STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ | Từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ | 8.800.000 | 6.072.000 | 5.192.000 | 4.752.000 | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến Nguyễn Xiển | 18.860.000 | 11.505.000 | 9.619.000 | 8.676.000 | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang - đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế | 13.664.000 | 8.882.000 | 7.515.000 | 6.832.000 | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 - đến Đình Phạm Tu | 12.096.000 | 8.104.000 | 7.204.000 | 6.290.000 | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến giáp thị trấn Văn Điển | 15.456.000 | 9.892.000 | 8.346.000 | 7.573.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ hết đường Tựu Liệt - đến hết địa bàn huyện Thanh Trì | 13.664.000 | 8.882.000 | 7.515.000 | 6.832.000 | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp | Từ đường Ngọc Hồi - đến giáp đê Sông Hồng | 18.368.000 | 11.204.000 | 9.368.000 | 8.449.000 | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến Đình Tựu Liệt | 18.368.000 | 11.204.000 | 9.368.000 | 8.449.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Uy | Đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc - đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều | 18.040.000 | 11.004.000 | 9.200.000 | 8.298.000 | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Thanh Trì | Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều | Từ giáp đường Cầu Bươu - đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông | 12.420.000 | 8.321.000 | 7.397.000 | 6.458.000 | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 5.610.000 | 4.151.000 | 3.590.000 | 3.310.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển | 18.368.000 | 11.204.000 | 9.368.000 | 8.449.000 | - | Đất ở nông thôn | |
113 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Lăng | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển - đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp | 20.240.000 | 12.558.000 | 11.040.000 | 9.508.000 | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 15.180.000 | 9.715.000 | 8.197.000 | 7.438.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 13.340.000 | 8.804.000 | 7.470.000 | 6.803.000 | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 11.040.000 | 7.507.000 | 6.403.000 | 5.851.000 | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất ven trục đầu mối ,giao thông chính) | Đoạn địa phận huyện Thanh Trì | 10.580.000 | 7.194.000 | 6.136.000 | 5.607.000 | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 8.200.000 | 6.232.000 | 5.412.000 | 5.002.000 | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngũ Hiệp | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp | 10.304.000 | 7.007.000 | 5.976.000 | 5.461.000 | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp | 10.304.000 | 7.007.000 | 5.976.000 | 5.461.000 | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Thanh Trì | Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp | Đoạn qua xã Ngũ Hiệp | 5.712.000 | 4.227.000 | 3.656.000 | 3.370.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Thanh Trì | Đường Đông Mỹ | Từ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ | 5.712.000 | 4.227.000 | 3.656.000 | 3.370.000 | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc | Từ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng | 5.610.000 | 4.151.000 | 3.590.000 | 3.310.000 | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Thanh Trì | Đường Liên Ninh - Đại Áng | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 9.240.000 | 6.376.000 | 5.452.000 | 4.990.000 | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ | 9.240.000 | 6.376.000 | 5.452.000 | 4.990.000 | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 10.120.000 | 6.882.000 | 5.870.000 | 5.364.000 | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | Từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. | 5.610.000 | 4.151.000 | 3.590.000 | 3.310.000 | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Thanh Trì | Đường Đại Hưng | Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh - đến hết địa phận xã Đại Áng | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi - đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh | 10.580.000 | 7.194.000 | 6.136.000 | 5.607.000 | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai | Đoạn qua xã Đại Áng | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 5.610.000 | 4.151.000 | 3.590.000 | 3.310.000 | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị (Đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị) | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn | |
136 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi (Đường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi) | 8.200.000 | 6.232.000 | 5.412.000 | 5.002.000 | - | Đất ở nông thôn | |
137 | Huyện Thanh Trì | Nguyễn Quốc Trinh | 4.510.000 | 3.428.000 | 2.977.000 | 2.751.000 | - | Đất ở nông thôn | |
138 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Duyên Hà | 2.239.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
139 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Áng | 2.239.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
140 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Mỹ | 2.239.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
141 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Ninh | 2.435.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
142 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Hồi | 2.435.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
143 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngũ Hiệp | 2.917.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
144 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Phúc | 2.239.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
145 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Quỳnh | 2.435.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
146 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 15.898.000 | 10.135.000 | 8.743.000 | 7.750.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 8.942.000 | 6.508.000 | 5.902.000 | 5.098.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất khu vực giáp ranh) | Địa phận huyện Thanh Trì | 15.180.000 | 9.660.000 | 8.280.000 | 7.590.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
151 | Huyện Thanh Trì | Đường bờ trái sông Tô Lịch | Đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn - đến giáp quận Hoàng Mai | 11.405.000 | 8.031.000 | 7.175.000 | 6.159.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
152 | Huyện Thanh Trì | Đường Cầu Bươu | Đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai | 11.040.000 | 8.280.000 | 6.900.000 | 5.520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Thanh Trì | Đường Chiến Thắng | Đoạn qua xã Tân Triều | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
154 | Huyện Thanh Trì | Đường Cổ Điển | Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện - đến xóm Kho làng Cổ Điển A | 7.741.000 | 5.710.000 | 5.187.000 | 4.490.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
155 | Huyện Thanh Trì | Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa | 4.752.000 | 3.733.000 | 2.444.000 | 1.955.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
156 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Đoạn qua xã Tứ Hiệp | 7.603.000 | 5.608.000 | 5.094.000 | 4.410.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
157 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Đoạn qua xã Tứ Hiệp | 12.096.000 | 8.165.000 | 7.085.000 | 6.290.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
158 | Huyện Thanh Trì | Đường Kim Giang | Từ giáp quận Hoàng Mai - đến giáp đường Cầu Bươu | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn từ Cầu Dậu - đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
160 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn qua địa phận xã Tân Triều | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
161 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bặc | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 - đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bồ | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển - đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương | 13.306.000 | 8.982.000 | 7.794.000 | 6.919.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
163 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Xiển | Thuộc xã Tân Triều | 16.684.000 | 9.931.000 | 8.342.000 | 7.468.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
164 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Thanh Trì | Đường Quang Lai | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì - đến ngã ba giao cắt đường liên xã | 10.560.000 | 7.920.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
166 | Huyện Thanh Trì | Đường Tả Thanh Oai | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần | 5.227.000 | 3.361.000 | 2.015.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Thanh Trì | Đường Thanh Liệt | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an - đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) | 11.040.000 | 8.280.000 | 6.900.000 | 5.520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Thanh Trì | Đường Triều Khúc | Giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa | 5.227.000 | 3.361.000 | 2.015.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Tó - đến cầu Hữu Hòa | 7.603.000 | 5.608.000 | 5.094.000 | 4.410.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ | Từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ | 5.227.000 | 3.361.000 | 2.015.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến Nguyễn Xiển | 11.923.000 | 8.396.000 | 7.501.000 | 6.439.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang - đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế | 8.709.000 | 6.338.000 | 5.748.000 | 4.965.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 - đến Đình Phạm Tu | 7.741.000 | 5.710.000 | 5.187.000 | 4.490.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến giáp thị trấn Văn Điển | 9.677.000 | 6.968.000 | 6.290.000 | 5.419.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ hết đường Tựu Liệt - đến hết địa bàn huyện Thanh Trì | 8.709.000 | 6.338.000 | 5.748.000 | 4.965.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp | Từ đường Ngọc Hồi - đến giáp đê Sông Hồng | 11.612.000 | 8.177.000 | 7.306.000 | 6.271.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến Đình Tựu Liệt | 11.612.000 | 8.177.000 | 7.306.000 | 6.271.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Uy | Đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc - đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều | 11.405.000 | 8.031.000 | 7.175.000 | 6.159.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Thanh Trì | Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều | Từ giáp đường Cầu Bươu - đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông | 7.949.000 | 5.863.000 | 5.326.000 | 4.610.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 4.435.000 | 3.326.000 | 2.883.000 | 2.661.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển | 11.612.000 | 8.177.000 | 7.306.000 | 6.271.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
183 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Lăng | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển - đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 7.286.000 | 4.663.000 | 3.934.000 | 3.571.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 6.403.000 | 4.226.000 | 3.586.000 | 3.266.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 6.734.000 | 4.377.000 | 3.704.000 | 3.367.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 5.299.000 | 3.603.000 | 3.074.000 | 2.808.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất ven trục đầu mối ,giao thông chính) | Đoạn địa phận huyện Thanh Trì | 5.086.000 | 4.091.000 | 3.531.000 | 3.250.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 6.384.000 | 4.852.000 | 3.840.000 | 3.360.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì | 3.511.000 | 2.669.000 | 2.112.000 | 1.848.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngũ Hiệp | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp | 4.954.000 | 3.984.000 | 3.438.000 | 3.165.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp | 4.954.000 | 3.984.000 | 3.438.000 | 3.165.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Thanh Trì | Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp | Đoạn qua xã Ngũ Hiệp | 4.516.000 | 3.387.000 | 2.936.000 | 2.709.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Thanh Trì | Đường Đông Mỹ | Từ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ | 4.516.000 | 3.387.000 | 2.936.000 | 2.709.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc | Từ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng | 4.435.000 | 3.326.000 | 2.883.000 | 2.661.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Thanh Trì | Đường Liên Ninh - Đại Áng | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 4.443.000 | 3.573.000 | 3.083.000 | 2.838.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ | 4.443.000 | 3.573.000 | 3.083.000 | 2.838.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 4.865.000 | 3.913.000 | 3.377.000 | 3.109.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | Từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. | 4.435.000 | 3.326.000 | 2.883.000 | 2.661.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Thanh Trì | Đường Đại Hưng | Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh - đến hết địa phận xã Đại Áng | 3.511.000 | 2.669.000 | 2.112.000 | 1.848.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Từ Đê Sông Hồng Đi Xã Yên Mỹ, Huyện Thanh Trì, Hà Nội
Bảng giá đất dưới đây mô tả mức giá đất ở nông thôn cho đoạn đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ, thuộc Huyện Thanh Trì, Hà Nội. Dựa trên văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm gần đê Sông Hồng, có giá đất cao nhất trong đoạn đường với 8.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao do sự gần gũi với các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 6.072.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 6.072.000 VNĐ/m². Vị trí này có mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực thuận lợi với các tiện ích và hạ tầng cơ bản.
