15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6401 Huyện Hoài Đức Đường Hoàng Tùng Đoạn từ cuối đường Dương Nội - đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long 39.626.000 25.757.000 20.667.000 18.788.000 - Đất ở
6402 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
6403 Huyện Hoài Đức Đường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung) 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
6404 Huyện Hoài Đức Đường Vân Canh Đoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 - đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh) 39.626.000 25.757.000 20.667.000 18.788.000 - Đất ở
6405 Huyện Hoài Đức Đường Kim Thìa Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao với đường vành đai 3,5 35.078.000 23.503.000 18.960.000 17.297.000 - Đất ở
6406 Huyện Hoài Đức Đường Chùa Tổng Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) - đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh 20.138.000 14.499.000 11.840.000 10.885.000 - Đất ở
6407 Huyện Hoài Đức Đường An Khánh đi Lại Yên đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên 35.078.000 23.503.000 18.960.000 17.297.000 - Đất ở
6408 Huyện Hoài Đức Đường Cầu Khum-Vân Canh đoạn từ giáp xã Lại Yên - đến đường Vân Canh 27.283.000 18.825.000 15.264.000 13.971.000 - Đất ở
6409 Huyện Hoài Đức Đường An Khánh Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh - đến ngã ba giao cắt dại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh 35.078.000 23.503.000 18.960.000 17.297.000 - Đất ở
6410 Huyện Hoài Đức Đường Liên xã đi qua xã La Phù Từ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La 23.386.000 16.370.000 13.306.000 12.197.000 - Đất ở
6411 Huyện Hoài Đức Phía bên đồng - Đường liên xã đi qua xã Đông La 21.054.000 14.948.000 12.179.000 11.180.000 - Đất ở
6412 Huyện Hoài Đức Phía bên bãi - Đường liên xã đi qua xã Đông La 19.140.000 13.781.000 11.253.000 10.346.000 - Đất ở
6413 Huyện Hoài Đức Phía bên bãi - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La 13.717.000 10.288.000 8.455.000 7.805.000 - Đất ở
6414 Huyện Hoài Đức Phía bên đồng - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La 15.312.000 11.331.000 9.293.000 8.567.000 - Đất ở
6415 Huyện Hoài Đức Đường quốc lộ 32 Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng 34.017.000 22.791.000 18.387.000 16.774.000 - Đất ở
6416 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy 41.470.000 26.541.000 21.236.000 19.663.000 - Đất ở
6417 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy 26.796.000 18.489.000 14.992.000 13.721.000 - Đất ở
6418 Huyện Hoài Đức Đường Triệu Túc (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) - đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
6419 Huyện Hoài Đức Đường Sơn Đồng (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
6420 Huyện Hoài Đức Đường Quế Dương (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở - đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
6421 Huyện Hoài Đức Đường Bồ Quân (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở - đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy 13.642.000 10.368.000 8.538.000 7.891.000 - Đất ở
6422 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai 10.394.000 8.107.000 6.702.000 6.209.000 - Đất ở
6423 Huyện Hoài Đức Đường Thượng Ốc Đoạn từ cuối đường Chùa Tổng - đến đê Tả Đáy 20.138.000 14.499.000 11.840.000 10.885.000 - Đất ở
6424 Huyện Hoài Đức Đường Phương Quan Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng - đến hết địa phận huyện Hoài Đức 14.941.000 11.206.000 9.209.000 8.501.000 - Đất ở
6425 Huyện Hoài Đức Đường Nguyễn Viết Thứ Đoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng - đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương 25.334.000 17.734.000 14.414.000 13.306.000 - Đất ở
6426 Huyện Hoài Đức Đường Tiền Lệ Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng - đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên 12.667.000 9.627.000 7.928.000 7.327.000 - Đất ở
6427 Huyện Hoài Đức Đường Lại Yên: Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum 20.138.000 14.499.000 11.840.000 10.885.000 - Đất ở
6428 Huyện Hoài Đức Đường Vân Canh - An Khánh Đoạn từ xã An Khánh - đến giáp xã Vân Canh 25.334.000 17.734.000 14.414.000 13.306.000 - Đất ở
6429 Huyện Hoài Đức Bên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy 15.312.000 11.331.000 9.293.000 8.567.000 - Đất ở
6430 Huyện Hoài Đức Bên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy 13.717.000 10.288.000 8.455.000 7.805.000 - Đất ở
6431 Huyện Hoài Đức Đường ĐH05 Từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Kẻ Sấu 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
6432 Huyện Hoài Đức Đường Kẻ Sấu (Đường ĐH05) Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế - đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
