15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4101 Huyện Thanh Trì Đường Từ Giấy Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình)) 17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
4102 Huyện Thanh Trì Đường Dương Chính Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3) 17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
4103 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 26.565.000 18.330.000 14.249.000 13.041.000 - Đất ở
4104 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
4105 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 25.300.000 17.457.000 13.570.000 12.420.000 - Đất ở
4106 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
4107 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 20.240.000 14.370.000 11.224.000 10.304.000 - Đất ở
4108 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 14.231.000 10.673.000 8.409.000 7.763.000 - Đất ở
4109 Huyện Thanh Trì Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi) 22.000.000 15.180.000 11.800.000 10.800.000 - Đất ở
4110 Huyện Thanh Trì Đường 427A Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo) 16.940.000 12.366.000 9.702.000 8.932.000 - Đất ở
4111 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân) 12.628.000 9.597.000 7.577.000 7.003.000 - Đất ở
4112 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú); 20.000.000 13.800.000 10.727.000 9.818.000 - Đất ở
4113 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai) 18.000.000 12.420.000 9.655.000 8.836.000 - Đất ở
4114 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Tô Hiệu - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên) 14.168.000 10.626.000 8.372.000 7.728.000 - Đất ở
4115 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên) 10.780.000 8.301.000 6.566.000 6.076.000 - Đất ở
4116 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh) 14.168.000 10.626.000 8.372.000 7.728.000 - Đất ở
4117 Huyện Thanh Trì Đoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 18.000.000 13.680.000 10.800.000 9.982.000 - Đất ở
4118 Huyện Thanh Trì Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng) 12.705.000 9.656.000 7.623.000 7.046.000 - Đất ở
4119 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân) 12.705.000 9.656.000 7.623.000 7.046.000 - Đất ở
4120 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình) 8.773.000 6.843.000 5.423.000 5.024.000 - Đất ở
4121 Huyện Thanh Trì Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B) 8.168.000 6.452.000 5.123.000 4.752.000 - Đất ở
4122 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ) 10.285.000 7.919.000 6.265.000 5.797.000 - Đất ở
4123 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong) 8.168.000 6.452.000 5.123.000 4.752.000 - Đất ở
4124 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi) 6.655.000 5.324.000 4.235.000 3.933.000 - Đất ở
4125 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
4126 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng), 10.588.000 8.152.000 6.449.000 5.968.000 - Đất ở
4127 Huyện Thanh Trì Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m 10.780.000 8.301.000 6.566.000 6.076.000 - Đất ở
4128 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì 16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
4129 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất) 17.545.000 12.632.000 9.889.000 9.092.000 - Đất ở
4130 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng) 12.705.000 9.656.000 7.623.000 7.046.000 - Đất ở
4131 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quất Động - Chương Dương từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) 10.780.000 8.301.000 6.566.000 6.076.000 - Đất ở
4132 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
4133 Huyện Thanh Trì Đường Dương Trực Nguyên Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú) 6.415.000 4.790.000 3.494.000 2.700.000 - Đất TM-DV
4134 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
4135 Huyện Thanh Trì Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đối diện đường tầu 12.983.000 8.697.000 4.823.000 4.219.000 - Đất TM-DV
4136 Huyện Thanh Trì Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đi qua đường tầu 8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
4137 Huyện Thanh Trì Đường Lý Tử Tấn Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv 6.123.000 4.572.000 3.336.000 2.577.000 - Đất TM-DV
4138 Huyện Thanh Trì Đường Ngô Hoan Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
4139 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Phi Khanh Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện 8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
4140 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Phi Khanh Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) 5.831.000 4.354.000 3.177.000 2.455.000 - Đất TM-DV
4141 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Vĩnh Tích Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín)) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
4142 Huyện Thanh Trì Đường Thượng Phúc Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện) 8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
4143 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
4144 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
4145 Huyện Thanh Trì Đường Trần Trọng Liêu Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình) 8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
4146 Huyện Thanh Trì Đường Từ Giấy Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình)) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
4147 Huyện Thanh Trì Đường Dương Chính Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
4148 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 7.728.000 7.206.000 5.425.000 4.521.000 - Đất TM-DV
4149 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
4150 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 7.670.000 6.714.000 5.381.000 4.270.000 - Đất TM-DV
4151 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
