Bảng giá đất Huyện Mỹ Đức Thành phố Hà Nội: Thị trường bất động sản đầy triển vọng

Huyện Mỹ Đức, nằm ở phía Tây Nam của Hà Nội, là một vùng đất mang đậm dấu ấn văn hóa truyền thống và thiên nhiên tuyệt đẹp. Giá đất ở Mỹ Đức hiện cao nhất là 11.069.000 VNĐ/m² và trung bình đạt khoảng 2.242.092 VNĐ/m², theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024.

Mỹ Đức – Vùng quê yên bình giữa lòng Thủ đô mở rộng

Huyện Mỹ Đức mang trong mình vẻ đẹp dung dị của vùng quê Việt Nam, với hệ thống sông ngòi chằng chịt và những cánh đồng lúa mênh mông. Nhưng đừng vội nghĩ rằng nơi đây chỉ có nông thôn, Mỹ Đức còn là nơi gắn liền với nhiều giá trị lịch sử và tâm linh.

Chùa Hương – một di sản văn hóa và danh thắng nổi tiếng cả nước – chính là trái tim của vùng đất này.

Về giao thông, Mỹ Đức có những tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 21B và các tuyến tỉnh lộ nối liền với Hà Nam và Hòa Bình. Tuy chưa có sự phát triển mạnh mẽ như các quận nội thành, nhưng những dự án cải thiện đường sá và quy hoạch hạ tầng đang từng bước thay đổi diện mạo của huyện.

Với lợi thế gần Hà Nội, nơi đây đang trở thành lựa chọn của nhiều người muốn tìm kiếm không gian sống yên bình nhưng vẫn dễ dàng kết nối với thành phố.

Giá đất Mỹ Đức: Mức giá dễ chịu nhưng tiềm năng lớn

Hiện nay, giá đất ở Mỹ Đức vẫn ở mức khá dễ chịu so với mặt bằng chung của Hà Nội. Mức cao nhất là 11.069.000 VNĐ/m², tập trung tại các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các điểm du lịch nổi tiếng như chùa Hương. Trong khi đó, mức giá trung bình chỉ khoảng 2.242.092 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với các huyện lân cận như Thanh Oai hay Hoài Đức.

Đây là tin vui cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Những khu đất ven đường lớn, gần các khu dân cư hoặc ven sông đang dần được nhiều nhà đầu tư quan tâm nhờ khả năng tăng giá cao trong tương lai. Với mức giá hiện tại, Mỹ Đức không chỉ phù hợp để đầu tư mà còn là nơi lý tưởng cho những ai muốn sở hữu một mảnh đất xây nhà, gần gũi với thiên nhiên.

So với các huyện ven đô khác, Mỹ Đức tuy chưa có sự bùng nổ mạnh mẽ về giá trị đất đai, nhưng lại có lợi thế về không gian sống thoáng đãng và môi trường yên tĩnh. Đây chính là điểm cộng lớn, phù hợp cho những gia đình trẻ muốn rời xa sự ồn ào, khói bụi của nội thành.

Cơ hội và tiềm năng bất động sản tại Mỹ Đức

Mỹ Đức không chỉ nổi tiếng với chùa Hương mà còn là một vùng đất giàu tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Các khu vực ven sông Đáy, hồ Quan Sơn hay gần chùa Hương đang được đánh giá cao về khả năng phát triển các dự án du lịch sinh thái. Đặc biệt, những dự án homestay hoặc nhà nghỉ dưỡng tại đây đã bắt đầu được nhiều nhà đầu tư chú ý.

Bên cạnh đó, định hướng quy hoạch của Hà Nội trong tương lai sẽ tạo điều kiện thúc đẩy hạ tầng giao thông và các dịch vụ tại Mỹ Đức. Khi các tuyến đường lớn được nâng cấp và kết nối thuận tiện hơn, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng mạnh. Đây là cơ hội vàng cho những ai muốn đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Không chỉ có giá đất hợp lý, Mỹ Đức còn mang lại một lối sống yên bình, nơi bạn có thể cảm nhận rõ nét nhịp sống thư thái, khác xa sự ồn ào, vội vã của Hà Nội trung tâm. Điều này làm tăng thêm sức hút của bất động sản khu vực này đối với những ai đang tìm kiếm một không gian sống gần thiên nhiên.