6433 Huyện Hoài Đức Đường ĐH05 Từ đường kẻ sấu - đến đường Đại lộ Thăng Long 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
6434 Huyện Hoài Đức Đường Đào Trực Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viêt Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông - đến Trường Tiểu học Sơn Đồng 18.838.000 13.564.000 11.076.000 10.182.000 - Đất ở
6435 Huyện Hoài Đức Đường Lý Đàm Nghiên Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc - đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang 19.999.000 10.399.000 9.861.000 8.913.000 - Đất ở
6436 Huyện Hoài Đức Đường An Thái Đoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng - đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên 20.268.000 14.187.000 11.532.000 10.644.000 - Đất ở
6437 Huyện Hoài Đức Đường Vân Côn Đoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn - đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn 18.757.000 12.942.000 10.494.000 9.605.000 - Đất ở
6438 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 31,0 m 54.694.000 33.363.000 - - - Đất ở
6439 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 24m 52.026.000 32.256.000 - - - Đất ở
6440 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 21,0 m 50.025.000 31.016.000 - - - Đất ở
6441 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 19,0 m 46.023.000 29.455.000 - - - Đất ở
6442 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 13,5 m 40.687.000 26.447.000 - - - Đất ở
6443 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 11,0m - 11,5m 36.018.000 24.132.000 - - - Đất ở
6444 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 8,0m 32.016.000 21.771.000 - - - Đất ở
6445 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 30,0 m 36.018.000 24.132.000 - - - Đất ở
6446 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 21,5 m 31.349.000 21.317.000 - - - Đất ở
6447 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 17,5 m 28.014.000 19.330.000 - - - Đất ở
6448 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 12,0m - 13,5m 26.013.000 18.209.000 - - - Đất ở
6449 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường <12,0m 22.111.000 15.478.000 - - - Đất ở
6450 Huyện Hoài Đức Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi) 17.885.000 11.625.000 8.346.000 7.512.000 - Đất TM-DV
6451 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI đoạn từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Triệu Túc 11.923.000 7.988.000 4.452.000 3.895.000 - Đất TM-DV
6452 Huyện Hoài Đức THỊ TRẤN TRẠM TRÔI Đường nối từ tỉnh lộ 422 - đến cổng làng Giang Xá 8.197.000 5.984.000 4.209.000 3.748.000 - Đất TM-DV
6453 Huyện Hoài Đức Đường trục giao thông chính của làng Giang Xá - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI từ cổng làng Giang Xá - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi 6.429.000 4.658.000 3.651.000 2.898.000 - Đất TM-DV
6454 Huyện Hoài Đức Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) 17.107.000 11.405.000 9.314.000 7.762.000 - Đất TM-DV
6455 Huyện Hoài Đức Đường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung) 17.885.000 11.923.000 9.737.000 8.114.000 - Đất TM-DV
6456 Huyện Hoài Đức Đường Hoàng Tùng Đoạn từ cuối đường Dương Nội - đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long 13.064.000 9.507.000 8.047.000 6.949.000 - Đất TM-DV
6457 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) 8.709.000 6.444.000 5.137.000 4.064.000 - Đất TM-DV
6458 Huyện Hoài Đức Đường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung) 8.709.000 6.444.000 5.137.000 4.064.000 - Đất TM-DV
6459 Huyện Hoài Đức Đường Vân Canh Đoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 - đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh) 13.064.000 9.507.000 8.047.000 6.949.000 - Đất TM-DV
6460 Huyện Hoài Đức Đường Kim Thìa Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao với đường vành đai 3,5 11.612.000 8.565.000 7.261.000 6.286.000 - Đất TM-DV
6461 Huyện Hoài Đức Đường Chùa Tổng Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) - đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh 6.612.000 4.628.000 3.086.000 2.777.000 - Đất TM-DV
6462 Huyện Hoài Đức Đường An Khánh đi Lại Yên đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên 11.612.000 8.565.000 7.261.000 6.286.000 - Đất TM-DV
6463 Huyện Hoài Đức Đường Cầu Khum-Vân Canh đoạn từ giáp xã Lại Yên - đến đường Vân Canh 8.709.000 6.444.000 5.137.000 4.064.000 - Đất TM-DV
6464 Huyện Hoài Đức Đường An Khánh Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh - đến ngã ba giao cắt dại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh 11.612.000 8.565.000 7.261.000 6.286.000 - Đất TM-DV
6465 Huyện Hoài Đức Đường Liên xã đi qua xã La Phù Từ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La 7.620.000 5.334.000 4.177.000 3.500.000 - Đất TM-DV
6466 Huyện Hoài Đức Phía bên đồng - Đường liên xã đi qua xã Đông La 7.128.000 5.132.000 3.992.000 3.326.000 - Đất TM-DV
