Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương hiện nay được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Mức giá dao động từ 4.000 VNĐ/m² đến 76 triệu VNĐ/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Tổng Quan Về Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương, tọa lạc ở trung tâm tỉnh Hải Dương, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực. Với vị trí địa lý chiến lược, thành phố này nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Hải Phòng, Hà Nội và Quảng Ninh.

Giao thông tại Thành phố Hải Dương phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ, cao tốc kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo nền tảng cho việc phát triển bất động sản.

Thành phố Hải Dương cũng sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Lai Cách, Khu công nghiệp Cẩm Điền, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.

Những khu công nghiệp này không chỉ thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, làm việc cho lực lượng lao động, từ đó đẩy mạnh sự phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, Thành phố Hải Dương còn được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, các khu đô thị mới.

Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là ở các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp.

Phân Tích Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương

Giá đất tại Thành phố Hải Dương có sự dao động lớn, từ mức thấp nhất chỉ 4.000 VNĐ/m² ở các khu vực xa trung tâm, đến mức cao nhất lên tới 76 triệu VNĐ/m² tại những khu vực trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp, dịch vụ lớn. Mức giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 7.988.097 VNĐ/m².

Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới có giá đất cao hơn, do nhu cầu xây dựng và sinh sống ngày càng tăng.

Những khu vực này rất thích hợp cho những nhà đầu tư bất động sản muốn kiếm lời nhanh chóng thông qua các dự án phát triển nhà ở hoặc thương mại.

Ngược lại, các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các hạ tầng giao thông và khu công nghiệp.

