Bảng giá đất tại Quận Hải An Thành phố Hải Phòng: Giá trị bất động sản tăng cao nhờ hạ tầng và tiềm năng phát triển

Quận Hải An, một trong những khu vực phát triển nhanh chóng tại Thành phố Hải Phòng, đang chứng kiến sự tăng trưởng vượt bậc về giá trị bất động sản. Bảng giá đất tại đây được quy định theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022. Giá đất trung bình tại Quận Hải An đạt 9.852.463 đồng/m², cho thấy tiềm năng đầu tư lâu dài nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và quy hoạch.

Quận Hải An: Nút giao kinh tế và giao thông quan trọng của Hải Phòng

Quận Hải An nằm ở cửa ngõ phía Đông của Thành phố Hải Phòng, giáp biển và tiếp giáp các quận, huyện trọng điểm như Quận Ngô Quyền và Huyện Cát Hải.

Hải An không chỉ nổi bật với cảng Lạch Huyện - cảng nước sâu lớn nhất miền Bắc, mà còn được đánh giá là khu vực trọng điểm về giao thông, với các tuyến đường lớn như Lê Hồng Phong và tuyến cao tốc Hải Phòng - Quảng Ninh.

Đây là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn như Đình Vũ và Nam Đình Vũ, thu hút đông đảo nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông và tiện ích xã hội đã tạo nên sức hấp dẫn đặc biệt cho thị trường bất động sản tại Hải An.

Hệ thống trường học quốc tế, khu đô thị cao cấp và trung tâm thương mại hiện đại đang góp phần nâng cao chất lượng sống và giá trị đất tại đây.

Phân tích giá đất tại Quận Hải An: Cơ hội và thách thức cho nhà đầu tư

Bảng giá đất tại Quận Hải An dao động từ 54.000 đồng/m² ở các khu vực ven đô đến 55.000.000 đồng/m² tại các vị trí đắc địa gần trung tâm và khu công nghiệp.

Giá đất trung bình đạt 9.852.463 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, tạo cơ hội đầu tư đa dạng cho nhiều đối tượng.

Khu vực Lê Hồng Phong và Đình Vũ có mức giá cao nhất nhờ vị trí chiến lược và tiềm năng khai thác thương mại lớn. Các khu ven đô như Đông Hải hay Đằng Hải, dù có mức giá thấp hơn, lại thu hút nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các quận khác như Quận Ngô Quyền (giá trung bình 22.105.692 đồng/m²) hay Quận Lê Chân (giá trung bình 19.239.875 đồng/m²), giá đất tại Hải An có phần thấp hơn nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh nhờ sự phát triển hạ tầng và giao thông cảng biển.

Điều này khiến Hải An trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị gia tăng trong dài hạn.

Tiềm năng bất động sản của Quận Hải An: Động lực từ hạ tầng và quy hoạch

Quận Hải An đang chứng kiến sự bùng nổ về phát triển hạ tầng với nhiều dự án lớn. Tiêu biểu là tuyến đường kết nối từ cảng Lạch Huyện đến các khu công nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và logistics.

Khu đô thị Nam Đình Vũ, với quy hoạch đồng bộ và vị trí chiến lược, đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, việc Thành phố Hải Phòng đầu tư mạnh mẽ vào các dự án như đường ven biển và cầu Tân Vũ - Lạch Huyện đã giúp tăng cường kết nối giữa Hải An và các khu vực trọng điểm khác.

Điều này không chỉ làm tăng giá trị đất ở mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực.

Tiềm năng bất động sản tại Quận Hải An còn được thúc đẩy bởi nhu cầu lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và công nghiệp đang bùng nổ.

Với sự phát triển của cảng biển quốc tế và các khu đô thị hiện đại, Hải An có cơ hội trở thành trung tâm bất động sản công nghiệp hàng đầu khu vực phía Bắc.

Quận Hải An không chỉ là một điểm sáng trên bản đồ bất động sản của Hải Phòng mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư. Với hạ tầng hiện đại, vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ của các dự án lớn, bất động sản tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Quận Hải An là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Hải An là: 54.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Hải An là: 10.272.949 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
817

