STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 8.200.000 | 6.232.000 | 5.412.000 | 5.002.000 | - | Đất ở nông thôn |
4102 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn |
4103 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngũ Hiệp | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp | 10.304.000 | 7.007.000 | 5.976.000 | 5.461.000 | - | Đất ở nông thôn |
4104 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp | 10.304.000 | 7.007.000 | 5.976.000 | 5.461.000 | - | Đất ở nông thôn |
4105 | Huyện Thanh Trì | Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp | Đoạn qua xã Ngũ Hiệp | 5.712.000 | 4.227.000 | 3.656.000 | 3.370.000 | - | Đất ở nông thôn |
4106 | Huyện Thanh Trì | Đường Đông Mỹ | Từ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ | 5.712.000 | 4.227.000 | 3.656.000 | 3.370.000 | - | Đất ở nông thôn |
4107 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc | Từ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng | 5.610.000 | 4.151.000 | 3.590.000 | 3.310.000 | - | Đất ở nông thôn |
4108 | Huyện Thanh Trì | Đường Liên Ninh - Đại Áng | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 9.240.000 | 6.376.000 | 5.452.000 | 4.990.000 | - | Đất ở nông thôn |
4109 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ | 9.240.000 | 6.376.000 | 5.452.000 | 4.990.000 | - | Đất ở nông thôn |
4110 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 10.120.000 | 6.882.000 | 5.870.000 | 5.364.000 | - | Đất ở nông thôn |
4111 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | Từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. | 5.610.000 | 4.151.000 | 3.590.000 | 3.310.000 | - | Đất ở nông thôn |
4112 | Huyện Thanh Trì | Đường Đại Hưng | Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh - đến hết địa phận xã Đại Áng | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn |
4113 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi - đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn |
4114 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh | 10.580.000 | 7.194.000 | 6.136.000 | 5.607.000 | - | Đất ở nông thôn |
4115 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai | Đoạn qua xã Đại Áng | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn |
4116 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 5.610.000 | 4.151.000 | 3.590.000 | 3.310.000 | - | Đất ở nông thôn |
4117 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị (Đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị) | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4118 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi (Đường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi) | 8.200.000 | 6.232.000 | 5.412.000 | 5.002.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4119 | Huyện Thanh Trì | Nguyễn Quốc Trinh | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4120 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Duyên Hà | 2.239.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4121 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Áng | 2.239.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4122 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Mỹ | 2.239.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4123 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Ninh | 2.435.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4124 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Hồi | 2.435.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4125 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngũ Hiệp | 2.917.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4126 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Phúc | 2.239.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4127 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Quỳnh | 2.435.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4128 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 15.898.000 | 10.135.000 | 8.743.000 | 7.750.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4129 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4130 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4131 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 8.942.000 | 6.508.000 | 5.902.000 | 5.098.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4132 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất khu vực giáp ranh) | Địa phận huyện Thanh Trì | 15.180.000 | 9.660.000 | 8.280.000 | 7.590.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4133 | Huyện Thanh Trì | Đường bờ trái sông Tô Lịch | Đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn - đến giáp quận Hoàng Mai | 11.405.000 | 8.031.000 | 7.175.000 | 6.159.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4134 | Huyện Thanh Trì | Đường Cầu Bươu | Đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai | 11.040.000 | 8.280.000 | 6.900.000 | 5.520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4135 | Huyện Thanh Trì | Đường Chiến Thắng | Đoạn qua xã Tân Triều | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4136 | Huyện Thanh Trì | Đường Cổ Điển | Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện - đến xóm Kho làng Cổ Điển A | 7.741.000 | 5.710.000 | 5.187.000 | 4.490.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4137 | Huyện Thanh Trì | Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa | 4.752.000 | 3.733.000 | 2.444.000 | 1.955.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4138 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Đoạn qua xã Tứ Hiệp | 7.603.000 | 5.608.000 | 5.094.000 | 4.410.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4139 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Đoạn qua xã Tứ Hiệp | 12.096.000 | 8.165.000 | 7.085.000 | 6.290.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4140 | Huyện Thanh Trì | Đường Kim Giang | Từ giáp quận Hoàng Mai - đến giáp đường Cầu Bươu | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4141 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn từ Cầu Dậu - đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4142 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn qua địa phận xã Tân Triều | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4143 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bặc | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 - đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4144 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bồ | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển - đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương | 13.306.000 | 8.982.000 | 7.794.000 | 6.919.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4145 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Xiển | Thuộc xã Tân Triều | 16.684.000 | 9.931.000 | 8.342.000 | 7.468.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4146 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4147 | Huyện Thanh Trì | Đường Quang Lai | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì - đến ngã ba giao cắt đường liên xã | 10.560.000 | 7.920.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4148 | Huyện Thanh Trì | Đường Tả Thanh Oai | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần | 5.227.000 | 3.361.000 | 2.015.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4149 | Huyện Thanh Trì | Đường Thanh Liệt | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an - đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) | 11.040.000 | 8.280.000 | 6.900.000 | 5.520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4150 | Huyện Thanh Trì | Đường Triều Khúc | Giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4151 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa | 5.227.000 | 3.361.000 | 2.015.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4152 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Tó - đến cầu Hữu Hòa | 7.603.000 | 5.608.000 | 5.094.000 | 4.410.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4153 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ | Từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ | 5.227.000 | 3.361.000 | 2.015.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4154 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến Nguyễn Xiển | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4155 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang - đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế | 8.709.000 | 6.338.000 | 5.748.000 | 4.965.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4156 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 - đến Đình Phạm Tu | 7.741.000 | 5.710.000 | 5.187.000 | 4.490.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4157 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến giáp thị trấn Văn Điển | 9.677.000 | 6.968.000 | 6.290.000 | 5.419.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4158 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ hết đường Tựu Liệt - đến hết địa bàn huyện Thanh Trì | 8.709.000 | 6.338.000 | 5.748.000 | 4.965.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4159 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp | Từ đường Ngọc Hồi - đến giáp đê Sông Hồng | 11.612.000 | 8.177.000 | 7.306.000 | 6.271.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4160 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến Đình Tựu Liệt | 11.612.000 | 8.177.000 | 7.306.000 | 6.271.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4161 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Uy | Đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc - đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều | 11.405.000 | 8.031.000 | 7.175.000 | 6.159.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4162 | Huyện Thanh Trì | Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều | Từ giáp đường Cầu Bươu - đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông | 7.949.000 | 5.863.000 | 5.326.000 | 4.610.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4163 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 4.435.000 | 3.326.000 | 2.883.000 | 2.661.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4164 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển | 11.612.000 | 8.177.000 | 7.306.000 | 6.271.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4165 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Lăng | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển - đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4166 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 7.286.000 | 4.663.000 | 3.934.000 | 3.571.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4167 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 6.403.000 | 4.226.000 | 3.586.000 | 3.266.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4168 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 6.734.000 | 4.377.000 | 3.704.000 | 3.367.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4169 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 5.299.000 | 3.603.000 | 3.074.000 | 2.808.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4170 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất ven trục đầu mối ,giao thông chính) | Đoạn địa phận huyện Thanh Trì | 5.086.000 | 4.091.000 | 3.531.000 | 3.250.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4171 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 6.384.000 | 4.852.000 | 3.840.000 | 3.360.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4172 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì | 3.511.000 | 2.669.000 | 2.112.000 | 1.848.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4173 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngũ Hiệp | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp | 4.954.000 | 3.984.000 | 3.438.000 | 3.165.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4174 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp | 4.954.000 | 3.984.000 | 3.438.000 | 3.165.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4175 | Huyện Thanh Trì | Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp | Đoạn qua xã Ngũ Hiệp | 4.516.000 | 3.387.000 | 2.936.000 | 2.709.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4176 | Huyện Thanh Trì | Đường Đông Mỹ | Từ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ | 4.516.000 | 3.387.000 | 2.936.000 | 2.709.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4177 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc | Từ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng | 4.435.000 | 3.326.000 | 2.883.000 | 2.661.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4178 | Huyện Thanh Trì | Đường Liên Ninh - Đại Áng | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 4.443.000 | 3.573.000 | 3.083.000 | 2.838.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4179 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ | 4.443.000 | 3.573.000 | 3.083.000 | 2.838.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4180 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 4.865.000 | 3.913.000 | 3.377.000 | 3.109.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4181 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | Từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. | 4.435.000 | 3.326.000 | 2.883.000 | 2.661.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4182 | Huyện Thanh Trì | Đường Đại Hưng | Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh - đến hết địa phận xã Đại Áng | 3.511.000 | 2.669.000 | 2.112.000 | 1.848.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4183 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi - đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 3.511.000 | 2.669.000 | 2.112.000 | 1.848.