STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Thành phố Hải Dương | Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1902 | Thành phố Hải Dương | Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương | 2.500.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn | |
1903 | Thành phố Hải Dương | Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương (Vị trí 6) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1904 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | Đất ở nông thôn | |
1905 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) - VT6 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1906 | Thành phố Hải Dương | Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | Đất ở nông thôn | |
1907 | Thành phố Hải Dương | Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) - VT6 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1908 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.900.000 | 1.600.000 | Đất ở nông thôn | |
1909 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) - VT6 | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1910 | Thành phố Hải Dương | Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
1911 | Thành phố Hải Dương | Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) - VT6 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1912 | Thành phố Hải Dương | Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) | 4.500.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 1.100.000 | Đất ở nông thôn | |
1913 | Thành phố Hải Dương | Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) - VT6 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1914 | Thành phố Hải Dương | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) | 10.500.000 | 4.900.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.660.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
1915 | Thành phố Hải Dương | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1916 | Thành phố Hải Dương | Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
1917 | Thành phố Hải Dương | Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1918 | Thành phố Hải Dương | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
1919 | Thành phố Hải Dương | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1920 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
1921 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1922 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
1923 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1924 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
1925 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1926 | Thành phố Hải Dương | Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
1927 | Thành phố Hải Dương | Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1928 | Thành phố Hải Dương | Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng | Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) | 2.450.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1929 | Thành phố Hải Dương | Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) | 490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1930 | Thành phố Hải Dương | Thôn Đồng - Xã An Thượng | Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) | 2.450.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1931 | Thành phố Hải Dương | Thôn Đồng - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) | 490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1932 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng | Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) | 2.450.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1933 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) | 490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1934 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng | Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) | 2.450.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1935 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) | 490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1936 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng | Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) | 2.450.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1937 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) | 490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1938 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng | Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) | 2.450.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1939 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) | 490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1940 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng | Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) | 2.450.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1941 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) | 490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1942 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng | Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) | 2.450.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1943 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) | 490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1944 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng | Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) | 2.450.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1945 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) | 490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1946 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng | Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) | 2.450.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1947 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) | 490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1948 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng | Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) | 2.450.000 | 1.260.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1949 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) | 490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1950 | Thành phố Hải Dương | Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương | 1.750.000 | 980.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
1951 | Thành phố Hải Dương | Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương (Vị trí 6) | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1952 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1953 | Thành phố Hải Dương | Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1954 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.330.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1955 | Thành phố Hải Dương | Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1956 | Thành phố Hải Dương | Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) | 3.150.000 | 1.750.000 | 1.260.000 | 980.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1957 | Thành phố Hải Dương | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) | 9.000.000 | 4.200.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.280.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1958 | Thành phố Hải Dương | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1959 | Thành phố Hải Dương | Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1960 | Thành phố Hải Dương | Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1961 | Thành phố Hải Dương | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1962 | Thành phố Hải Dương | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1963 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1964 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1965 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1966 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1967 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1968 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1969 | Thành phố Hải Dương | Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1970 | Thành phố Hải Dương | Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1971 | Thành phố Hải Dương | Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng | Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1972 | Thành phố Hải Dương | Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) - Đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1973 | Thành phố Hải Dương | Thôn Đồng - Xã An Thượng | Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1974 | Thành phố Hải Dương | Thôn Đồng - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1975 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng | Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1976 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1977 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng | Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1978 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1979 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng | Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1980 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1981 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng | Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1982 | Thành phố Hải Dương | Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1983 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng | Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1984 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1985 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng | Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1986 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1987 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng | Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1988 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1989 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng | Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1990 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1991 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng | Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) | 2.100.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1992 | Thành phố Hải Dương | Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6) | Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1993 | Thành phố Hải Dương | Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương | 1.500.000 | 840.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1994 | Thành phố Hải Dương | Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương (Vị trí 6) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1995 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1996 | Thành phố Hải Dương | Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1997 | Thành phố Hải Dương | Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1998 | Thành phố Hải Dương | Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1999 | Thành phố Hải Dương | Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) | 2.700.000 | 1.500.000 | 1.080.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2000 | Thành phố Hải Dương | Các phường - Thành phố Hải Dương | 95.000 | 90.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Thành Phố Hải Dương: Khu Vực An Thượng và Các Xã Còn Lại
Bảng giá đất nông thôn tại Thành phố Hải Dương, áp dụng cho các khu vực còn lại của các xã, bao gồm An Thượng và các xã khác trong thành phố, được quy định trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được niêm yết là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất nông thôn tại khu vực An Thượng và các xã còn lại. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sống và đầu tư.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể nằm trong các xã có mức độ phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích cao hơn, phù hợp cho các mục đích đầu tư dài hạn.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất trung bình, phản ánh một mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư bất động sản ở khu vực nông thôn. Khu vực này có thể có cơ sở hạ tầng cơ bản và tiện ích cần thiết cho đời sống, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị vừa phải.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này thường là những khu vực xa trung tâm, với cơ sở hạ tầng và tiện ích còn hạn chế. Tuy nhiên, mức giá thấp có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn, đặc biệt nếu có kế hoạch phát triển hoặc mở rộng trong tương lai.
Bảng giá đất tại các khu vực nông thôn của Thành phố Hải Dương, theo các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và 14/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đất Ở Nông Thôn Tại Khu Vực Các Xã An Thượng và Các Xã Còn Lại
Bảng giá đất của thành phố Hải Dương cho loại đất ở nông thôn tại khu vực các xã An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương, theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, đã được cập nhật như sau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất ở nông thôn tại khu vực các xã An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố và có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực các xã An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đất Ven Đường Vành Đai I Qua Xã Liên Hồng
Bảng giá đất của thành phố Hải Dương cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường Vành Đai I, qua xã Liên Hồng, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường Vành Đai I qua xã Liên Hồng. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù mức giá không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Vành Đai I qua xã Liên Hồng. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ven đường Vành Đai I qua xã Liên Hồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đất Ven Đường Vành Đai I Qua Xã Liên Hồng (VT6)
Bảng giá đất của thành phố Hải Dương cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường Vành Đai I, qua xã Liên Hồng (VT6), đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường Vành Đai I qua xã Liên Hồng (VT6). Khu vực này có thể nằm ở một vị trí có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực, mặc dù thông tin cụ thể về các mức giá khác trong đoạn đường này không được cung cấp.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ven đường Vành Đai I qua xã Liên Hồng (VT6). Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Tại Đường Trục Xã Gia Xuyên, Thành phố Hải Dương
Bảng giá đất tại đường trục xã Gia Xuyên, đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37, thuộc loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị Trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao tại khu vực này. Mức giá này phù hợp với các khu vực có vị trí chiến lược và thuận lợi về mặt giao thông.
Vị Trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao trong khu vực nông thôn, thích hợp cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị Trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 2.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển nhưng chưa đạt đến mức giá cao như hai vị trí trước đó.
Vị Trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 2.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Bảng giá đất tại đường trục xã Gia Xuyên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau. Những mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.