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Hải An Nam Hải - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.800.000 6.000.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
102 Quận Hải An Từ Lương Xâm - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 5.600.000 4.900.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
103 Quận Hải An Phố Nhà Thờ Xâm Bồ - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.400.000 5.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
104 Quận Hải An Nam Hoà - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.400.000 5.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
105 Quận Hải An Nam Phong - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.400.000 5.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
106 Quận Hải An Đông Phong - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.400.000 5.600.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
107 Quận Hải An Nam Thành - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.700.000 2.640.000 1.850.000 - Đất ở đô thị
108 Quận Hải An Nam Hùng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 5.600.000 4.900.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
109 Quận Hải An Nam Hùng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 5.600.000 4.900.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
110 Quận Hải An Đoạn đường phường Nam Hải Giáp chợ Lương Xâm - Nhà thờ Xâm bồ 10.000.000 7.380.000 6.830.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
111 Quận Hải An Đường liên phường - Phường Nam Hải Đầu đường phường Nam Hải - Cuối đường phường Tràng Cát 8.000.000 6.300.000 5.600.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
112 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Nam Hải 1 - Phường Nam Hải Đầu đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Quận Hải An Đường có mặt cắt 30m trong khu TĐC Nam Hải 2 - Phường Nam Hải Đầu đường 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Quận Hải An Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 2 - Phường Nam Hải Đầu đường 8.300.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Quận Hải An Đường có mặt cắt 50m khu TĐC Nam Hải 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Quận Hải An Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 12m-15m Dự án Khu nhà ở Quân khu 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Quận Hải An Thành Tô - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.800.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
119 Quận Hải An Tràng Cát - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.800.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
120 Quận Hải An Cát Linh - Phường Tràng Cát Từ Cống đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài) - Đường Tràng Cát 13.500.000 10.950.000 9.600.000 7.800.000 - Đất ở đô thị
121 Quận Hải An Cát Linh - Phường Tràng Cát Đường Tràng Cát - đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ 10.500.000 8.480.000 7.430.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
122 Quận Hải An Cát Vũ - Phường Tràng Cát Ngã 3 Thành Tô - Tân Vũ 6.000.000 4.700.000 4.200.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
123 Quận Hải An Tân Vũ - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 4.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
124 Quận Hải An Cát khê - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 4.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
125 Quận Hải An Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 4.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
126 Quận Hải An Đường Nhà Mạc - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 4.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
127 Quận Hải An Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt 40m - Phường Tràng Cát 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Quận Hải An Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Quận Hải An Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt 40m - 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Quận Hải An Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Quận Hải An Cát Bi - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 26.000.000 14.000.000 8.440.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
132 Quận Hải An Lý Hồng Nhật - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 8.500.000 6.700.000 5.700.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
133 Quận Hải An Nguyễn Văn Hới - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 8.500.000 6.700.000 5.700.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
134 Quận Hải An An Khê - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 8.500.000 6.700.000 5.700.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
135 Quận Hải An Đồng Xá - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 8.500.000 6.700.000 5.700.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
136 Quận Hải An Hào Khê - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 13.500.000 10.800.000 6.250.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
137 Quận Hải An Trần Văn Lan - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 10.500.000 8.300.000 6.250.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
138 Quận Hải An Nguyễn Thị Thuận - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 10.500.000 8.300.000 6.250.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
139 Quận Hải An Nguyễn Khoa Dục - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 10.500.000 8.300.000 6.250.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
140 Quận Hải An Đông An - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 12.800.000 9.960.000 7.500.000 5.160.000 - Đất ở đô thị
141 Quận Hải An Mạc Đĩnh Phúc - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 5.500.000 4.800.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
142 Quận Hải An Đường 7/3 - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 7.890.000 6.200.000 5.400.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
143 Quận Hải An An Khê - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 10.500.000 8.300.000 6.250.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
144 Quận Hải An Đồng Xá - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 5.500.000 4.800.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
145 Quận Hải An Nguyễn Văn Hới - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 8.500.000 6.700.000 5.700.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
146 Quận Hải An Lý Hồng Nhật - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 8.500.000 6.700.000 5.700.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
147 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 12m - Phường Thành Tô 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cất đến 13,5m - Phường Thành Tô 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 15m - Phường Thành Tô 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Quận Hải An Văn Cao Địa phận quận Ngô Quyền - Đường Ngô Gia Tự 33.000.000 16.500.000 13.200.000 9.900.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Quận Hải An Lê Hồng Phong Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nga 4 Ngô Gia Tự 27.000.000 16.260.000 10.740.000 9.480.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Quận Hải An Lê Hồng Phong Ngã 4 Ngô Gia Tự - Cổng sân bay Cát Bi 18.000.000 10.800.000 6.980.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Quận Hải An Ngô Gia Tự Đường Lạch Tray - Đường Nguyễn Văn Hới 21.000.000 16.260.000 14.220.000 9.180.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Quận Hải An Ngô Gia Tự Nguyễn Văn Hới - Lê Hồng Phong 21.000.000 16.320.000 14.280.000 9.180.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Quận Hải An Ngô Gia Tự Lê Hồng Phong - Cổng sân bay Cát Bi cũ 15.000.000 12.000.000 10.500.000 6.780.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Quận Hải An Ngô Gia Tự Cổng sân bay Cát Bi cũ - Hết chợ Nam Hải 10.800.000 8.640.000 7.200.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Quận Hải An Ngô Gia Tự Hết chợ Nam Hải - bãi rác Tràng Cát 8.640.000 7.560.000 4.770.000 3.420.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Quận Hải An Nguyễn Bỉnh Khiêm Lê Hồng Phong - Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ) 18.000.000 11.340.000 9.540.000 7.620.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Quận Hải An Đình Vũ Giáp đường Chùa Vẽ - Hải đoàn 128 13.200.000 8.480.000 6.900.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Quận Hải An Đình Vũ Hải đoàn 128 - Dốc đê 11.700.000 8.340.000 6.660.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Quận Hải An Đình Vũ Dốc đê - khu công nghiệp Nam Đình Vũ 6.900.000 4.920.000 3.420.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 6m đến 9m 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
163 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 12 m đến 15 m 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
164 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 6m đến 9m 8.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
165 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 12m đến 15m 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
166 Quận Hải An Đường rộng từ 9m đến 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong - Quận Hải An Đầu đường - Cuối đường 9.900.000 8.160.000 7.500.000 6.540.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Quận Hải An Đường rộng trên 22m đến 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong - Quận Hải An Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 10.440.000 8.400.000 6.000.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Quận Hải An Bùi Viện Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Ngã tự Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong 13.200.000 10.620.000 9.180.000 5.940.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Quận Hải An Bùi Viện Ngã tư Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong - Lũng Đông 10.800.000 8.640.000 7.200.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Quận Hải An Bùi Viện Lũng Đông - Nam Phong 8.640.000 6.840.000 5.980.000 4.200.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Quận Hải An Bùi Viện Nam Phong - hết đường 6.000.000 4.800.000 4.140.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Quận Hải An Đường Mạc Thái Tổ Tiếp giáp đường Đình Vũ - Chân Cầu Tân Vũ - Lạch Huyện 9.600.000 7.680.000 6.240.000 5.280.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Quận Hải An Đường liên phường (đoạn qua địa phận các phường Đông Hải 2, Nam Hải, Tràng Cát) Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.700.000 3.360.000 2.340.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Quận Hải An Lý Hồng Nhật Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Quận Hải An Đỗ Nhuận (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm Số nhà 193 Văn Cao - lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193) 15.000.000 10.440.000 8.400.000 6.000.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Quận Hải An Tô Vũ (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m - nối với đường trục chính 9.300.000 7.500.000 6.480.000 4.200.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Quận Hải An Các đường nhánh còn lại (Trong khu Tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm 6.000.000 4.800.000 4.140.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Quận Hải An Trung Lực - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 9.180.000 8.100.000 5.700.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Quận Hải An Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 13.200.000 10.620.000 9.180.000 5.940.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Quận Hải An Đường Lực Hành - Phường Đằng Lâm Đường Trung Hành - Đường Trung Lực 7.200.000 6.300.000 5.580.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Quận Hải An Đường Lực Hành - Phường Đằng Lâm Đường Trung Lực - Đến ngõ 299 Ngô Gia Tự 6.000.000 5.040.000 4.440.000 3.960.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Quận Hải An Kiều Sơn - Phường Đằng Lâm Từ số nhà 77 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cuối ngõ 193 Văn Cao 4.800.000 3.720.000 3.180.000 2.340.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Quận Hải An Đông Trung Hành - Phường Đằng Lâm Quán Nam - đi lô 15 Dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi 6.000.000 4.680.000 4.020.000 2.940.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Quận Hải An Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.800.000 4.140.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Quận Hải An Phố Nguyễn Đồn - Phường Đằng Lâm Từ nhà số 171 đường Trung Lực - Số nhà 142 đường Trung Hành 9.180.000 8.100.000 5.700.000 - - Đất TM-DV đô thị
186 Quận Hải An Đường bến Láng - Phường Đằng Lâm Từ số 01 đường Trung Lực - đến số nhà 203 phố Bến Láng 12.000.000 9.660.000 8.340.000 5.400.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Quận Hải An Nam Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 9.000.000 7.260.000 6.300.000 4.500.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Quận Hải An Tây Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 9.000.000 7.080.000 6.180.000 4.380.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Quận Hải An An Trung - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.800.000 4.140.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Quận Hải An Đà Nẵng - Phường Đông Hải 1 Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Cuối đường 25.800.000 12.900.000 10.320.000 6.480.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Quận Hải An Lê Thánh Tông - Phường Đông Hải 1 Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Cuối đường 16.200.000 8.100.000 6.480.000 6.480.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Quận Hải An Chùa Vẽ - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 10.140.000 7.620.000 5.100.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Quận Hải An Phương Lưu - Phường Đông Hải 1 Chùa Vĩnh Khánh - Nguyễn Bỉnh Khiêm 12.000.000 9.540.000 8.280.000 6.000.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Quận Hải An Phủ Thượng Đoạn - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.540.000 8.280.000 6.000.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Quận Hải An Bùi Thị Từ Nhiên - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 7.200.000 5.640.000 4.920.000 3.540.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Quận Hải An Đoạn Xá - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 13.200.000 8.580.000 6.960.000 4.500.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Quận Hải An Phú Xá - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 7.200.000 5.640.000 4.920.000 3.540.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Quận Hải An Vĩnh Lưu - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.600.000 8.400.000 5.460.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Quận Hải An Hoàng Thế Thiện - Phường Đông Hải 1 Ngã 3 Vĩnh Lưu - Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng Phong) 23.100.000 18.480.000 16.200.000 10.560.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Quận Hải An Phú Lương - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 7.200.000 6.240.000 4.500.000 3.720.000 - Đất TM-DV đô thị