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4184 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh | 5.086.000 | 4.091.000 | 3.531.000 | 3.250.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4185 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai | Đoạn qua xã Đại Áng | 3.511.000 | 2.669.000 | 2.112.000 | 1.848.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4186 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 4.435.000 | 3.326.000 | 2.883.000 | 2.661.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4187 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị (Đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị) | 3.511.000 | 2.669.000 | 2.112.000 | 1.848.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4188 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi (Đường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi) | 6.384.000 | 4.852.000 | 3.840.000 | 3.360.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4189 | Huyện Thanh Trì | Nguyễn Quốc Trinh | 3.511.000 | 2.669.000 | 2.112.000 | 1.848.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4190 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Duyên Hà | 1.612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4191 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Áng | 1.612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4192 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Mỹ | 1.612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4193 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Ninh | 1.753.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4194 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Hồi | 1.753.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4195 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngũ Hiệp | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4196 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Phúc | 1.612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4197 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Quỳnh | 1.753.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4198 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 11.520.000 | 7.344.000 | 6.336.000 | 5.616.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4199 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 10.080.000 | 6.804.000 | 5.904.000 | 5.242.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4200 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 8.640.000 | 6.084.000 | 5.436.000 | 4.666.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Trì, Hà Nội: Đoạn Đường Ngũ Hiệp
Bảng giá đất của Huyện Thanh Trì, Hà Nội cho đoạn đường Ngũ Hiệp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 10.304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngũ Hiệp có mức giá cao nhất là 10.304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị cao của khu vực này phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận lợi về điều kiện hạ tầng.
Vị trí 2: 7.007.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.007.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển và có giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 5.976.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.976.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có giá trị đầu tư đáng chú ý.
Vị trí 4: 5.461.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.461.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngũ Hiệp, Huyện Thanh Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Trì, Hà Nội: Đoạn Đường Nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp
Bảng giá đất của Huyện Thanh Trì, Hà Nội cho đoạn đường nối từ Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường qua xã Ngũ Hiệp, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 5.712.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp có mức giá cao nhất là 5.712.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào điều kiện giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng sinh lợi của khu vực.
Vị trí 2: 4.227.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.227.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện giao thông hoặc tiện ích công cộng ở vị trí này không bằng vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đầu tư đáng chú ý.
Vị trí 3: 3.656.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.656.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị đầu tư nhất định.
Vị trí 4: 3.370.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.370.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp, Huyện Thanh Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Trì, Hà Nội: Đoạn Đường Đông Mỹ
Bảng giá đất của Huyện Thanh Trì, Hà Nội cho đoạn đường Đông Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.712.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đông Mỹ có mức giá cao nhất là 5.712.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm ở các vị trí thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao nhất trong đoạn đường này.
Vị trí 2: 4.227.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.227.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.656.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.656.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 3.370.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.370.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đông Mỹ, Huyện Thanh Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Trì, Hà Nội: Đoạn Đường Liên Xã Đông Mỹ - Vạn Phúc
Bảng giá đất của Huyện Thanh Trì, Hà Nội cho đoạn đường Liên Xã Đông Mỹ - Vạn Phúc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.610.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Xã Đông Mỹ - Vạn Phúc có mức giá cao nhất là 5.610.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 4.151.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.151.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.590.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.590.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 3.310.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.310.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Liên Xã Đông Mỹ - Vạn Phúc, Huyện Thanh Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Trì, Hà Nội: Đoạn Đường Liên Ninh - Đại Áng
Bảng giá đất của Huyện Thanh Trì, Hà Nội cho đoạn đường Liên Ninh - Đại Áng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Ninh - Đại Áng có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 6.376.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.376.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 5.452.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.452.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 4.990.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.990.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Liên Ninh - Đại Áng, Huyện Thanh Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.