11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Quận Hải An Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1302 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 12m-15m Dự án Khu nhà ở Quân khu 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1303 Quận Hải An Thành Tô - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1304 Quận Hải An Tràng Cát - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1305 Quận Hải An Cát Linh - Phường Tràng Cát Từ Cống đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài) - Đường Tràng Cát 6.750.000 5.480.000 4.800.000 3.900.000 - Đất SX-KD đô thị
1306 Quận Hải An Cát Linh - Phường Tràng Cát Đường Tràng Cát - đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ 5.250.000 4.240.000 3.720.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1307 Quận Hải An Cát Vũ - Phường Tràng Cát Ngã 3 Thành Tô - Tân Vũ 3.000.000 2.350.000 2.100.000 1.550.000 - Đất SX-KD đô thị
1308 Quận Hải An Tân Vũ - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 2.000.000 1.750.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1309 Quận Hải An Cát khê - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 2.000.000 1.750.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1310 Quận Hải An Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 2.000.000 1.750.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1311 Quận Hải An Đường Nhà Mạc - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 2.000.000 1.750.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1312 Quận Hải An Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt 40m - Phường Tràng Cát 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1313 Quận Hải An Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1314 Quận Hải An Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt 40m - Phường Tràng Cát 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1315 Quận Hải An Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1316 Quận Hải An Cát Bi - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 13.000.000 7.200.000 4.200.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1317 Quận Hải An Lý Hồng Nhật - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1318 Quận Hải An Nguyễn Văn Hới - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1319 Quận Hải An An Khê - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1320 Quận Hải An Đồng Xá - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1321 Quận Hải An Hào Khê - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 6.750.000 5.400.000 3.130.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1322 Quận Hải An Trần Văn Lan - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 4.150.000 3.130.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1323 Quận Hải An Nguyễn Thị Thuận - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 4.150.000 3.130.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1324 Quận Hải An Nguyễn Khoa Dục - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 4.150.000 3.130.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1325 Quận Hải An Đông An - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 6.400.000 4.980.000 3.750.000 2.580.000 - Đất SX-KD đô thị
1326 Quận Hải An Mạc Đĩnh Phúc - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.750.000 2.400.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1327 Quận Hải An Đường 7/3 - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 3.950.000 3.100.000 2.700.000 1.950.000 - Đất SX-KD đô thị
1328 Quận Hải An An Khê - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 4.150.000 3.130.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1329 Quận Hải An Đồng Xá - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.750.000 2.400.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1330 Quận Hải An Nguyễn Văn Hới - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1331 Quận Hải An Lý Hồng Nhật - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 4.250.000 3.350.000 2.850.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1332 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 12m - Phường Thành Tô 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1333 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cất đến 13,5m - Phường Thành Tô 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1334 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 15m - Phường Thành Tô 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1335 Quận Hải An Quận Hải An Đất trồng lúa nước 130.000 - - - - Đất trồng lúa
1336 Quận Hải An Quận Hải An 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1337 Quận Hải An Quận Hải An 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1338 Quận Hải An Quận Hải An 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1339 Quận Hải An Quận Hải An 54.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1340 Quận Hải An Quận Hải An 54.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1341 Quận Hải An Quận Hải An 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1342 Quận Hồng Bàng Quang Trung Đầu đường - Cuối đường 80.000.000 56.000.000 44.000.000 24.000.000 - Đất ở đô thị
1343 Quận Hồng Bàng Lãn Ông Đầu đường - Cuối đường 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 - Đất ở đô thị
1344 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 - Đất ở đô thị
1345 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Điện Điên Phủ - Cổng Cảng 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 - Đất ở đô thị
1346 Quận Hồng Bàng Điện Biên Phủ Cầu Lạc Long - Ngã tư Trần Hưng Đạo 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 - Đất ở đô thị
1347 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng - Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 - Đất ở đô thị
1348 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ - Hoàng Diệu 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 - Đất ở đô thị
1349 Quận Hồng Bàng Phan Bội Châu Đầu đường - Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 - Đất ở đô thị
1350 Quận Hồng Bàng Trần Quang Khải Đầu đường - Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 - Đất ở đô thị
1351 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 - Đất ở đô thị
1352 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Điện Biên Phủ - Thất Khê 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 - Đất ở đô thị
1353 Quận Hồng Bàng Lê Đại Hành Đầu đường - Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 - Đất ở đô thị
1354 Quận Hồng Bàng Minh Khai Đầu đường - Cuối đường 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 - Đất ở đô thị
1355 Quận Hồng Bàng Trạng Trình Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1356 Quận Hồng Bàng Hoàng Ngân Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1357 Quận Hồng Bàng Tôn Thất Thuyết Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1358 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thái Học Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1359 Quận Hồng Bàng Bến Bính Đầu đường - Cuối đường 52.000.000 36.400.000 28.600.000 15.600.000 - Đất ở đô thị
1360 Quận Hồng Bàng Cù Chính Lan Đầu đường - Cuối đường 52.000.000 36.400.000 28.600.000 15.600.000 - Đất ở đô thị
1361 Quận Hồng Bàng Phan Chu Chinh Đầu đường - Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 - Đất ở đô thị
1362 Quận Hồng Bàng Phạm Hồng Thái Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1363 Quận Hồng Bàng Hồ Xuân Hương Đầu đường - Cuối đường 50.000.000 35.000.000 27.500.000 15.000.000 - Đất ở đô thị
1364 Quận Hồng Bàng Hoàng Diệu Đầu đường - Cuối đường 58.000.000 40.600.000 31.900.000 17.400.000 - Đất ở đô thị
1365 Quận Hồng Bàng Lý Tự Trọng Đầu đường - Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 - Đất ở đô thị
1366 Quận Hồng Bàng Nguyễn Tri Phương Đầu đường - Cuối đường 46.100.000 32.270.000 25.350.000 13.830.000 - Đất ở đô thị
1367 Quận Hồng Bàng Lý Thường Kiệt Điện Biên Phủ - Ngã 3 Phạm Hồng Thái 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1368 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) - Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 - Đất ở đô thị
1369 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc - Cuối đường 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 - Đất ở đô thị
1370 Quận Hồng Bàng Ký Con Đầu đường - Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 - Đất ở đô thị
1371 Quận Hồng Bàng Bạch Đằng Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1372 Quận Hồng Bàng Tôn Đản Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1373 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1374 Quận Hồng Bàng Kỳ Đồng Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1375 Quận Hồng Bàng Phạm Bá Trực Đầu đường - Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
1376 Quận Hồng Bàng Thất Khê Đầu đường - Cuối đường 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 - Đất ở đô thị
1377 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Cầu Xi Măng - Ngã 5 Thượng Lý 50.000.000 35.000.000 27.500.000 15.000.000 - Đất ở đô thị
1378 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 5 Thượng Lý - Ngã 3 Sở Dầu 33.800.000 23.660.000 18.590.000 10.140.000 - Đất ở đô thị
1379 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 3 Sở Dầu - Hết địa phận phường Sở Dầu 23.400.000 16.380.000 12.870.000 7.020.000 - Đất ở đô thị
1380 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Hùng Vương - Địa phận phường Quán Toan 19.500.000 13.650.000 10.725.000 5.850.000 - Đất ở đô thị
1381 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Quán Toan - Cống Trắng Huyện An Dương 15.600.000 10.920.000 8.580.000 4.680.000 - Đất ở đô thị
1382 Quận Hồng Bàng Vũ Hải Đầu đường - Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
1383 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 3 Sở Dầu - Ngã 4 Metro 28.000.000 19.600.000 15.400.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
1384 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 4 Metro - Cống Cái Tắt 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
1385 Quận Hồng Bàng Đường Hùng Vương Cầu Quay - Ngã 5 Thượng Lý 38.000.000 26.600.000 20.900.000 11.400.000 - Đất ở đô thị
1386 Quận Hồng Bàng Đường Cầu Bính Nga 5 Cầu Bính - Cầu Bính 42.000.000 29.400.000 23.100.000 12.600.000 - Đất ở đô thị
1387 Quận Hồng Bàng Phạm Phú Thứ Đầu đường - Cuối đường 31.000.000 21.700.000 17.050.000 9.300.000 - Đất ở đô thị
1388 Quận Hồng Bàng Hạ Lý Đầu đường - Cuối đường 32.000.000 22.400.000 17.600.000 9.600.000 - Đất ở đô thị
1389 Quận Hồng Bàng Đường Hồng Bàng Ngã 5 Thượng Lý - Ngã 4 Tôn Đức Thắng 30.000.000 21.005.000 15.750.000 8.666.000 - Đất ở đô thị
1390 Quận Hồng Bàng Đường 5 mới Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
1391 Quận Hồng Bàng Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) Cầu vượt Quán Toan - Hết địa phận phường Quán Toan 18.000.000 12.600.000 9.900.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
1392 Quận Hồng Bàng Thế Lữ Đầu đường - Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 - Đất ở đô thị
1393 Quận Hồng Bàng Tản Viên Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
1394 Quận Hồng Bàng Nguyễn Hồng Quân Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
1395 Quận Hồng Bàng Cao Thắng Đầu đường - Cuối đường (Ngã 3 đường Cao Thắng và đường Chương Dương 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
1396 Quận Hồng Bàng Hùng Duệ Vương Đầu đường - Cuối đường 20.000.000 14.000.000 11.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
1397 Quận Hồng Bàng Vạn Kiếp Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ - Giáp phố Chi Lăng 20.000.000 14.000.000 11.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
1398 Quận Hồng Bàng Chương Dương Đầu đường - Cuối đường 38.000.000 26.600.000 20.900.000 11.400.000 - Đất ở đô thị
1399 Quận Hồng Bàng Phan Đình Phùng Đầu đường - Cuối đường 23.000.000 16.100.000 12.650.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
1400 Quận Hồng Bàng Bãi Sậy Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất ở đô thị