Vị trí 3: 5.192.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.192.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với vị trí 2, có thể do xa hơn các tiện ích chính hoặc vị trí kém thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 4.752.000 VNĐ/m²
Mức giá thấp nhất được ghi nhận tại vị trí 4 với 4.752.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phía cuối của đoạn đường, xa hơn từ đê Sông Hồng và có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất được quy định trong văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất ở khu vực từ đê Sông Hồng đến xã Yên Mỹ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho đoạn đường Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội. Đoạn đường này trải dài từ đường Ngọc Hồi đến giáp đê Sông Hồng. Theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 18.368.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm gần đường Ngọc Hồi, có giá đất cao nhất trong đoạn đường với 18.368.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao do sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích đô thị chính.
Vị trí 2: 11.204.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 11.204.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở trung đoạn của đường Tứ Hiệp, với mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện trong giao thông và tiếp cận các tiện ích.
Vị trí 3: 9.368.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 9.368.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với vị trí 2, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị hoặc đặc điểm địa lý không thuận lợi bằng.
Vị trí 4: 8.449.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, gần đê Sông Hồng, có mức giá thấp nhất với 8.449.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách từ các tiện ích đô thị và hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Tứ Hiệp. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản trong khu vực Huyện Thanh Trì.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tựu Liệt, Huyện Thanh Trì, Hà Nội
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá đất nông thôn cho đoạn đường Tựu Liệt, từ giáp đường Ngọc Hồi đến Đình Tựu Liệt, thuộc huyện Thanh Trì, Hà Nội. Dữ liệu được ban hành theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội.
Vị trí 1: 18.368.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất cao nhất trong đoạn đường Tựu Liệt, đạt 18.368.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường Ngọc Hồi, nổi bật với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích đô thị quan trọng, dẫn đến giá đất cao hơn.
Vị trí 2: 11.204.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 11.204.000 VNĐ/m². Đây là khu vực ở giữa đoạn đường, với giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được kết nối tốt với các dịch vụ và tiện ích địa phương.
Vị trí 3: 9.368.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 9.368.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với vị trí 2, nhờ vào khoảng cách xa hơn từ các trung tâm đô thị, nhưng vẫn giữ được kết nối với cộng đồng nông thôn.
Vị trí 4: 8.449.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường, với 8.449.000 VNĐ/m². Đây là phần xa nhất về phía Đình Tựu Liệt, với giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị chính.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực Tựu Liệt.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Vũ Uy, Huyện Thanh Trì, Hà Nội
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn đường Vũ Uy, huyện Thanh Trì, Hà Nội, từ khu vực đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 18.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn đường Vũ Uy, với mức giá 18.040.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc, và được coi là một khu vực có giá trị cao nhờ vào sự phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng trong khu vực. Giá đất tại vị trí này phản ánh nhu cầu cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 11.004.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 11.004.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục duy trì mức giá cao, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các khu vực phát triển. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn của khu vực trong việc thu hút đầu tư và phát triển kinh tế.
Vị trí 3: 9.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 9.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, gần với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị bất động sản, vẫn đảm bảo thuận tiện và phát triển.
Vị trí 4: 8.298.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, với giá 8.298.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều. Giá đất tại vị trí này thấp hơn nhưng vẫn có giá trị cao trong khu vực phát triển của huyện Thanh Trì, phù hợp cho những người tìm kiếm bất động sản với chi phí hợp lý hơn.
Bảng giá đất trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Vũ Uy, huyện Thanh Trì. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời tận dụng cơ hội phát triển bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Yên Xá, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, Hà Nội. Đoạn đường này kéo dài từ giáp đường Cầu Bươu đến giáp phường Văn Quán, quận Hà Đông. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất trong khu vực, giúp họ đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản hợp lý.
Vị trí 1: 12.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm gần giáp đường Cầu Bươu, có giá đất cao nhất trong đoạn đường Yên Xá với mức giá 12.420.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng phát triển, làm tăng giá trị đất. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm bất động sản có tiềm năng sinh lợi cao và phát triển bền vững.
Vị trí 2: 8.321.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 8.321.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất khá cao nhờ vào sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh và sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Đây là một lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm bất động sản với giá trị hợp lý nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 7.397.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 7.397.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp giá trị đất hợp lý hơn so với các vị trí phía trước, nhưng vẫn có sự kết nối và tiện ích tốt. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm đất với giá phải chăng hơn mà vẫn đảm bảo sự phát triển của khu vực.
Vị trí 4: 6.458.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường Yên Xá, với mức giá 6.458.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn về phía giáp phường Văn Quán, quận Hà Đông. Giá đất tại vị trí này thấp hơn nhưng vẫn có giá trị nhờ vào khả năng kết nối và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại đường Yên Xá, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc nắm rõ thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư lựa chọn bất động sản phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời tận dụng cơ hội phát triển trong khu vực đang trên đà mở rộng và phát triển.