Thứ 4, Ngày 09/10/2024

Bảng giá đất Hải Dương

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.070.830
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hải Dương Đại lộ Hồ Chí Minh - Đường, phố loại I -Nhóm A 76.000.000 30.400.000 14.600.000 10.200.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hải Dương Phạm Ngũ Lão - Đường, phố loại I -Nhóm An toàn thực phẩm 76.000.000 30.400.000 14.600.000 10.200.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại I -Nhóm A đoạn Từ Quảng trường Độc Lập - Đến ngã tư Đông Thị 76.000.000 30.400.000 14.600.000 10.200.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Hải Dương Sơn Hoà - Đường, phố loại I - Nhóm B 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Hải Dương Xuân Đài - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn Từ Minh Khai - Đến Sơn Hoà 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ ngã tư Đông Thị - Đến đường Thanh Niên 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Hải Dương Bạch Đằng - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ Quảng trường Thống Nhất - Đến Nguyễn Du 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Hải Dương Hoàng Hoa Thám - Đường, phố loại I - Nhóm B 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Hải Dương Thống Nhất - Đường, phố loại I - Nhóm B 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Hải Dương Bắc Kinh - Đường, phố loại I - Nhóm C 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Hải Dương Minh Khai - Đường, phố loại I - Nhóm C 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại I - Nhóm C Từ ngã tư Đông Thị - Đến đường Đô Lương 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Hải Dương Điện Biên Phủ - Đường, phố loại I - Nhóm C Từ ngã 4 Máy Sứ - Đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Hải Dương Phạm Hồng Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C Từ Quảng trường Độc Lập - Đến đường Quang Trung 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Hải Dương Trần Phú - Đường, phố loại I - Nhóm C 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Hải Dương Đồng Xuân - Đường, phố loại I - Nhóm D 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Hải Dương Mạc Thị Bưởi - Đường, phố loại I - Nhóm D 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Hải Dương Ngân Sơn - Đường, phố loại I - Nhóm D 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Hải Dương Nguyễn Du - Đường, phố loại I - Nhóm D 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Hải Dương Đường Tuệ Tĩnh kéo dài - Đường, phố loại I - Nhóm D TừĐiện Biên Phủ - Đến đường Ngô Quyền 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Hải Dương Tuy Hoà - Đường, phố loại I - Nhóm D 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Hải Dương Bạch Đằng - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ Nguyễn Du - Đến Thanh Niên 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Hải Dương Chi Lăng - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ ngã tư Máy Xay - Đến cống Hào Thành 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Hải Dương Trần Bình Trọng - Đường, phố loại I - Nhóm E Đại lộ Hồ Chí Minh - Đến đường Đồng Xuân 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Hải Dương Xuân Đài - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ Sơn Hòa - Đến Nguyễn Du 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Hải Dương Lý Thường Kiệt - Đường, phố loại I - Nhóm E 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Hải Dương Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ ngã tư Máy Sứ - Đến đường Ngô Quyền 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Hải Dương Thanh Niên - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường sắt 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Hải Dương Trường Chinh - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ đường Lê Thanh Nghị - Đến đường Ngô Quyền 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Cúc - Đường, phố loại II - Nhóm A 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Hải Dương Hoàng Văn Thụ - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Hải Dương Tuy An - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Hải Dương Lê Lợi - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm Từ Lê Thanh Nghị - Đến đường Ngô Quyền 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Hải Dương Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm Từ Trần Hưng Đạo - Đến cầu Hải Tân 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Hải Dương Bắc Sơn - Đường, phố loại II - Nhóm B Từ Trần Hưng Đạo - Đến Phạm Hồng Thái 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Hải Dương Điện Biên Phủ - Đường, phố loại II - Nhóm B Từ ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh - Đến đường sắt 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Hải Dương Đội Cấn - Đường, phố loại II - Nhóm B 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thái Học - Đường, phố loại II - Nhóm B 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Hải Dương Tô Hiệu - Đường, phố loại II - Nhóm B 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Hải Dương Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm B Từ ngã tư Ngô Quyền - Đến đường Vũ Hựu 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Hải Dương Bà Triệu - Đường, phố loại II - Nhóm C Từ đường Lê Thanh Nghị - Đến đường Nguyễn Quý Tân 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Hải Dương Hồng Quang - Đường, phố loại II - Nhóm C Từ Quảng trường Độc Lập - Đến Ga 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Hải Dương Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm C Từ đường Vũ Hựu - Đến Công ty cổ phần xây dựng số 18 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trãi - Đường, phố loại II - Nhóm C 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại II - Nhóm C Từ đường Đô Lương - Đến đường Nguyễn Công Hoan 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Hải Dương Trương Mỹ - Đường, phố loại II - Nhóm C Từ Mạc Thị Bưởi - Đến cống hồ Bình Minh 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Hải Dương Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại II - Nhóm C Từsố nhà 315 và số nhà 316 - Đến ngã tư Hải Tân 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Hải Dương Đoàn Kết - Đường, phố loại II - Nhóm C 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Hải Dương Chi Lăng - Đường, phố loại II - Nhóm D Từcống Hào Thành - Đến đường sắt 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Hải Dương Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại II - Nhóm D Từngã tư Máy Sứ - Đến cầu Cất 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Hải Dương Bà Triệu - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường Nguyễn Quý Tân - Đến đường Ngô Quyền 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Hải Dương Bà Triệu còn lại - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Hải Dương Ngô Quyền - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Chí Thanh 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Hải Dương Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ Công ty cổ phần xây dựng 18 - Đến đường An Định 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Hải Dương Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường sắt - Đến đường An Định 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Hải Dương Trần Bình Trọng - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ Đồng Xuân - Đến Bạch Đằng 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường Thanh Niên - Đến Nguyễn Hữu Cầu 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Hải Dương Trần Khánh Dư - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Hải Dương Trần Quốc Toản - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Hải Dương Trần Thủ Độ - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Hải Dương Tuệ Tĩnh - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường Hoàng Hoa Thám - Đến Điện Biên Phủ 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Hải Dương Phạm Hồng Thái - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ Quang Trung - Đến Phạm Sư Mệnh 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Hải Dương Tôn Đức Thắng - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Hải Dương Vũ Hựu - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ Nguyễn Lương Bằng - Đến Nguyễn Văn Linh 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường Bạch Đằng - Đến hết Nhà thi đấu 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Hải Dương Bạch Năng Thi - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Hải Dương Phạm Ngọc Khánh - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Hải Dương Điện Biên Phủ - Đường, phố loại II - Nhóm E Từ đường sắt - Đến đường An Định 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Hải Dương Ngô Quyền - Đường, phố loại II - Nhóm E Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến cầu Phú Tảo và đoạn Từđường Nguyễn Lương Bằng Đến đường An Định 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thị Duệ - Đường, phố loại II - Nhóm E Từ ngã 3 chợ Mát - Đến Nhà máy Gạch Hải Dương 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Hải Dương Đường nối - Đường, phố loại II - Nhóm E TừMạc Thị Bưởi sang hồ Bình Minh 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Hải Dương Nguyễn Quý Tân - Đường, phố loại II - Nhóm E 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Hải Dương Trường Chinh - Đường, phố loại II - Nhóm E TừNgô Quyền - Đến Đại lộ 30-10 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Hải Dương Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm E Từcầu Hải Tân - Đến ngã tư Hải Tân 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Hải Dương Đinh Tiên Hoàng - Đường, phố loại II - Nhóm E 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thị Định - Đường, phố loại II - Nhóm E 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Hải Dương Phạm Xuân Huân - Đường, phố loại II - Nhóm E Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Hải Dương Hồng Châu - Đường, phố loại II - Nhóm E 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Hải Dương Hàm Nghi - Đường, phố loại II - Nhóm E Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Hải Dương Trương Mỹ - Đường, phố loại III - Nhóm A Từcống hồ Bình Minh - Đến đường Lê Thanh Nghị 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Hải Dương Đức Minh - Đường, phố loại III -Nhóm A TừNguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Văn Linh 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại III -Nhóm A TừNhà thi đấu - Đến hết địa phận phường Lê Thanh Nghị 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Hải Dương Đỗ Ngọc Du - Đường, phố loại III -Nhóm A 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại III - Nhóm An toàn thực phẩm TừNgô Quyền - Đến hết chợ Thanh Bình 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Hải Dương Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III -Nhóm A Từngã tư Hải Tân - Đến Công ty CP Giầy Hải Dương 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Hải Dương Đường nối - Đường, phố loại III -Nhóm A Từđường Ngô Quyền - Đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Hải Dương Nhà Thờ - Đường, phố loại III -Nhóm A 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Hải Dương An Ninh - Đường, phố loại III - Nhóm B Từđường Quang Trung - Đến cống 3 cửa 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Hải Dương Bắc Sơn - Đường, phố loại III - Nhóm B TừPhạm Hồng Thái - Đến đường Nguyễn Văn Tố 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Hải Dương Canh Nông I - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thượng Mẫn - Đường, phố loại III - Nhóm B Từcống Hào Thành - Đến đường Điện Biên Phủ 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Tố - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Hải Dương Bình Minh - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại III - Nhóm B Từhết chợ thương mại Thanh Bình - Đến Đại Lộ 30- 10 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Hải Dương Hải Thượng Lãn ông - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thượng Mẫn - Đường, phố loại III - Nhóm B TừChi Lăng - Đến cống Hào Thành 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Hải Dương Dương Hoà - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Hải Dương Lương Thế Vinh - Đường, phố loại III - Nhóm B Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Thị Định 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại III - Nhóm B Từgiáp phường Lê Thanh Nghị - Đến cầu Hải Tân 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đại Lộ Hồ Chí Minh - Đường, Phố Loại I - Nhóm A

Bảng giá đất của thành phố Hải Dương cho đại lộ Hồ Chí Minh, loại đường phố loại I - Nhóm A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí khác nhau trên đại lộ Hồ Chí Minh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 76.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đại lộ Hồ Chí Minh có mức giá là 76.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực đắc địa. Mức giá này có thể được giải thích bởi vị trí thuận lợi, sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, và sự kết nối giao thông tốt.

Vị trí 2: 30.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 30.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn các vị trí khác. Khu vực này có thể gần với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không được thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt địa lý hoặc sự phát triển.

Vị trí 3: 14.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 14.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Vị trí 4: 10.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị thấp nhất trong khu vực trên đại lộ Hồ Chí Minh, có thể do vị trí xa trung tâm, điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn hoặc mức độ phát triển hạn chế.

Bảng giá đất theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đại lộ Hồ Chí Minh, thành phố Hải Dương. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành phố Hải Dương: Đoạn Đường Phạm Ngũ Lão

Bảng giá đất của Thành phố Hải Dương cho đoạn đường Phạm Ngũ Lão, loại đất ở đô thị (loại I - Nhóm An toàn thực phẩm), được quy định theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 76.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Ngũ Lão có mức giá cao nhất là 76.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí rất thuận lợi với các tiện ích công cộng và giao thông tối ưu, dẫn đến giá trị đất cao hơn nhiều so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 30.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 230.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Có thể đây là khu vực có mức độ thuận tiện và các tiện ích công cộng cũng khá tốt, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 14.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 14.600.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 10.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Ngũ Lão, Thành phố Hải Dương. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo

Bảng giá đất của Thành phố Hải Dương cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quảng trường Độc Lập đến ngã tư Đông Thị. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 1: 76.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 76.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Hưng Đạo, thường nằm ở những vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận tiện. Sự kết hợp này dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 30.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 30.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, hoặc có giao thông ít thuận tiện hơn.

Vị trí 3: 14.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 14.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 10.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, Thành phố Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Phố Sơn Hoà - Đoạn Đường Loại I - Nhóm B

Bảng giá đất tại phố Sơn Hoà, Thành phố Hải Dương, thuộc đoạn đường loại I - Nhóm B, loại Đất ở đô thị đã được quy định trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 50.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường Sơn Hoà có mức giá cao nhất là 50.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đai cực kỳ cao, có thể nằm ở những điểm trung tâm hoặc gần các tiện ích quan trọng và các khu vực phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí đắc địa nhất trong khu vực.

Vị trí 2: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 20.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất đai cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy khu vực vẫn có sự phát triển đáng kể và có giá trị tốt, thích hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách cao hoặc các dự án cần vị trí gần các tiện ích quan trọng.

Vị trí 3: 9.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 9.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất đai cao. Khu vực này có thể nằm ở các điểm không quá xa các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển vừa phải. Mức giá này hợp lý cho các dự án với ngân sách vừa phải hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tốt với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 6.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất đai thấp nhất trong đoạn đường Sơn Hoà, có thể nằm ở các phần xa hơn hoặc khu vực đang trong quá trình phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.

Bảng giá đất tại phố Sơn Hoà thể hiện sự phân chia rõ ràng theo từng vị trí với các mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất đai và sự phát triển của khu vực trong thành phố. Các nhà đầu tư và cá nhân có thể dựa vào thông tin này để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đoạn Đường Xuân Đài

Bảng giá đất của thành phố Hải Dương cho đoạn đường Xuân Đài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Minh Khai đến Sơn Hoà, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 50.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Xuân Đài có mức giá cao nhất là 50.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trên đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và khu vực có nhu cầu sử dụng đất cao.

Vị trí 2: 20.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 20.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 9.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 9.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 6.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Xuân Đài, thành phố Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.