Mỹ Đức với vẻ đẹp thiên nhiên, không gian sống trong lành và giá đất hấp dẫn đang dần khẳng định mình là điểm đến lý tưởng cho cả đầu tư và an cư. Nếu bạn đang tìm kiếm một vùng đất tiềm năng nhưng vẫn giữ được nét bình yên, thì Mỹ Đức chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mỹ Đức là: 11.069.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mỹ Đức là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mỹ Đức là: 2.242.092 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2040

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường Mỹ Hà Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh 1.069.000 961.000 792.000 744.000 - Đất TM-DV
102 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến 1.290.000 1.109.000 906.000 859.000 - Đất TM-DV
103 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến 1.069.000 961.000 792.000 744.000 - Đất TM-DV
104 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn 1.290.000 1.109.000 906.000 859.000 - Đất TM-DV
105 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn 1.069.000 961.000 792.000 744.000 - Đất TM-DV
106 Huyện Mỹ Đức Đường An Mỹ - Đồng Tâm Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) - đến đường 429 xã Đồng Tâm. 1.534.000 1.300.000 1.061.000 1.005.000 - Đất TM-DV
107 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá 1.175.000 1.010.000 825.000 782.000 - Đất TM-DV
108 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá 1.157.000 1.041.000 859.000 805.000 - Đất TM-DV
109 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín 1.157.000 1.041.000 859.000 805.000 - Đất TM-DV
110 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín 1.051.000 946.000 781.000 732.000 - Đất TM-DV
111 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn 1.175.000 1.010.000 825.000 782.000 - Đất TM-DV
112 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn 1.157.000 1.041.000 859.000 805.000 - Đất TM-DV
113 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh 1.157.000 1.041.000 859.000 805.000 - Đất TM-DV
114 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh 1.051.000 946.000 781.000 732.000 - Đất TM-DV
115 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - An Tiến Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận xã An Tiến 1.175.000 1.010.000 825.000 782.000 - Đất TM-DV
116 Huyện Mỹ Đức Đường 425 Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê - đến Đền Trình thôn Yến Vĩ 1.938.000 1.621.000 1.321.000 1.249.000 - Đất TM-DV
117 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ cầu Phùng Xá - đến xã Phù Lưu Tế 1.157.000 1.041.000 859.000 805.000 - Đất TM-DV
118 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ cầu Phùng Xá - đến UBND xã Phùng Xá 1.157.000 1.041.000 859.000 805.000 - Đất TM-DV
119 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm 1.534.000 1.300.000 1.061.000 1.005.000 - Đất TM-DV
120 Huyện Mỹ Đức Đường 419 đi xã Đồng Tâm Đoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm 1.938.000 1.621.000 1.321.000 1.249.000 - Đất TM-DV
121 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai - đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai 1.175.000 1.010.000 825.000 782.000 - Đất TM-DV
122 Huyện Mỹ Đức Đường Trinh Tiết Từ ngã ba giao cắt đường 419 tại Km63+700 tại cổng làng Trinh Tiết, thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên “Trung Nghĩa” tại ngã ba chợ Sêu 1.534.000 1.300.000 1.061.000 1.005.000 - Đất TM-DV
123 Huyện Mỹ Đức Đường Tam Chúc – Khả Phong Đoạn qua xã Hương Sơn 1.175.000 1.010.000 825.000 782.000 - Đất TM-DV
124 Huyện Mỹ Đức Đường Hồng Sơn Từ ngã ba giao cắt đường liên xã Hồng Sơn - Lê Thanh tại đội 1A thôn Đặng, xã Hồng Sơn - đến ngã ba giao cắt đường vào đội 6 thôn Thượng, xã Hồng Sơn 1.051.000 946.000 781.000 732.000 - Đất TM-DV
125 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ cổng làng Hoành đi qua trụ sở UBND xã Đồng Tâm - đến TL429 1.534.000 1.300.000 1.061.000 1.005.000 - Đất TM-DV
126 Huyện Mỹ Đức Đường Cống Hạ Từ ngã tư giao cắt tỉnh lộ 419 đối diện cầu xây Hạ, thuộc thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn - đến ngã tư giao cắt tại thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn tại Ao cá Bác Hồ, cạnh di tích đình Cống Hạ 1.290.000 1.109.000 906.000 859.000 - Đất TM-DV
127 Huyện Mỹ Đức Đường Bình Lạng Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại thôn Thượng, xã Hồng Sơn, cạnh nghĩa trang nhân dân Đồng Giảng - đến ngã ba giao cắt đê hồ Ngái Lạng tại đầu thôn Bình Lạng, cạnh núi Con Mối 1.290.000 1.109.000 906.000 859.000 - Đất TM-DV
128 Huyện Mỹ Đức Đường Yến Vỹ Từ ngã ba giao cắt đường liên thôn Hội Xá và đường tỉnh lộ 419 tại nghĩa trang nhân dân thôn Yến Vỹ - đến ngã ba giao cắt tỉnh lộ 425 tại cầu Yến Vỹ (đội 8 thôn yến Vỹ, xã Hương Sơn) 1.534.000 1.300.000 1.061.000 1.005.000 - Đất TM-DV
129 Huyện Mỹ Đức Đường Đục Khê Từ ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 419 tại xóm 11 thôn Đục Khê, xã Hương Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Yến Vỹ - Hội Xá tại xóm 5 thôn Yến Vỹ, xã Hương Sơn 1.534.000 1.300.000 1.061.000 1.005.000 - Đất TM-DV
130 Huyện Mỹ Đức Đường Phù Lưu Tế Từ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Tế Tiêu tại thôn 9 xã Phù Lưu Tế - đến ngã ba giao cắt tại thôn 1 xã Phù Lưu Tế (cạnh di tích đình Thượng) 1.534.000 1.300.000 1.061.000 1.005.000 - Đất TM-DV
131 Huyện Mỹ Đức Đường Trung Nghĩa Từ ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã tư giao cắt tại thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim 1.534.000 1.300.000 1.061.000 1.005.000 - Đất TM-DV
132 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Mỹ 944.000 - - - - Đất TM-DV
133 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Phú 518.000 - - - - Đất TM-DV
134 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Tiến 518.000 - - - - Đất TM-DV
135 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Bột Xuyên 518.000 - - - - Đất TM-DV
136 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Hưng 944.000 - - - - Đất TM-DV
137 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đốc Tín 518.000 - - - - Đất TM-DV
138 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Tâm 518.000 - - - - Đất TM-DV
139 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Sơn 518.000 - - - - Đất TM-DV
140 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Thanh 518.000 - - - - Đất TM-DV
141 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Tiến 944.000 - - - - Đất TM-DV
142 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hùng Tiến 518.000 - - - - Đất TM-DV
143 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hương Sơn 944.000 - - - - Đất TM-DV
144 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lê Thanh 944.000 - - - - Đất TM-DV
145 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Thành 518.000 - - - - Đất TM-DV
146 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phù Lưu Tế 944.000 - - - - Đất TM-DV
147 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Lâm 944.000 - - - - Đất TM-DV
148 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phùng Xá 944.000 - - - - Đất TM-DV
149 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Lâm 518.000 - - - - Đất TM-DV
150 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tuy Lai 518.000 - - - - Đất TM-DV
151 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Kim 518.000 - - - - Đất TM-DV
152 Huyện Mỹ Đức KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuy Xá 518.000 - - - - Đất TM-DV
153 Huyện Mỹ Đức Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu - đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500) 2.800.000 2.143.000 1.747.000 1.613.000 - Đất SX-KD
154 Huyện Mỹ Đức Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ bến xe buýt - đến hết thị trấn Đại Nghĩa 2.100.000 1.628.000 1.310.000 1.230.000 - Đất SX-KD
155 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800) 2.100.000 1.628.000 1.310.000 1.230.000 - Đất SX-KD
156 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500) 2.450.000 1.886.000 1.458.000 1.260.000 - Đất SX-KD
157 Huyện Mỹ Đức Đường Sạt Nỏ - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Từ ngã năm giao cắt Đại Nghĩa - Đại Đồng cạnh trụ sở UBND thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa 2.100.000 1.628.000 1.310.000 1.230.000 - Đất SX-KD
158 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa 2.100.000 1.628.000 1.310.000 1.230.000 - Đất SX-KD
159 Huyện Mỹ Đức Đường trục phát triển - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến 2.100.000 1.628.000 1.310.000 1.230.000 - Đất SX-KD
160 Huyện Mỹ Đức Phố Tế Tiêu - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA 2.100.000 1.628.000 1.310.000 1.230.000 - Đất SX-KD
161 Huyện Mỹ Đức Phố Thọ Sơn - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA 2.100.000 1.628.000 1.310.000 1.230.000 - Đất SX-KD
162 Huyện Mỹ Đức Phố Văn Giang - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA 2.100.000 1.628.000 1.310.000 1.230.000 - Đất SX-KD
163 Huyện Mỹ Đức Đường Hà Xá - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Đại Nghĩa tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa (Km61+700 đường 419) - đến ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa 2.100.000 1.628.000 1.310.000 1.230.000 - Đất SX-KD
164 Huyện Mỹ Đức THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA Đường từ đầu đường Đại Nghĩa (đường 419) - đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức 2.100.000 1.628.000 1.310.000 1.230.000 - Đất SX-KD
165 Huyện Mỹ Đức Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã An Phú 1.234.000 1.020.000 857.000 809.000 - Đất SX-KD
166 Huyện Mỹ Đức Đường 429 Đoạn từ đầu cầu Ba Thá - đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm 2.100.000 1.628.000 1.310.000 1.230.000 - Đất SX-KD
167 Huyện Mỹ Đức Đường 429 Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức 1.180.000 988.000 832.000 786.000 - Đất SX-KD
168 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn 1.288.000 1.078.000 907.000 858.000 - Đất SX-KD
169 Huyện Mỹ Đức Đường 419 Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến 1.073.000 909.000 767.000 726.000 - Đất SX-KD
170 Huyện Mỹ Đức Đường 424 Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa - đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến 1.288.000 1.078.000 907.000 858.000 - Đất SX-KD
171 Huyện Mỹ Đức Đường 424 Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức 1.019.000 864.000 728.000 690.000 - Đất SX-KD
172 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Hưng - Hùng Tiến Đoạn giáp tỉnh lộ 419 - đến hết địa phận xã Hùng Tiến 960.000 825.000 698.000 661.000 - Đất SX-KD
173 Huyện Mỹ Đức Đường Thượng Tiết Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại Km63+300 thuộc thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt tại đường liên thôn Hưng Nông, xã Hùng Tiến tại đội 11, thôn Thượng Tiết 960.000 825.000 698.000 661.000 - Đất SX-KD
174 Huyện Mỹ Đức Đường Sạt Nỏ Từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã ba giao cắt đường Mỹ Hà tại Chợ Vài, thôn Vài, xã Hợp Thanh 960.000 825.000 698.000 661.000 - Đất SX-KD
175 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến đường Hồ Chí Minh 858.000 736.000 623.000 590.000 - Đất SX-KD
176 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường Mỹ Hà Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh 960.000 825.000 698.000 661.000 - Đất SX-KD
177 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường Mỹ Hà Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh 795.000 715.000 610.000 572.000 - Đất SX-KD
178 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến 960.000 825.000 698.000 661.000 - Đất SX-KD
179 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến 795.000 715.000 610.000 572.000 - Đất SX-KD
180 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn 960.000 825.000 698.000 661.000 - Đất SX-KD
181 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn 795.000 715.000 610.000 572.000 - Đất SX-KD
182 Huyện Mỹ Đức Đường An Mỹ - Đồng Tâm Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) - đến đường 429 xã Đồng Tâm. 1.019.000 864.000 728.000 690.000 - Đất SX-KD
183 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá 858.000 736.000 623.000 590.000 - Đất SX-KD
184 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá 822.000 739.000 631.000 591.000 - Đất SX-KD
185 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín 822.000 739.000 631.000 591.000 - Đất SX-KD
186 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín 783.000 704.000 601.000 563.000 - Đất SX-KD
187 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn 858.000 736.000 623.000 590.000 - Đất SX-KD
188 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn 822.000 739.000 631.000 591.000 - Đất SX-KD
189 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh 822.000 739.000 631.000 591.000 - Đất SX-KD
190 Huyện Mỹ Đức Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh 783.000 704.000 601.000 563.000 - Đất SX-KD
191 Huyện Mỹ Đức Đường Đại Nghĩa - An Tiến Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận xã An Tiến 858.000 736.000 623.000 590.000 - Đất SX-KD
192 Huyện Mỹ Đức Đường 425 Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê - đến Đền Trình thôn Yến Vĩ 1.288.000 1.078.000 907.000 858.000 - Đất SX-KD
193 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ cầu Phùng Xá - đến xã Phù Lưu Tế 822.000 739.000 631.000 591.000 - Đất SX-KD
194 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ cầu Phùng Xá - đến UBND xã Phùng Xá 822.000 739.000 631.000 591.000 - Đất SX-KD
195 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm 1.019.000 864.000 728.000 690.000 - Đất SX-KD
196 Huyện Mỹ Đức Đường 419 đi xã Đồng Tâm Đoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm 1.288.000 1.078.000 907.000 858.000 - Đất SX-KD
197 Huyện Mỹ Đức Huyện Mỹ Đức Đường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai - đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai 858.000 736.000 623.000 590.000 - Đất SX-KD
198 Huyện Mỹ Đức Đường Trinh Tiết Từ ngã ba giao cắt đường 419 tại Km63+700 tại cổng làng Trinh Tiết, thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên “Trung Nghĩa” tại ngã ba chợ Sêu 1.019.000 864.000 728.000 690.000 - Đất SX-KD
199 Huyện Mỹ Đức Đường Tam Chúc – Khả Phong Đoạn qua xã Hương Sơn 858.000 736.000 623.000 590.000 - Đất SX-KD
200 Huyện Mỹ Đức Đường Hồng Sơn Từ ngã ba giao cắt đường liên xã Hồng Sơn - Lê Thanh tại đội 1A thôn Đặng, xã Hồng Sơn - đến ngã ba giao cắt đường vào đội 6 thôn Thượng, xã Hồng Sơn 783.000 704.000 601.000 563.000 - Đất SX-KD