4152 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 7.121.000 5.727.000 4.590.000 4.225.000 - Đất TM-DV
4153 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 5.680.000 4.260.000 3.428.000 3.165.000 - Đất TM-DV
4154 Huyện Thanh Trì Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi) 6.400.000 5.968.000 4.493.000 3.744.000 - Đất TM-DV
4155 Huyện Thanh Trì Đường 427A Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo) 6.397.000 5.027.000 4.054.000 3.746.000 - Đất TM-DV
4156 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân) 4.243.000 3.225.000 2.600.000 2.404.000 - Đất TM-DV
4157 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú); 5.818.000 5.425.000 4.085.000 3.404.000 - Đất TM-DV
4158 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai) 5.236.000 4.883.000 3.676.000 3.063.000 - Đất TM-DV
4159 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Tô Hiệu - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên) 5.654.000 4.241.000 3.413.000 3.151.000 - Đất TM-DV
4160 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên) 3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
4161 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh) 5.654.000 4.241.000 3.413.000 3.151.000 - Đất TM-DV
4162 Huyện Thanh Trì Đoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 6.048.000 4.597.000 3.708.000 3.426.000 - Đất TM-DV
4163 Huyện Thanh Trì Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng) 4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
4164 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân) 4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
4165 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình) 2.362.000 1.819.000 1.470.000 1.361.000 - Đất TM-DV
4166 Huyện Thanh Trì Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B) 2.199.000 1.716.000 1.389.000 1.287.000 - Đất TM-DV
4167 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ) 3.493.000 2.689.000 2.109.000 1.979.000 - Đất TM-DV
4168 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong) 2.199.000 1.716.000 1.389.000 1.287.000 - Đất TM-DV
4169 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi) 1.811.000 1.468.000 1.211.000 1.135.000 - Đất TM-DV
4170 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
4171 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng), 3.596.000 2.767.000 2.171.000 2.036.000 - Đất TM-DV
4172 Huyện Thanh Trì Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m 3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
4173 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì 6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
4174 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất) 6.359.000 5.219.000 4.214.000 3.900.000 - Đất TM-DV
4175 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng) 4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
4176 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quất Động - Chương Dương từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) 3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
4177 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
4178 Huyện Thanh Trì Đường Dương Trực Nguyên Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú) 4.150.000 3.099.000 2.337.000 1.806.000 - Đất SX-KD
4179 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
4180 Huyện Thanh Trì Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đối diện đường tầu 8.400.000 5.628.000 3.226.000 2.822.000 - Đất SX-KD
4181 Huyện Thanh Trì Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đi qua đường tầu 5.775.000 4.216.000 3.049.000 2.717.000 - Đất SX-KD
4182 Huyện Thanh Trì Đường Lý Tử Tấn Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv 3.962.000 2.958.000 2.231.000 1.724.000 - Đất SX-KD
4183 Huyện Thanh Trì Đường Ngô Hoan Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
4184 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Phi Khanh Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện 5.775.000 4.216.000 3.049.000 2.717.000 - Đất SX-KD
4185 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Phi Khanh Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) 3.773.000 2.817.000 2.125.000 1.642.000 - Đất SX-KD
4186 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Vĩnh Tích Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín)) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
4187 Huyện Thanh Trì Đường Thượng Phúc Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện) 5.775.000 4.216.000 3.049.000 2.717.000 - Đất SX-KD
4188 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
4189 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
4190 Huyện Thanh Trì Đường Trần Trọng Liêu Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình) 5.775.000 4.216.000 3.049.000 2.717.000 - Đất SX-KD
4191 Huyện Thanh Trì Đường Từ Giấy Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình)) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
4192 Huyện Thanh Trì Đường Dương Chính Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
4193 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 5.000.000 4.663.000 3.629.000 3.024.000 - Đất SX-KD
4194 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 4.200.000 3.150.000 2.621.000 2.419.000 - Đất SX-KD
4195 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 4.963.000 4.344.000 3.599.000 2.856.000 - Đất SX-KD
4196 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 4.200.000 3.150.000 2.621.000 2.419.000 - Đất SX-KD
4197 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 4.608.000 3.705.000 3.070.000 2.826.000 - Đất SX-KD
4198 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 3.675.000 2.756.000 2.293.000 2.117.000 - Đất SX-KD
4199 Huyện Thanh Trì Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi) 4.141.000 3.861.000 3.005.000 2.504.000 - Đất SX-KD
4200 Huyện Thanh Trì Đường 427A Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo) 4.250.000 3.340.000 2.784.000 2.573.000 - Đất SX-KD