Dự báo giá đất tại Thành phố Hải Dương sẽ còn tiếp tục tăng trong tương lai khi các tuyến cao tốc và khu công nghiệp mới được xây dựng. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các tiện ích xung quanh, những khu vực này sẽ tiếp tục thu hút nhiều nhà đầu tư.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương có nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện và hạ tầng đô thị đang được chú trọng. Các khu công nghiệp như Lai Cách và Cẩm Điền tiếp tục thu hút các nhà đầu tư lớn, tạo ra nguồn cầu lớn về nhà ở và đất đai.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng như cao tốc, các tuyến đường nối liền Thành phố Hải Dương với các tỉnh lân cận sẽ góp phần tạo động lực tăng trưởng mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này. Các khu đô thị mới, khu dân cư phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương còn có một hệ thống giáo dục và y tế phát triển, giúp nâng cao chất lượng sống cho người dân. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh sự tăng trưởng của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Với tất cả những yếu tố trên, thành phố này đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản khu vực miền Bắc. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội để đầu tư vào những khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng đô thị. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực đang có giá đất thấp nhưng tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hải Dương Đại lộ Hồ Chí Minh - Đường, phố loại I -Nhóm A 76.000.000 30.400.000 14.600.000 10.200.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hải Dương Phạm Ngũ Lão - Đường, phố loại I -Nhóm An toàn thực phẩm 76.000.000 30.400.000 14.600.000 10.200.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại I -Nhóm A đoạn Từ Quảng trường Độc Lập - Đến ngã tư Đông Thị 76.000.000 30.400.000 14.600.000 10.200.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Hải Dương Sơn Hoà - Đường, phố loại I - Nhóm B 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Hải Dương Xuân Đài - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn Từ Minh Khai - Đến Sơn Hoà 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ ngã tư Đông Thị - Đến đường Thanh Niên 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Hải Dương Bạch Đằng - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ Quảng trường Thống Nhất - Đến Nguyễn Du 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Hải Dương Hoàng Hoa Thám - Đường, phố loại I - Nhóm B 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Hải Dương Thống Nhất - Đường, phố loại I - Nhóm B 50.000.000 20.000.000 9.700.000 6.900.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Hải Dương Bắc Kinh - Đường, phố loại I - Nhóm C 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Hải Dương Minh Khai - Đường, phố loại I - Nhóm C 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại I - Nhóm C Từ ngã tư Đông Thị - Đến đường Đô Lương 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Hải Dương Điện Biên Phủ - Đường, phố loại I - Nhóm C Từ ngã 4 Máy Sứ - Đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Hải Dương Phạm Hồng Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C Từ Quảng trường Độc Lập - Đến đường Quang Trung 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Hải Dương Trần Phú - Đường, phố loại I - Nhóm C 36.000.000 15.000.000 8.800.000 5.800.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Hải Dương Đồng Xuân - Đường, phố loại I - Nhóm D 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Hải Dương Mạc Thị Bưởi - Đường, phố loại I - Nhóm D 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Hải Dương Ngân Sơn - Đường, phố loại I - Nhóm D 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Hải Dương Nguyễn Du - Đường, phố loại I - Nhóm D 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Hải Dương Đường Tuệ Tĩnh kéo dài - Đường, phố loại I - Nhóm D TừĐiện Biên Phủ - Đến đường Ngô Quyền 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Hải Dương Tuy Hoà - Đường, phố loại I - Nhóm D 33.000.000 13.000.000 8.600.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Hải Dương Bạch Đằng - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ Nguyễn Du - Đến Thanh Niên 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Hải Dương Chi Lăng - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ ngã tư Máy Xay - Đến cống Hào Thành 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Hải Dương Trần Bình Trọng - Đường, phố loại I - Nhóm E Đại lộ Hồ Chí Minh - Đến đường Đồng Xuân 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Hải Dương Xuân Đài - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ Sơn Hòa - Đến Nguyễn Du 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Hải Dương Lý Thường Kiệt - Đường, phố loại I - Nhóm E 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Hải Dương Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ ngã tư Máy Sứ - Đến đường Ngô Quyền 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Hải Dương Thanh Niên - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường sắt 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Hải Dương Trường Chinh - Đường, phố loại I - Nhóm E Từ đường Lê Thanh Nghị - Đến đường Ngô Quyền 31.000.000 12.000.000 8.400.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Cúc - Đường, phố loại II - Nhóm A 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Hải Dương Hoàng Văn Thụ - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Hải Dương Tuy An - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Hải Dương Lê Lợi - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm Từ Lê Thanh Nghị - Đến đường Ngô Quyền 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Hải Dương Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm Từ Trần Hưng Đạo - Đến cầu Hải Tân 29.000.000 11.500.000 7.900.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Hải Dương Bắc Sơn - Đường, phố loại II - Nhóm B Từ Trần Hưng Đạo - Đến Phạm Hồng Thái 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Hải Dương Điện Biên Phủ - Đường, phố loại II - Nhóm B Từ ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh - Đến đường sắt 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Hải Dương Đội Cấn - Đường, phố loại II - Nhóm B 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thái Học - Đường, phố loại II - Nhóm B 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Hải Dương Tô Hiệu - Đường, phố loại II - Nhóm B 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Hải Dương Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm B Từ ngã tư Ngô Quyền - Đến đường Vũ Hựu 27.000.000 11.000.000 7.300.