Bảng giá đất Tại Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) Thành phố Hải Dương Hải Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
2 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
4 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
6 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Hải Dương: Đất Ven Tỉnh Lộ 390 (Đoạn Còn Lại Thuộc Thành Phố Hải Dương)

Bảng giá đất của thành phố Hải Dương cho loại đất ở nông thôn tại đoạn tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đoạn tỉnh lộ 390 qua thành phố Hải Dương. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Có thể khu vực này gần các tiện ích công cộng nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Đây có thể là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng chưa đạt đến mức giá cao như các vị trí trước.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn tỉnh lộ 390 qua thành phố Hải Dương. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ven tỉnh lộ 390 qua thành phố Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện