phạm Hồng Thái Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1363 Quận Hồng Bàng Hồ Xuân Hương Đầu đường - Cuối đường 50.000.000 35.000.000 27.500.000 15.000.000 - Đất ở đô thị
1364 Quận Hồng Bàng Hoàng Diệu Đầu đường - Cuối đường 58.000.000 40.600.000 31.900.000 17.400.000 - Đất ở đô thị
1365 Quận Hồng Bàng Lý Tự Trọng Đầu đường - Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 - Đất ở đô thị
1366 Quận Hồng Bàng Nguyễn Tri Phương Đầu đường - Cuối đường 46.100.000 32.270.000 25.350.000 13.830.000 - Đất ở đô thị
1367 Quận Hồng Bàng Lý Thường Kiệt Điện Biên Phủ - Ngã 3 Phạm Hồng Thái 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1368 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) - Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 - Đất ở đô thị
1369 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc - Cuối đường 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 - Đất ở đô thị
1370 Quận Hồng Bàng Ký Con Đầu đường - Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 - Đất ở đô thị
1371 Quận Hồng Bàng Bạch Đằng Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1372 Quận Hồng Bàng Tôn Đản Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1373 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1374 Quận Hồng Bàng Kỳ Đồng Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1375 Quận Hồng Bàng Phạm Bá Trực Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1376 Quận Hồng Bàng Thất Khê Đầu đường - Cuối đường 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 - Đất ở đô thị
1377 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Cầu Xi Măng - Ngã 5 Thượng Lý 50.000.000 35.000.000 27.500.000 15.000.000 - Đất ở đô thị
1378 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 5 Thượng Lý - Ngã 3 Sở Dầu 33.800.000 23.660.000 18.590.000 10.140.000 - Đất ở đô thị
1379 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 3 Sở Dầu - Hết địa phận phường Sở Dầu 23.400.000 16.380.000 12.870.000 7.020.000 - Đất ở đô thị
1380 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Hùng Vương - Địa phận phường Quán Toan 19.500.000 13.650.000 10.725.000 5.850.000 - Đất ở đô thị
1381 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Quán Toan - Cống Trắng Huyện An Dương 15.600.000 10.920.000 8.580.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
1382 Quận Hồng Bàng Vũ Hải Đầu đường - Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
1383 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 3 Sở Dầu - Ngã 4 Metro 28.000.000 19.600.000 15.400.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
1384 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 4 Metro - Cống Cái Tắt 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
1385 Quận Hồng Bàng Đường Hùng Vương Cầu Quay - Ngã 5 Thượng Lý 38.000.000 26.600.000 20.900.000 11.400.000 - Đất ở đô thị
1386 Quận Hồng Bàng Đường Cầu Bính Nga 5 Cầu Bính - Cầu Bính 42.000.000 29.400.000 23.100.000 12.600.000 - Đất ở đô thị
1387 Quận Hồng Bàng Phạm Phú Thứ Đầu đường - Cuối đường 31.000.000 21.700.000 17.050.000 9.300.000 - Đất ở đô thị
1388 Quận Hồng Bàng Hạ Lý Đầu đường - Cuối đường 32.000.000 22.400.000 17.600.000 9.600.000 - Đất ở đô thị
1389 Quận Hồng Bàng Đường Hồng Bàng Ngã 5 Thượng Lý - Ngã 4 Tôn Đức Thắng 30.000.000 21.005.000 15.750.000 8.666.000 - Đất ở đô thị
1390 Quận Hồng Bàng Đường 5 mới Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
1391 Quận Hồng Bàng Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) Cầu vượt Quán Toan - Hết địa phận phường Quán Toan 18.000.000 12.600.000 9.900.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
1392 Quận Hồng Bàng Thế Lữ Đầu đường - Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 - Đất ở đô thị
1393 Quận Hồng Bàng Tản Viên Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
1394 Quận Hồng Bàng Nguyễn Hồng Quân Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
1395 Quận Hồng Bàng Cao Thắng Đầu đường - Cuối đường (Ngã 3 đường Cao Thắng và đường Chương Dương 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
1396 Quận Hồng Bàng Hùng Duệ Vương Đầu đường - Cuối đường 20.000.000 14.000.000 11.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
1397 Quận Hồng Bàng Vạn Kiếp Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ - Giáp phố Chi Lăng 20.000.000 14.000.000 11.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
1398 Quận Hồng Bàng Chương Dương Đầu đường - Cuối đường 38.000.000 26.600.000 20.900.000 11.400.000 - Đất ở đô thị
1399 Quận Hồng Bàng Phan Đình Phùng Đầu đường - Cuối đường 23.000.000 16.100.000 12.650.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
1400 Quận Hồng Bàng Bãi Sậy Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Quận Hải An, Hải Phòng: Khu Tái Định Cư Đường Đô Thị Bắc Sơn - Nam Hải, Phường Tràng Cát

Bảng giá đất tại Quận Hải An, Hải Phòng cho khu tái định cư đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các vị trí trong khu vực, đặc biệt cho những đoạn đường có mặt cắt lên tới 40m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá đất hiện tại.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu tái định cư đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải, thuộc Phường Tràng Cát, có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất thuộc loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị nằm trên các đoạn đường có mặt cắt 40m. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, giao thông thuận lợi và có tiềm năng kinh doanh cao. Các khu vực này thường gần các tiện ích công cộng và có khả năng phát triển mạnh mẽ.

Bảng giá đất tại khu tái định cư đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải, Phường Tràng Cát, Quận Hải An cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực, đặc biệt là cho những đoạn đường có mặt cắt đến 40m. Mức giá 3.500.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 phản ánh giá trị cao của đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại những khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận tiện. Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng là cơ sở pháp lý cho bảng giá này, hỗ trợ việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Quận Hồng Bàng, Hải Phòng: Đoạn Đường Quang Trung

Bảng giá đất của Quận Hồng Bàng, Hải Phòng cho đoạn đường Quang Trung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đầu đến cuối, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 80.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Trung có mức giá cao nhất là 80.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 56.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 56.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 44.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 44.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiếp cận các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông kém hơn.

Vị trí 4: 24.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 24.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Quang Trung, Quận Hồng Bàng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.






Bảng Giá Đất Quận Hồng Bàng, Hải Phòng: Đoạn Đường Lãn Ông

Bảng giá đất của Quận Hồng Bàng, Hải Phòng cho đoạn đường Lãn Ông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể từ Đầu đường đến Cuối đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 70.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lãn Ông có mức giá cao nhất là 70.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này có thể nằm gần các trung tâm thương mại, tiện ích công cộng quan trọng hoặc các tuyến giao thông chính, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 49.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 49.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng gần đó. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá cao hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.

Vị trí 3: 38.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 38.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, giá trị của khu vực này vẫn được duy trì nhờ vào sự phát triển chung của khu vực xung quanh và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 4: 21.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 21.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lãn Ông. Có thể khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn, hoặc đang trong giai đoạn phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn và sẵn sàng đầu tư vào các khu vực có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lãn Ông, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.




Bảng Giá Đất Quận Hồng Bàng, Hải Phòng: Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ

Bảng giá đất của Quận Hồng Bàng, Hải Phòng cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Nhà Hát Lớn đến Điện Biên Phủ. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 75.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Văn Thụ có mức giá cao nhất là 75.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa. Khu vực này gần Nhà Hát Lớn, một trong những địa điểm nổi bật và có giá trị cao, đồng thời cũng có thể gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc các tuyến giao thông chính, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 52.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 52.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được mức giá cao nhờ sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư gần các điểm nổi bật nhưng không cần mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 41.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 41.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ Nhà Hát Lớn và các tiện ích công cộng chính hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, giá trị của khu vực này vẫn được duy trì nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 4: 22.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 22.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hoàng Văn Thụ. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn hoặc đang trong giai đoạn phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng và sẵn sàng chờ đợi sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.




Bảng Giá Đất Quận Hồng Bàng, Hải Phòng: Đoạn Đường Điện Biên Phủ

Bảng giá đất tại quận Hồng Bàng, Hải Phòng cho đoạn đường Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí từ cầu Lạc Long đến ngã tư Trần Hưng Đạo, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị thực tế của đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 75.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 75.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Điện Biên Phủ, phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của vị trí này. Khu vực này nằm gần các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích quan trọng, làm tăng giá trị của đất.

Vị trí 2: 52.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 52.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, tuy nhiên không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 41.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 41.250.000 VNĐ/m². Mức giá ở đây thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng nhưng không đắc địa bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 22.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 22.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Điện Biên Phủ. Mức giá thấp có thể do vị trí xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm giảm giá trị đất so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Điện Biên Phủ, quận Hồng Bàng, Hải Phòng. Hiểu biết về mức giá tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.