6467 Huyện Hoài Đức Phía bên bãi - Đường liên xã đi qua xã Đông La 6.534.000 4.770.000 3.659.000 3.049.000 - Đất TM-DV
6468 Huyện Hoài Đức Phía bên bãi - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La 5.544.000 4.214.000 2.626.000 2.248.000 - Đất TM-DV
6469 Huyện Hoài Đức Phía bên đồng - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La 5.920.000 4.442.000 2.769.000 2.372.000 - Đất TM-DV
6470 Huyện Hoài Đức Đường quốc lộ 32 Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng 8.466.000 8.108.000 6.086.000 5.477.000 - Đất TM-DV
6471 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy 9.623.000 9.181.000 7.451.000 6.707.000 - Đất TM-DV
6472 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy 7.555.000 6.087.000 5.589.000 4.657.000 - Đất TM-DV
6473 Huyện Hoài Đức Đường Triệu Túc (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) - đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
6474 Huyện Hoài Đức Đường Sơn Đồng (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
6475 Huyện Hoài Đức Đường Quế Dương (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở - đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
6476 Huyện Hoài Đức Đường Bồ Quân (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở - đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy 5.080.000 3.861.000 2.407.000 2.060.000 - Đất TM-DV
6477 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai 3.474.000 2.500.000 1.969.000 1.847.000 - Đất TM-DV
6478 Huyện Hoài Đức Đường Thượng Ốc Đoạn từ cuối đường Chùa Tổng - đến đê Tả Đáy 6.612.000 4.628.000 3.086.000 2.777.000 - Đất TM-DV
6479 Huyện Hoài Đức Đường Phương Quan Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng - đến hết địa phận huyện Hoài Đức 5.778.000 4.392.000 2.744.000 2.352.000 - Đất TM-DV
6480 Huyện Hoài Đức Đường Nguyễn Viết Thứ Đoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng - đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương 7.358.000 5.846.000 5.080.000 4.140.000 - Đất TM-DV
6481 Huyện Hoài Đức Đường Tiền Lệ Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng - đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên 4.234.000 3.259.000 2.032.000 1.938.000 - Đất TM-DV
6482 Huyện Hoài Đức Đường Lại Yên: Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum 6.612.000 4.628.000 3.086.000 2.777.000 - Đất TM-DV
6483 Huyện Hoài Đức Đường Vân Canh - An Khánh Đoạn từ xã An Khánh - đến giáp xã Vân Canh 7.358.000 5.846.000 5.080.000 4.140.000 - Đất TM-DV
6484 Huyện Hoài Đức Bên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy 5.920.000 4.442.000 2.769.000 2.372.000 - Đất TM-DV
6485 Huyện Hoài Đức Bên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy 5.544.000 4.214.000 2.626.000 2.248.000 - Đất TM-DV
6486 Huyện Hoài Đức Đường ĐH05 Từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Kẻ Sấu 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
6487 Huyện Hoài Đức Đường Kẻ Sấu (Đường ĐH05) Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế - đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
6488 Huyện Hoài Đức Đường ĐH05 Từ đường kẻ sấu - đến đường Đại lộ Thăng Long 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
6489 Huyện Hoài Đức Đường Đào Trực Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viêt Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông - đến Trường Tiểu học Sơn Đồng 6.186.000 4.329.000 2.887.000 2.598.000 - Đất TM-DV
6490 Huyện Hoài Đức Đường Lý Đàm Nghiên Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc - đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang 7.556.000 4.911.000 3.526.000 3.174.000 - Đất TM-DV
6491 Huyện Hoài Đức Đường An Thái Đoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng - đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên 5.887.000 4.677.000 4.064.000 3.312.000 - Đất TM-DV
6492 Huyện Hoài Đức Đường Vân Côn Đoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn - đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn 5.289.000 4.261.000 3.912.000 3.260.000 - Đất TM-DV
6493 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 31,0 m 19.375.000 13.562.000 - - - Đất TM-DV
6494 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 24m 17.595.000 12.227.000 - - - Đất TM-DV
6495 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 21,0 m 16.127.000 11.437.000 - - - Đất TM-DV
6496 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 19,0 m 14.904.000 10.581.000 - - - Đất TM-DV
6497 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 13,5 m 13.196.000 9.501.000 - - - Đất TM-DV
6498 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 11,0m - 11,5m 11.728.000 8.094.000 - - - Đất TM-DV
6499 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 8,0m 10.557.000 7.681.000 - - - Đất TM-DV
6500 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 30,0 m 11.728.000 8.094.000 - - - Đất TM-DV