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Hải Dương Bà Triệu - Đường, phố loại II - Nhóm C Từ đường Lê Thanh Nghị - Đến đường Nguyễn Quý Tân 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Hải Dương Hồng Quang - Đường, phố loại II - Nhóm C Từ Quảng trường Độc Lập - Đến Ga 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Hải Dương Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm C Từ đường Vũ Hựu - Đến Công ty cổ phần xây dựng số 18 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trãi - Đường, phố loại II - Nhóm C 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại II - Nhóm C Từ đường Đô Lương - Đến đường Nguyễn Công Hoan 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Hải Dương Trương Mỹ - Đường, phố loại II - Nhóm C Từ Mạc Thị Bưởi - Đến cống hồ Bình Minh 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Hải Dương Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại II - Nhóm C Từsố nhà 315 và số nhà 316 - Đến ngã tư Hải Tân 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Hải Dương Đoàn Kết - Đường, phố loại II - Nhóm C 22.000.000 9.500.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Hải Dương Chi Lăng - Đường, phố loại II - Nhóm D Từcống Hào Thành - Đến đường sắt 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Hải Dương Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại II - Nhóm D Từngã tư Máy Sứ - Đến cầu Cất 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Hải Dương Bà Triệu - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường Nguyễn Quý Tân - Đến đường Ngô Quyền 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Hải Dương Bà Triệu còn lại - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Hải Dương Ngô Quyền - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Chí Thanh 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Hải Dương Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ Công ty cổ phần xây dựng 18 - Đến đường An Định 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Hải Dương Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường sắt - Đến đường An Định 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Hải Dương Trần Bình Trọng - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ Đồng Xuân - Đến Bạch Đằng 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường Thanh Niên - Đến Nguyễn Hữu Cầu 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Hải Dương Trần Khánh Dư - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Hải Dương Trần Quốc Toản - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Hải Dương Trần Thủ Độ - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Hải Dương Tuệ Tĩnh - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường Hoàng Hoa Thám - Đến Điện Biên Phủ 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Hải Dương Phạm Hồng Thái - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ Quang Trung - Đến Phạm Sư Mệnh 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Hải Dương Tôn Đức Thắng - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Hải Dương Vũ Hựu - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ Nguyễn Lương Bằng - Đến Nguyễn Văn Linh 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại II - Nhóm D Từ đường Bạch Đằng - Đến hết Nhà thi đấu 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Hải Dương Bạch Năng Thi - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Hải Dương Phạm Ngọc Khánh - Đường, phố loại II - Nhóm D 21.000.000 9.000.000 6.000.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Hải Dương Điện Biên Phủ - Đường, phố loại II - Nhóm E Từ đường sắt - Đến đường An Định 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Hải Dương Ngô Quyền - Đường, phố loại II - Nhóm E Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Đến cầu Phú Tảo và đoạn Từđường Nguyễn Lương Bằng Đến đường An Định 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thị Duệ - Đường, phố loại II - Nhóm E Từ ngã 3 chợ Mát - Đến Nhà máy Gạch Hải Dương 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Hải Dương Đường nối - Đường, phố loại II - Nhóm E TừMạc Thị Bưởi sang hồ Bình Minh 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Hải Dương Nguyễn Quý Tân - Đường, phố loại II - Nhóm E 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Hải Dương Trường Chinh - Đường, phố loại II - Nhóm E TừNgô Quyền - Đến Đại lộ 30-10 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Hải Dương Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm E Từcầu Hải Tân - Đến ngã tư Hải Tân 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Hải Dương Đinh Tiên Hoàng - Đường, phố loại II - Nhóm E 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thị Định - Đường, phố loại II - Nhóm E 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Hải Dương Phạm Xuân Huân - Đường, phố loại II - Nhóm E Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Hải Dương Hồng Châu - Đường, phố loại II - Nhóm E 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Hải Dương Hàm Nghi - Đường, phố loại II - Nhóm E Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Hải Dương Trương Mỹ - Đường, phố loại III - Nhóm A Từcống hồ Bình Minh - Đến đường Lê Thanh Nghị 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Hải Dương Đức Minh - Đường, phố loại III -Nhóm A TừNguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Văn Linh 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại III -Nhóm A TừNhà thi đấu - Đến hết địa phận phường Lê Thanh Nghị 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Hải Dương Đỗ Ngọc Du - Đường, phố loại III -Nhóm A 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại III - Nhóm An toàn thực phẩm TừNgô Quyền - Đến hết chợ Thanh Bình 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Hải Dương Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III -Nhóm A Từngã tư Hải Tân - Đến Công ty CP Giầy Hải Dương 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Hải Dương Đường nối - Đường, phố loại III -Nhóm A Từđường Ngô Quyền - Đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Hải Dương Nhà Thờ - Đường, phố loại III -Nhóm A 18.000.000 8.000.000 5.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Hải Dương An Ninh - Đường, phố loại III - Nhóm B Từđường Quang Trung - Đến cống 3 cửa 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Hải Dương Bắc Sơn - Đường, phố loại III - Nhóm B TừPhạm Hồng Thái - Đến đường Nguyễn Văn Tố 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Hải Dương Canh Nông I - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thượng Mẫn - Đường, phố loại III - Nhóm B Từcống Hào Thành - Đến đường Điện Biên Phủ 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Tố - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Hải Dương Bình Minh - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại III - Nhóm B Từhết chợ thương mại Thanh Bình - Đến Đại Lộ 30- 10 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Hải Dương Hải Thượng Lãn ông - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thượng Mẫn - Đường, phố loại III - Nhóm B TừChi Lăng - Đến cống Hào Thành 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Hải Dương Dương Hoà - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Hải Dương Lương Thế Vinh - Đường, phố loại III - Nhóm B Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Thị Định 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại III - Nhóm B Từgiáp phường Lê Thanh Nghị - Đến cầu Hải Tân 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