Bảng giá đất Tại Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Thành phố Hải Dương Hải Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
2 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
4 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
5 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) - Đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
7 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) - Đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
9 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) - Đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
10 Thành phố Hải Dương Thôn Trác Châu - Xã An Thượng Từnhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) - Đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thôn Trác Châu - Xã An Thượng, TP. Hải Dương

Bảng giá đất tại thôn Trác Châu, xã An Thượng, TP. Hải Dương, đoạn từ nhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) đã được công bố theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn (TM-DV nông thôn) và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 2.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 2.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này có thể do vị trí không gần các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông kém hơn.

Vị trí 3: 980.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 980.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể vì ít tiện ích công cộng hoặc vị trí giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.

Vị trí 4: 770.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin thiết yếu cho việc định giá và giao dịch đất đai tại thôn Trác Châu, xã An Thượng. Nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện