Bảng giá đất Tại Thôn Tiền - Xã An Thượng Thành phố Hải Dương Hải Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
2 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
4 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) 2.450.000 1.260.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
5 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
6 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) - Đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
7 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Thành phố Hải Dương Thôn Tiền - Xã An Thượng Từnhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) - Đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) 2.100.000 1.080.000 840.000 660.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thôn Tiền - Xã An Thượng, TP. Hải Dương

Bảng giá đất tại thôn Tiền, xã An Thượng, TP. Hải Dương cho đoạn đường từ nhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23) đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn (TM-DV nông thôn) và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 2.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 2.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, tuy nhiên vẫn giữ được giá trị khá cao trong đoạn đường, có thể do các yếu tố như tiện ích công cộng và mức độ giao thông còn tốt.

Vị trí 3: 980.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 980.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 770.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại thôn Tiền, xã An Thượng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch liên quan đến đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện