12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1902 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương 2.500.000 1.400.000 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
1903 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương (Vị trí 6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1904 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
1905 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) - VT6 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1906 Thành phố Hải Dương Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
1907 Thành phố Hải Dương Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) - VT6 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1908 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) 6.000.000 3.000.000 2.500.000 1.900.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
1909 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) - VT6 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1910 Thành phố Hải Dương Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
1911 Thành phố Hải Dương Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) - VT6 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1912 Thành phố Hải Dương Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) 4.500.000 2.500.000 1.800.000 1.400.000 1.100.000 Đất ở nông thôn
1913 Thành phố Hải Dương Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) - VT6 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1914 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) 10.500.000 4.900.000 4.200.000 3.150.000 2.660.000 Đất TM-DV nông thôn
1915 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1916 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
1917 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1918 Thành phố Hải Dương Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
1919 Thành phố Hải Dương Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1920 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
1921 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1922 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
1923 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1924 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
1925 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1926 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
1927 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1928 Thành phố Hải Dương Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1929 Thành phố Hải Dương Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1930 Thành phố Hải Dương Thôn Đồng - Xã An Thượng Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1931 Thành phố Hải Dương Thôn Đồng - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1932 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1933 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1934 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1935 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1936 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1937 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1938 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1939 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1940 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1941 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1942 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1943 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1944 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1945 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1946 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1947 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1948 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
1949 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1950 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
1951 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1952 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1953 Thành phố Hải Dương Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 - Đất TM-DV nông thôn
1954 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) 4.200.000 2.100.000 1.750.000 1.330.000 - Đất TM-DV nông thôn
1955 Thành phố Hải Dương Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
1956 Thành phố Hải Dương Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) 3.150.000 1.750.000 1.260.000 980.000 - Đất TM-DV nông thôn
1957 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) 9.000.000 4.200.000 3.600.000 2.700.000 2.280.000 Đất SX-KD nông thôn
1958 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1959 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1960 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1961 Thành phố Hải Dương Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1962 Thành phố Hải Dương Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1963 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1964 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1965 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
1966 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1967 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
1968 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1969 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
1970 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1971 Thành phố Hải Dương Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1972 Thành phố Hải Dương Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1973 Thành phố Hải Dương Thôn Đồng - Xã An Thượng Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1974 Thành phố Hải Dương Thôn Đồng - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1975 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1976 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1977 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1978 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1979 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1980 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1981 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1982 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1983 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1984 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1985 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1986 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1987 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1988 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1989 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1990 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1991 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1992 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1993 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương 1.500.000 840.000 600.000 480.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1994 Thành phố Hải Dương Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1995 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 - Đất SX-KD nông thôn
1996 Thành phố Hải Dương Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 - Đất SX-KD nông thôn
1997 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) 3.600.000 1.800.000 1.500.000 1.140.000 - Đất SX-KD nông thôn
1998 Thành phố Hải Dương Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
1999 Thành phố Hải Dương Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) 2.700.000 1.500.000 1.080.000 840.000 - Đất SX-KD nông thôn
2000 Thành phố Hải Dương Các phường - Thành phố Hải Dương 95.000 90.000 - - - Đất trồng cây hàng năm